Part 2. Use the correct form of the word in brackets to complete the following sentences. (6pts) 35. A long flight of stairs made the center …………… to disabled visitors. 36. Part of the building has bee...

thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Trần An
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

28/06/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
35. inaccessible 36. converted 37. feedback 38. preferential 39. outnumbering 40. unknown 41. He is planning to complete all his coursework by next week. 42. I am disappointed that you didn’t tell me. You should have told me! 43. Not only did she pass the exam, but she also got a scholarship. 44. If I had followed his advice, I wouldn’t be in danger now. 45. Mr. Nam asked that a trustee be appointed to take control of the company.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Part 2: Word Form

  1. inaccessible
  2. → "A long flight of stairs made the center inaccessible to disabled visitors."
  3. (Tiền tố "in-" + "accessible" = không thể tiếp cận)
  4. divided
  5. → "Part of the building has been divided into offices."
  6. *(Chia bị động: "has been + V3")*
  7. feedback
  8. → "Participants will later be asked for feedback on the event."
  9. (Danh từ: "feedback" = phản hồi)
  10. preferential
  11. → "Students hate their classmates who get preferential treatment from their teachers."
  12. (Tính từ: "preferential" = ưu tiên, thiên vị)
  13. outnumbering
  14. → "They lost the battle despite outnumbering the enemy by two to one."
  15. (Động từ: "outnumber" = đông hơn, gấp đôi)
  16. unknown
  17. → "An unknown man stole all our money when we were on our holiday in Poland last year."
  18. (Tính từ: "unknown" = không rõ danh tính)

Part 3: Verb Tenses/Forms

  1. to complete
  2. → "He is planning to complete all his coursework by next week."
  3. (Cấu trúc: "plan to V-inf")
  4. should have told
  5. → "I am disappointed that you didn’t tell me. You should have told me!"
  6. *(Diễn tả lời trách móc về việc đã không làm: "should have + V3")*
  7. did she pass
  8. → "Not only did she pass the exam but she also got a scholarship."
  9. (Đảo ngữ với "Not only": "Not only + trợ động từ + S + V-inf")
  10. Had I followed
  11. → "Had I followed his advice, I wouldn’t be in danger now."
  12. *(Đảo ngữ câu điều kiện loại 3: "Had + S + V3")*
  13. be appointed
  14. → "Mr. Nam asked that a trustee be appointed to take control of the company."
  15. (Cấu trúc giả định: "ask that + S + V-inf")


Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved