Giúp mình với ạ

trom 9 a.m to 6 g m, evirr dday ningt Tueed \n\n\n
"1. Complete the
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Oanh Hoàng
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

24/06/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Here are the completed sentences with SINCE or FOR: 21. Dihr has lived in London since 1995. 22. Logan has lived in Paris for ten years. 23. They're tired of waiting. They've been sitting here for an hour. 24. Hung has been looking for a job since he left school. 25. You haven't been to a party for ages. 26. Have you seen her since she got married? 27. I haven't heard from my pen pal for a long time. 28. Halina has played the saxophone since she was 12. 29. Guy has known Joanna since they were at primary school. 30. How long have you been able to drive? - Since 1990. Here are the correct verb forms: 11. is 12. haven't seen 13. haven't finished 14. just cleaned 15. had, had 16. have you been, spent, did you have, stopped 17. are you going, haven't decided 18. has changed, came 19. were watching, failed 20. is going to rain 11. A. hears 12. A. has lived 13. D. waited 14. A. have tried 15. C. used to work 16. B. was 17. A. in 19. D. shone 20. A. used to 21. C. are not playing 22. B. have you been 23. B. did - did 24. D. finished 25. B. lived 26. B. The last time I saw her father was five years ago. 27. A. She has taught French at the university for ten years. 28. B. She has played the piano for three years 29. A. I have not seen her for three years 30. D. We have never been to the circus before
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

I. Complete the sentences with SINCE or FOR

(Điền SINCE hoặc FOR – SINCE dùng với mốc thời gian, FOR dùng với khoảng thời gian)

  1. I have studied English for 6 years.
  2. ✅ Đáp án: for (6 years = khoảng thời gian)
  3. She has worked in this bank since 2005.
  4. ✅ Đáp án: since (2005 là mốc thời gian)
  5. We have lived in this town for a long time.
  6. ✅ Đáp án: for
  7. He has written poems since he was at primary school.
  8. ✅ Đáp án: since
  9. My father has smoked for 20 years.
  10. ✅ Đáp án: for
  11. I haven’t met him since he left school.
  12. ✅ Đáp án: since
  13. This building has been used for 5 years.
  14. ✅ Đáp án: for
  15. We have played football since 2 p.m.
  16. ✅ Đáp án: since

🔸 II. Put the verbs into the correct tense

  1. I (read) am reading a book now.
  2. ✅ Đáp án: am reading (thì hiện tại tiếp diễn vì có “now”)
  3. Look at those clouds. It (rain) is going to rain.
  4. ✅ Đáp án: is going to rain (dự đoán có cơ sở – nhìn thấy mây)
  5. Tom usually (play) plays football on Sundays.
  6. ✅ Đáp án: plays (thói quen – hiện tại đơn)
  7. We (not see) haven’t seen your father for ages.
  8. ✅ Đáp án: haven’t seen (hiện tại hoàn thành – “for ages”)
  9. He (watch) was watching TV when I came.
  10. ✅ Đáp án: was watching (quá khứ tiếp diễn)
  11. We (live) have lived in this town for ten years.
  12. ✅ Đáp án: have lived
  13. I (meet) met him when I was a student.
  14. ✅ Đáp án: met (quá khứ đơn)
  15. They (play) were playing football at 8:00 yesterday.
  16. ✅ Đáp án: were playing

🔸 III. Choose the best answer

  1. A television became popular in ...
  2. ✅ Đáp án đúng: B. the 1950s
  3. She used to swim in this river when she ... a child.
  4. ✅ Đáp án: B. was
  5. I ... her since I was a student.
  6. ✅ Đáp án: C. have known (since + mốc thời gian)
  7. ... you ever been to Da Lat?
  8. ✅ Đáp án: D. Have
  9. She said that she ... hard that week.
  10. ✅ Đáp án: A. was working (tường thuật gián tiếp -> quá khứ tiếp diễn)
  11. When I was young, I ... go fishing with my brother.
  12. ✅ Đáp án: B. used to
  13. He ... in this town since he was born.
  14. ✅ Đáp án: A. has lived
  15. We have never seen that film ...
  16. ✅ Đáp án: C. before
  17. I ... you for a long time.
  18. ✅ Đáp án: D. haven’t seen
  19. I think it ... tomorrow.
  20. ✅ Đáp án: C. will rain

IV. Choose the best answer (câu 47–60)

47. A: Would you like to come to my house for dinner tonight?

B: ……………… I have to finish my homework.

✅ Đáp án: C. I’d love to but

– “I’d love to but” = Tôi rất muốn nhưng… (rất phù hợp với ngữ cảnh từ chối lịch sự)

48. A: I’m terribly sorry. I have broken your glass.

B: ……………… Accidents happen.

✅ Đáp án: B. Don’t worry.

– Đây là câu đáp thông dụng để an ủi người khác khi họ xin lỗi.

49. A: Let’s go to the cinema.

B: ……………… I’m tired.

✅ Đáp án: A. I’d rather not.

– “I’d rather not” = Tôi thà không đi (từ chối nhẹ nhàng)

50. A: I hope you have a good trip.

B: ………………

✅ Đáp án: D. Thank you.

– Đáp lại lời chúc là “Thank you.”

51. When was the telephone invented?

✅ Đáp án: C. In the 19th century.

– Đây là kiến thức thường thức: điện thoại được phát minh trong thế kỷ 19

52. The boy ……………… is playing football is my brother.

✅ Đáp án: A. who

– Mệnh đề quan hệ: “The boy who is playing…”

53. Do you mind if I open the window?

✅ Đáp án: B. No, of course not.

– Đây là cách đồng ý lịch sự khi ai đó hỏi “Do you mind…?”

54. Marie Curie was born in Warsaw ……………… November 7, 1867.

✅ Đáp án: A. on

– “On + ngày, tháng, năm cụ thể”

55. I’d like to borrow this book. ……………… it yet?

✅ Đáp án: D. Have you read

– Câu hiện tại hoàn thành phù hợp: Have you read it yet?

56. We have lived here ……………… 1999.

✅ Đáp án: A. since

57. I ……………… my grandparents since last week.

✅ Đáp án: C. haven’t seen

58. It is a ……………… to go to the beach without sun cream.

✅ Đáp án: B. mistake

– Đi biển mà không có kem chống nắng là một “sai lầm”

59. The film was so ……………… that I fell asleep.

✅ Đáp án: D. boring

– Phim khiến mình buồn ngủ → phải dùng boring (gây chán)

60. We should learn English ……………… it is an international language.

✅ Đáp án: B. because

– Vì nó là ngôn ngữ quốc tế → dùng “because”


Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved