Apple_Re09l78bi3Myzefy6AWs1C82UX73
- D. finance – “fi” phát âm là /faɪ/, khác với các từ còn lại.
- A. breadwinner – “ea” phát âm là /e/, khác với “ea” trong các từ còn lại.
- C. career – “eer” phát âm là /ɪə/, khác với các từ còn lại.
- B. alike – “a” phát âm là /ə/, khác với các từ còn lại.
- D. grandparents – “a” phát âm là /æ/, khác với các từ còn lại.
_____________________________________
- A. preparing – “prepare a meal” là cụm đúng.
- D. late – “works late” là cách nói phổ biến.
- B. take care of – chăm sóc em.
- B. divide – chia việc nhà.
- B. heavy – “heavy lifting” là cụm cố định.
- B. laundry – giặt đồ.
- A. Taking out – “take out the rubbish” là cụm đúng.
- D. handle – xử lý việc nhà.
- C. finances – “household finances” là tài chính gia đình.
- B. Homemaker – người nội trợ.
_____________________________________
- C. share – “split” = chia sẻ.
- B. cooperate – “collaborate” = hợp tác.
- A. easily hurt – “vulnerable” = dễ bị tổn thương.
- C. fostered – “nurtured” = nuôi dưỡng.
- D. bring up – “raise” = nuôi dạy.
_____________________________________
- A. beginning of a marriage – trái nghĩa với “divorce”.
- D. a situation that things change frequently in amount – trái nghĩa với “routine”.
- D. increase – trái nghĩa với “reduce”.
- C. danger – trái nghĩa với “security”.
- B. reluctantly – trái nghĩa với “willingly”.