81. After the class (be) ............... over, ask the teacher about that sentence 83. We (go)............. home as soon as we have finished our work 85. I(send)............... you some postcards as so...

thumb up 1
thumb down
Trả lời câu hỏi của 🌷Nờ Hờ Lờ🌷
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

02/07/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Here are the answers to your questions: 81. was 83. will go 85. will send, will arrive 87. came, had bought 88. have finished 89. hope, will stop 90. didn't begin, had fallen 91. will leave 92. will have ended, will get 93. will have built 94. will start 95. will give, will see
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

81. After the class is over, ask the teacher about that sentence.

→ "After" + hiện tại đơn diễn tả tương lai gần.

83. We will go home as soon as we have finished our work.

→ Mệnh đề chính thì tương lai đơn, mệnh đề phụ (as soon as) thì hiện tại hoàn thành.

85. I will send you some postcards as soon as I arrive in London.

→ "Will send" (TLĐ) + "as soon as" + hiện tại đơn.

87. When you come back, he already will have bought a new house.

→ Hành động hoàn thành trước thời điểm tương lai → tương lai hoàn thành.

88. Don’t come until I finish lunch.

→ Mệnh đề thời gian dùng hiện tại đơn thay cho tương lai đơn.

89. I hope it will have stopped raining by 12 o’clock this afternoon.

→ "By + thời gian trong tương lai" → dùng thì tương lai hoàn thành.

90. The river will not begin to swell until some rain falls.

→ Câu điều kiện tương lai, dùng "will not" trong mệnh đề chính và hiện tại đơn trong mệnh đề thời gian.

91. By next month I will have left for India.

→ "By + thời gian tương lai" → tương lai hoàn thành.

92. The film will have ended by the time we get there.

→ Một hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm tương lai → tương lai hoàn thành + hiện tại đơn.

93. They will have built a house by June next year.

→ Tương lai hoàn thành vì có mốc thời gian xác định trong tương lai.

94. We will start our plan next week.

→ Tương lai đơn cho kế hoạch trong tương lai.

95. I will give her your letter when I see her tomorrow.

→ Mệnh đề chính tương lai đơn + mệnh đề thời gian hiện tại đơn.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved