Câu trong ảnh làm như nào các bạn ơi...

Assigned by Ms Dung IELTS-GV THPT CHUYÊN HÀ TĨNH (0888831299)_3^ Grade Thit handost belo
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Thuỳ Linh Trương
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

22/07/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
I'll be happy to help you with these questions. Here are the answers: 14. B. loaded 15. B. Harvest time 16. C. noisier 17. D. easier 18. A. harder 19. C. farther 20. A. crowded 21. C. more carefully 22. B. cheaper 23. C. more handsome 24. B. (Compare using the same verb) 25. D. worse 26. A. slower 27. C. better 28. A. narrower 29. C. more carefully 30. D. more modern 31. A. a two-day trip 32. B. fields 33. B. in 34. B. at 35. C. countryside Here are the answers to Exercise 3: 1. B. circular tent 2. C. grasslands 1. The correct answer is B. exciting (or A. noisy) 2. The correct answer is B. slow
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
ttrucmeomeo

22/07/2025

Thuỳ Linh Trương

I

1E

2F

3A

4C

5B

6D

II

  1. A. vast — (Russia is a vast country...)
  2. D. dry — (leave the rice in the sun to dry)
  3. B. wet — (wet the buffalo-drawn cart...)
  4. B. harvest — (help with the harvest)
  5. A. fond — (I am fond of visiting...)
  6. A. cattle — (raises a herd of cattle)
  7. D. milk cows — (after they have harvested...)
  8. C. orchards — (suitable place to plant orchards)
  9. A. ancient — (houses with ancient architecture)
  10. C. milking — (experience of milking cows...)
  11. C. fields — (flying kites over the green rice fields)
  12. A. lighthouse — (looking forward to a lighthouse)
  13. A. herding — (used to go herding buffaloes...)


Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved