17/06/2025


17/06/2025
24/06/2025
1. He was the man _______ sent the letter.
Đáp án: who
Giải thích: "Who" dùng cho người, làm chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ.
2. The knife _______ was used to cut the cake is very sharp.
Đáp án: that hoặc which
Giải thích: Cả hai đều đúng, thay thế cho vật (knife), làm chủ ngữ trong mệnh đề.
3. My uncle has a shop _______ sells sports equipment.
Đáp án: that hoặc which
Giải thích: "Shop" là vật, làm chủ ngữ trong mệnh đề phụ.
4. They know the doctor _______ helped my father.
Đáp án: who
Giải thích: "Doctor" là người, làm chủ ngữ trong mệnh đề.
5. The exercise _______ we were given yesterday was difficult.
Đáp án: that hoặc which
Giải thích: "Exercise" là vật, làm tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
6. The neighbor _______ sits in front of me keeps chatting during the workshop.
Đáp án: who
Giải thích: "Neighbor" là người, làm chủ ngữ trong mệnh đề.
7. Was Manchester United’s stadium the largest _______ was ever built?
Đáp án: that
Giải thích: Sau tính từ so sánh nhất ("the largest") phải dùng "that".
8. This is the city _______ my friends have moved to since 2010.
Đáp án: where
Giải thích: "City" là nơi chốn → dùng "where" thay thế cho "in which".
9. Her grandfather, _______ was loved by neighbors, is a popular actor.
Đáp án: who
Giải thích: Mệnh đề quan hệ không xác định, nói thêm thông tin về người → dùng "who".
10. The construction site, _______ is located in a large area, is very famous.
Đáp án: which
Giải thích: "Site" là vật, dùng "which" trong mệnh đề không xác định.
11. Sunday is the day _______ I go to the water park with my kids.
Đáp án: when
Giải thích: "The day" chỉ thời gian → dùng "when".
12. Do you know the reason _______ he was killed?
Đáp án: why
Giải thích: "The reason why" là cụm quen dùng để hỏi lý do.
13. That was the reason _______ he didn’t marry her.
Đáp án: why
Giải thích: Tương tự câu 12, "the reason why".
14. An architect is someone _______ designs buildings.
Đáp án: who
Giải thích: "Someone" là người, làm chủ ngữ trong mệnh đề phụ → dùng "who".
15. The boy to _______ I lent my money is poor.
Đáp án: whom
Giải thích: Sau giới từ "to", dùng "whom" để chỉ người trong vai trò tân ngữ.
16. The land and the people _______ I have met are nice.
Đáp án: that
Giải thích: "That" có thể thay thế cho cả người và vật, dùng trong mệnh đề xác định.
17. Did you ever find out _______ broke into your house last month?
Đáp án: who
Giải thích: "Who" là chủ ngữ, chỉ người thực hiện hành động.
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
CÂU HỎI LIÊN QUAN
14/12/2025
14/12/2025
Top thành viên trả lời