Giúp mình với!

A. it B. which C. what D. that 36. When you want to relax, you'll have one o
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Tuấn Minh Ngọc
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

18/06/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
36. A. greener 37. D. show you around 38. C. keep up with 1. B. cities 2. B. healthy 3. A. since 4. A. to contribute 5. A. economic
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Tuấn Minh Ngọc

CÂU 35–38

35. When you want to relax, you’ll have one of the world’s ______ cities at your feet, with more than 40% green space and open water to enjoy.

A. greener
B. greenest
C. mostly green
D. green mostly
  • Phân tích:
  • Cấu trúc “one of the … cities” phải đi với tính từ ở dạng so sánh nhất: “one of the world’s greenest cities.”
  • “greener” (so sánh hơn) không đúng; “mostly green/green mostly” là trạng từ, không hợp.

36. Let me know when you come to Ha Noi and I’ll ______.

A. take you out
B. bring you around
C. cheer you up
D. show you around
  • Phân tích:
  • “show someone around” = dẫn ai đó đi tham quan.
  • “take you out” chỉ dẫn bạn đi ăn/đi chơi; “cheer you up” = làm ai vui; “bring you around” sai cấu trúc.

37. We expected her at nine but she finally ______ at eleven.

A. turned up
B. turned out
C. came over
D. grew up
  • Phân tích:
  • “turn up” = đến, xuất hiện (cuối cùng cô ấy xuất hiện lúc 11h).
  • “turned out” = hóa ra; “came over” = ghé thăm; “grew up” = lớn lên.

38. Ann is taking extra lessons to ______ what she missed while she was sick.

A. take back
B. get on well with
C. keep up with
D. look
  • Phân tích:
  • “keep up with” = theo kịp, bắt kịp (theo kịp bài vở đã bỏ lỡ).
  • “take back” = rút lại; “get on well with” = hòa hợp với ai; “look” không đủ nghĩa.

EX21. Read the following text and decide which answer best fits each blank.

It is only in America that cities are no longer regarded as the richest of man’s built environments. Urban decay is as old as (1) ______ but urban blight is something else again: it occurs when (2) ______ city economies are undermined by the flight of the middle class to the suburbs. This process has gutted many American cities in the period (3) ______ World War II. The suburbanites still depend on the city for their livelihood but no longer (4) ______ much to its sustenance. The creation of metropolitan governmental authorities encompassing a city and its suburbs would do much to balance the (5) ______ inequities which have arisen and help to assure the financial health of cities.

1. Urban decay is as old as ______.

A. villages
B. cities
C. areas
D. regions
  • Phân tích:
  • “Urban decay” gắn với thành phố, nên “as old as cities” (cũ như thành phố).

2. it occurs when ______ city economies are undermined

A. healthiness
B. health
C. healthy
D. healthily
  • Phân tích:
  • Cần danh từ “tình trạng khỏe mạnh” của nền kinh tế → healthiness.
  • “health” chung chung; “healthy” tính từ; “healthily” trạng từ.

3. in the period ______ World War II.

A. since
B. for
C. over
D. since
  • Phân tích:
  • Diễn tả khoảng thời gian kéo dài từ WW2 đến nay → “since World War II”.

4. but no longer ______ much to its sustenance.

A. to contribute
B. contributing
C. contributes
D. contribute
  • Phân tích:
  • Sau “no longer” tiếp theo là động từ nguyên mẫu không “to”: “no longer contribute”.

5. to balance the ______ inequities

A. economic
B. economy
C. economize
D. economist
  • Phân tích:
  • “inequities” cần tính từ bổ nghĩa → “economic inequities” (bất bình đẳng kinh tế).


Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved