

05/08/2025
06/08/2025
I wish I (had) a lot of interesting books. → Mong muốn có sách nhưng thực tế là không có → dùng quá khứ đơn "had".
I wish I (were) your sister. → Mong muốn trái với thực tế hiện tại → dùng "were" cho giả định.
I wish they (played) soccer well. → Thực tế là họ không chơi giỏi → dùng quá khứ đơn "played".
She wishes she (would) come here to visit us. → Mong muốn ai đó sẽ đến → dùng "would" cho mong muốn tương lai.
I wish I (could speak) many languages. → Mong muốn có khả năng → dùng "could speak".
I wish I (were) a movie star. → Mong muốn trái với thực tế hiện tại → dùng "were".
He wishes he (lived) near the sea. → Thực tế là không sống gần biển → dùng quá khứ đơn "lived".
I wish I (didn't) have to work on Sunday. → Thực tế là phải làm việc → mong muốn không phải làm → dùng "didn't".
I wish I (could) help you. → Mong muốn có khả năng giúp → dùng "could".
I wish it (were) warmer. → Trời lạnh → mong muốn trời ấm hơn → dùng "were".
I wish I (knew) the answer, but I don't. → Không biết → mong muốn biết → dùng "knew".
She wishes she (had) blue eyes. → Thực tế là không có → mong muốn có → dùng "had".
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
CÂU HỎI LIÊN QUAN
Top thành viên trả lời