làm giúp mình với

Question 8: : Does she _____ as a senior manager at her company? A. work B. worked C. works
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Thị Nhung Đặng
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

25/08/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Question 8: A. work Question 9: A. doesn't drink Question 10: D. isn't Question 11: B. goes Question 12: C. is Question 13: B. studies Question 14: C. Are Question 15: B. wasn't Question 16: A. am going to call Question 17: B. works
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Câu 8

Question 8: Does she ____________ as a senior manager at her company? A. work B. worked C. works D. working

Đáp án: A. work

Giải thích: Đây là câu hỏi ở thì hiện tại đơn. Khi dùng trợ động từ "Does" để đặt câu hỏi, động từ chính phải ở dạng nguyên mẫu không "to".

  • "work" là dạng động từ nguyên mẫu.
  • "worked" là thì quá khứ đơn.
  • "works" là động từ ở thì hiện tại đơn cho chủ ngữ số ít.
  • "working" là dạng V-ing.

Dịch: Cô ấy có làm việc với tư cách là quản lý cấp cao tại công ty của cô ấy không?


Câu 9

Question 9: He pursues a healthy diet, so he ____________ bubble tea very often. A. doesn't drink B. not drink C. don't drink D. didn't drink

Đáp án: A. doesn't drink

Giải thích: Câu này nói về một thói quen hoặc sự thật. "He pursues a healthy diet" (anh ấy theo đuổi một chế độ ăn uống lành mạnh) là một sự thật, do đó vế sau cũng phải ở thì hiện tại đơn.

  • Vì chủ ngữ là "He" (số ít), nên chúng ta dùng trợ động từ "does" để phủ định.
  • "doesn't drink" là dạng phủ định đúng của thì hiện tại đơn cho chủ ngữ số ít.
  • "don't drink" dùng cho chủ ngữ số nhiều (I, you, we, they).
  • "didn't drink" dùng cho thì quá khứ đơn.

Dịch: Anh ấy theo đuổi một chế độ ăn uống lành mạnh, vì vậy anh ấy không uống trà sữa thường xuyên.


Câu 10

Question 10: He ____________ my company's director but he will help us with our project. A. weren't B. haven't been C. won't be D. isn't

Đáp án: D. isn't

Giải thích: Câu này diễn tả một sự thật ở hiện tại: "anh ấy không phải là giám đốc nhưng anh ấy sẽ giúp đỡ." Hai vế câu được nối với nhau bằng "but" và vế sau dùng thì tương lai đơn ("will help us"), cho thấy vế trước phải ở thì hiện tại.

  • "isn't" là dạng phủ định của "is" (thì hiện tại đơn) cho chủ ngữ "He".
  • "weren't" là thì quá khứ, không phù hợp.
  • "haven't been" là thì hiện tại hoàn thành, không phù hợp.
  • "won't be" là thì tương lai, không phù hợp.

Dịch: Anh ấy không phải là giám đốc công ty tôi nhưng anh ấy sẽ giúp chúng tôi thực hiện dự án.


Câu 11

Question 11: The moon ____________ round the earth. A. is going B. goes C. go D. went

Đáp án: B. goes

Giải thích: Đây là một sự thật khoa học, một chân lý hiển nhiên. Vì vậy, chúng ta sử dụng thì hiện tại đơn.

  • Chủ ngữ "The moon" là danh từ số ít, nên động từ phải thêm "-es".
  • "goes" là dạng đúng của động từ "go" ở thì hiện tại đơn cho chủ ngữ số ít.

Dịch: Mặt trăng quay quanh Trái đất.


Câu 12

Question 12: He ____________ interested in reading self-development books. A. were B. are C. is D. was

Đáp án: C. is

Giải thích: Câu này mô tả sở thích của "He" ở thời điểm hiện tại.

  • Chủ ngữ "He" là ngôi thứ ba số ít, động từ "to be" phù hợp là "is".
  • "were" và "was" dùng cho thì quá khứ.
  • "are" dùng cho chủ ngữ số nhiều.

Dịch: Anh ấy thích đọc sách phát triển bản thân.


Câu 13

Question 13: Nam ____________ English hard every night to get a high score. A. studys B. studies C. studied D. is studying

Đáp án: B. studies

Giải thích: Cụm từ "every night" (mỗi tối) là một dấu hiệu của thói quen, cho thấy đây là thì hiện tại đơn.

  • Chủ ngữ "Nam" là ngôi thứ ba số ít.
  • Động từ "study" khi chia cho chủ ngữ số ít ở thì hiện tại đơn, tận cùng là "y" và trước đó là phụ âm, chúng ta đổi "y" thành "i" và thêm "-es".
  • "studies" là dạng đúng.

Dịch: Nam học tiếng Anh chăm chỉ mỗi tối để đạt điểm cao.


Câu 14

Question 14: ____________ your cousins from Thailand? A. Do B. Did C. Are D. Were

Đáp án: C. Are

Giải thích: Câu này hỏi về nguồn gốc, xuất xứ ở hiện tại.

  • "your cousins" là danh từ số nhiều, nên động từ "to be" phù hợp là "Are".
  • "Do" dùng cho động từ thường.
  • "Did" và "Were" dùng cho thì quá khứ.

Dịch: Anh chị em họ của bạn đến từ Thái Lan à?


Câu 15

Question 15: I called her but she ____________ on the phone. A. weren't B. wasn't C. didn't D. isn't

Đáp án: B. wasn't

Giải thích: Câu này nói về một sự việc đã xảy ra trong quá khứ ("I called her").

  • Vế sau cũng phải ở thì quá khứ để tương ứng.
  • Chủ ngữ là "she", động từ "to be" phù hợp ở thì quá khứ là "was". Dạng phủ định là "wasn't".
  • "weren't" dùng cho chủ ngữ số nhiều.
  • "didn't" dùng để phủ định động từ thường.

Dịch: Tôi đã gọi cho cô ấy nhưng cô ấy không có trên điện thoại.


Câu 16

Question 16: "Nam phoned you while you were out." "OK. I ____________ him back." A. am going to call B. call C. called D. will call

Đáp án: D. will call

Giải thích: Đây là một quyết định tức thời được đưa ra ngay tại thời điểm nói, sau khi nhận được thông tin. Trong trường hợp này, sử dụng thì tương lai đơn với "will" là phù hợp nhất.

  • "am going to call" dùng cho kế hoạch đã được lên trước.
  • "call" là thì hiện tại, không phù hợp.
  • "called" là thì quá khứ, không phù hợp.

Dịch: "Nam đã gọi cho bạn khi bạn ra ngoài." "Được rồi. Tôi sẽ gọi lại cho cậu ấy."


Câu 17

Question 17: He ____________ as a teacher in a high school. A. will works B. works C. does work D. working

Đáp án: B. works

Giải thích: Câu này nói về công việc, một sự thật hoặc một thói quen ở hiện tại. Vì vậy, chúng ta sử dụng thì hiện tại đơn.

  • Chủ ngữ "He" là ngôi thứ ba số ít, động từ "work" phải thêm "-s".
  • "works" là dạng đúng của động từ.
  • "does work" cũng có thể đúng, nhưng chỉ khi muốn nhấn mạnh.

Dịch: Anh ấy làm giáo viên ở một trường trung học phổ thông.


Chúc bạn học tốt!

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 1
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved