Giúp mio vs

Exercise 1. Choose the word whose underlined part differs from t
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Apple_Re09l78bi3Myzefy6AWs1C82UX73
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

05/08/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Sure! Let's analyze the pronunciation of the words based on the provided IPA notation to determine which underlined part differs in pronunciation from the others in each exercise. **Exercise 1:** 1. A. skill (skɪl) B. split (splɪt) C. children (ˈʧɪldrən) D. finance (ˈfaɪnæns) **Answer: C. children** (The "ch" in children is pronounced /ʧ/, while the others have a different vowel sound.) 2. A. breadwinner (ˈbrɛdwɪnər) B. clean (klin) C. each (iʧ) D. lead (lɛd) **Answer: B. clean** (The "ea" in clean is pronounced /iː/, while the others have different vowel sounds.) 3. A. balance (ˈbæləns) B. challenge (ˈʧælənʤ) C. career (kərɪr) D. happy (ˈhæpi) **Answer: C. career** (The "ea" in career is pronounced /ɪər/, while the others have short vowel sounds.) 4. A. share (ʃɛr) B. alike (əˈlaɪk) C. tradition (trəˈdɪʃən) D. equal (ˈikwəl) **Answer: C. tradition** (The "tion" in tradition is pronounced /ʃən/, while the others have different vowel sounds.) 5. A. generation (ʤɛnərˈeɪʃən) B. grateful (ˈgreɪtfəl) C. educate (ˈɛʤəkeɪt) D. grandparents (ˈgrændpɛrənts) **Answer: B. grateful** (The "ea" in grateful is pronounced /eɪ/, while the others have different vowel sounds.) --- **Exercise 2:** 1. **Answer: A. preparing** 2. **Answer: D. late** 3. **Answer: B. take care of** 4. **Answer: B. divide** 5. **Answer: C. heavy** 6. **Answer: B. laundry** 7. **Answer: A. Taking out** 8. **Answer: D. handle** 9. **Answer: C. finances** 10. **Answer: B. Homemaker** --- **Exercise 3:** 1. **Answer: C. share** 2. **Answer: B. cooperate** 3. **Answer: A. easily hurt** 4. **Answer: C. fostered** 5. **Answer: D. bring up** --- **Exercise 4:** 1. **Answer: A. beginning of a marriage** 2. **Answer: D. a situation that things change frequently in amount** 3. **Answer: D. increase** 4. **Answer: C. danger** 5. **Answer: B. reluctantly** If you have any more questions or need further clarification, feel free to ask!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Trần An

05/08/2025

Apple_Re09l78bi3Myzefy6AWs1C82UX73

  1. D. finance – “fi” phát âm là /faɪ/, khác với các từ còn lại.
  2. A. breadwinner – “ea” phát âm là /e/, khác với “ea” trong các từ còn lại.
  3. C. career – “eer” phát âm là /ɪə/, khác với các từ còn lại.
  4. B. alike – “a” phát âm là /ə/, khác với các từ còn lại.
  5. D. grandparents – “a” phát âm là /æ/, khác với các từ còn lại.

_____________________________________

  1. A. preparing – “prepare a meal” là cụm đúng.
  2. D. late – “works late” là cách nói phổ biến.
  3. B. take care of – chăm sóc em.
  4. B. divide – chia việc nhà.
  5. B. heavy – “heavy lifting” là cụm cố định.
  6. B. laundry – giặt đồ.
  7. A. Taking out – “take out the rubbish” là cụm đúng.
  8. D. handle – xử lý việc nhà.
  9. C. finances – “household finances” là tài chính gia đình.
  10. B. Homemaker – người nội trợ.

_____________________________________

  1. C. share – “split” = chia sẻ.
  2. B. cooperate – “collaborate” = hợp tác.
  3. A. easily hurt – “vulnerable” = dễ bị tổn thương.
  4. C. fostered – “nurtured” = nuôi dưỡng.
  5. D. bring up – “raise” = nuôi dạy.

_____________________________________

  1. A. beginning of a marriage – trái nghĩa với “divorce”.
  2. D. a situation that things change frequently in amount – trái nghĩa với “routine”.
  3. D. increase – trái nghĩa với “reduce”.
  4. C. danger – trái nghĩa với “security”.
  5. B. reluctantly – trái nghĩa với “willingly”.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved