Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
13. C. why
14. A. what
15. B. which
1. A: The man for (thay bằng whom)
2. C: is almost double (thay bằng has almost doubled)
3. C: his name (thay bằng whose name)
4. D: living (thay bằng lives)
5. C: repeating (thay bằng to repeat)
6. B: that (bỏ "that")
7. C: whose (thay bằng whom)
8. C: are (thay bằng is)
9. C: whom (thay bằng who)
10. A: about who (thay bằng about whom)
11. D: one (thay bằng once)
12. C: when (thay bằng why)
13. C: she (bỏ "she")
14. D: when (thay bằng that)
15. B: where (thay bằng when)
16. B: whom (thay bằng who)
17. B: on when (thay bằng why)
18. A: his (thay bằng whose)
19. C: whom (thay bằng who)
20. C: it (bỏ "it")
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5(0 đánh giá)
0
0 bình luận
Bình luận
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019
Email: info@fqa.vn
Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.