ĐỀ ÔN SỐ 19 PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN. (Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án duy nhất). Câu 1. Phân vi sinh chủ yếu dùng để: A. Bón lót. B. Bón th...

thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Apple_YY7VyYiGvrbxKh4vyEadt7qU1Au1
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

22/06/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Dưới đây là các câu trả lời cho các câu hỏi trong Đề Ôn Số 19: **PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN:** Câu 1: A. Bón lót. Câu 2: D. Cơ giới, vật lý. Câu 3: D. Một số loại rau ăn lá ngắn ngày, cây cành nhỏ trồng trong nhà. Câu 4: C. Nhóm cây á nhiệt đới. Câu 5: D. Phải có bằng đại học liên quan ngành nghề chăn nuôi. Câu 6: A. Lượng chất dinh dưỡng mà vật nuôi cần để duy trì các hoạt động sản xuất ra sản phẩm trong một ngày đêm. Câu 7: D. Lợi dụng vi khuẩn kị khí trong bể biogas để phân huỷ chất hữu cơ tạo hỗn hợp khí sinh học. Câu 8: B. Làm căn cứ xin cấp chứng nhận tiêu chuẩn VietGAP. Câu 9: B. 50%. Câu 10: D. (1), (2), (3), (4). Câu 11: B. Mùa xuân hoặc xuân hè (từ tháng 2 đến tháng 7). Câu 12: D. Bảo tồn đa dạng sinh học. Câu 13: B. Để trồng các cây lương thực, thực phẩm, cây công nghiệp mang lại giá trị kinh tế cao. Câu 14: C. (1), (2), (3), (5). Câu 15: B. Các sản phẩm thuỷ sản đáp ứng được các tiêu chí về an toàn vệ sinh thực phẩm. Câu 16: A. Thâm canh. Câu 17: C. Ổn định độ mặn của nước. Câu 18: A. Thay nước hoặc bổ sung nước ngọt. Câu 19: D. (2) → (1) → (4) → (3). Câu 20: C. Xử lý bằng enzyme. Câu 21: A. Khả năng cải thiện chất lượng thức ăn và tối ưu hóa chi phí sản xuất. Câu 22: D. Nơi thoáng gió, có dòng chảy nhẹ, trên sông, hồ. Câu 23: B. Hàm lượng oxygen hòa tan. Câu 24: D. Sinh vật phù du, tảo. **PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI:** Câu 1: a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng Câu 2: a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Đúng Câu 3: a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Đúng Câu 4: a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Đúng Hy vọng các câu trả lời trên sẽ giúp ích cho bạn trong việc ôn tập!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved