Giúp mình với!Giải hộ mình câu này với các bạn

PRO3M & PRO 3MPLUS: LỌ TRÌNH TOÀN DIỆN - ÔN LUYỆN CHUYÊN SÂU CHO KÌ THI THPT &
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Ngân Hà Nguyễn Thị
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

17/08/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Here are the answers to the numbered blanks: 27. B. major campaign cleanup 28. B. success 29. D. to 30. B. Several 31. D. damaged 32. A. roll A. timely
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
5.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Câu 27:

  • "We are launching a (27) ______ to restore it..." (Chúng tôi đang phát động một... để khôi phục nó...)
  • Cần một danh từ ghép để chỉ một hoạt động.
  • A. campaign major cleanup: Sai ngữ pháp, thứ tự từ không đúng.
  • B. major campaign cleanup: Sai, thứ tự không đúng và cấu trúc không tự nhiên.
  • C. major cleanup campaign: Đúng. "major" (chính, lớn) bổ nghĩa cho "cleanup campaign" (chiến dịch dọn dẹp).
  • D. cleanup major campaign: Sai, thứ tự từ không hợp lý.

=> Đáp án đúng là C.


Câu 28:

  • "...will support a cause with real impact and long-term (28) ______." (sẽ hỗ trợ một mục đích có tác động thực sự và...)
  • Cần một danh từ đi sau "long-term" (dài hạn).
  • A. successful: tính từ
  • B. success: danh từ (sự thành công)
  • C. successfully: trạng từ
  • D. succeed: động từ

=> Đáp án đúng là B. "long-term success" (thành công lâu dài) là một cụm từ phổ biến.


Câu 29:

  • "...is open (29) ______ people of all ages." (mở cửa cho mọi người ở mọi lứa tuổi.)
  • Cần một giới từ đi với "open" và chỉ đối tượng được mở cho.
  • A. with: đi với ai, cùng với
  • B. of: của
  • C. from: từ
  • D. to: cho, tới (đúng trong ngữ cảnh này)

=> Đáp án đúng là D. "open to" là một cấu trúc thường dùng để nói về việc một sự kiện, địa điểm mở cho đối tượng nào.


Câu 30:

  • "(30) ______ local groups have already pledged their support..." (Các nhóm địa phương... đã cam kết hỗ trợ...)
  • Cần một từ chỉ số lượng.
  • A. Each: mỗi (dùng cho số ít)
  • B. Of: của
  • C. Much: nhiều (dùng cho danh từ không đếm được)
  • D. The others: những cái khác (không phù hợp ngữ cảnh)
  • Trong câu này, "local groups" là danh từ số nhiều đếm được. Dùng "Several" hoặc "Many" là phù hợp.
  • Đáp án B, C, D không hợp lý.

=> Đáp án đúng là A.


Câu 31:

  • "...the cleanup will focus on areas (31) ______ by illegal dumping..." (chiến dịch dọn dẹp sẽ tập trung vào các khu vực bị...)
  • Cần một từ chỉ sự tác động của việc xả rác trái phép.
  • A. damaging: đang gây hại (cần động từ "are/is damaging" hoặc "that are damaging")
  • B. that damages: Sai ngữ pháp, không tự nhiên.
  • C. to be damaged: Sai thì, không phù hợp.
  • D. damaged: bị hư hại (dạng bị động rút gọn, đúng ngữ pháp). Cấu trúc đầy đủ là "areas that are damaged by..."

=> Đáp án đúng là D.


Câu 32:

  • "It’s time to (32) ______ up your sleeves and make a difference!" (Đã đến lúc... xắn tay áo lên và tạo nên sự khác biệt!)
  • Cần một động từ đi với "up your sleeves".
  • A. roll: "roll up your sleeves" là một cụm thành ngữ có nghĩa là sẵn sàng làm việc chăm chỉ.
  • B. pull: kéo
  • C. push: đẩy
  • D. fill: lấp đầy

=> Đáp án đúng là A.


Câu 33: "The word 'proper' in paragraph 1 is CLOSEST in meaning to" (Từ 'proper' trong đoạn 1 gần nghĩa nhất với từ nào?)

  • Câu văn: "However, without proper care, many of these sites are slowly disappearing." (Tuy nhiên, nếu không có sự chăm sóc đúng đắn, nhiều trong số các di tích này đang dần biến mất.)
  • "Proper" ở đây có nghĩa là đúng đắn, thích hợp, phù hợp.
  • A. timely: kịp thời
  • B. appropriate: thích hợp, phù hợp (gần nghĩa nhất)
  • C. certain: chắc chắn
  • D. various: đa dạng

=> Đáp án đúng là B.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 1
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved