Câu trong ảnh làm như nào các bạn ơi...

Excrcise 5: Chọn đúp án đúng 1.I cowldet help______et iss jakss   llogh B. laighigg C. to l
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của sdvfxbvdfvb
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

28/08/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
1. B. laighigg 2. A. to ree 3. C. driaking 4. C. so kelp him 5. A. to think 6. C. seeing 7. B. to mend 8. D. biing 9. C. seremng 10. D. to explain; hieeng 11. B. toor 12. B. to eat 13. A. to see 14. D. inscened 15. C. to bocome 16. B. stnydd 17. C. hoael, to out 18. B. uakngg 19. B. to harrr 20. C. to be, be
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Bài tập 5: Chọn đáp án đúng


C1: I couldn't help... at his jokes.

  • Đáp án: B. laughing
  • Giải thích: Cấu trúc "can't help + V-ing" có nghĩa là "không thể nhịn/không thể ngừng làm gì đó".


C2: Tom offered... us a ticket to the theater, but she refused to take it.

  • Đáp án: A. to give
  • Giải thích: Cấu trúc "offer + to V" có nghĩa là "đề nghị làm gì đó".


C3: Those workers stopped... their coffee because they felt tired of their new work.

  • Đáp án: A. drinking
  • Giải thích: Cấu trúc "stop + V-ing" có nghĩa là "ngừng hẳn một hành động đang diễn ra".


C4: He asked them... him a help.

  • Đáp án: B. to help
  • Giải thích: Cấu trúc "ask somebody + to V" có nghĩa là "yêu cầu ai đó làm gì".


C5: Mr. Mai advised my family leaving Vietnam.

  • Đáp án: Không thể giải thích do câu hỏi bị thiếu.


C6: I hope... that woman again.

  • Đáp án: A. to see
  • Giải thích: Cấu trúc "hope + to V" có nghĩa là "hy vọng làm gì đó".


C7: She wanted much time... her old pair of shoes.

  • Đáp án: B. to mend
  • Giải thích: "Want time to do something" có nghĩa là "cần thời gian để làm gì".


C8: He regrets... last year.

  • Đáp án: A. to be his job
  • Giải thích: Cấu trúc "regret + to V" là "hối tiếc khi phải làm gì". "Regret + V-ing" là "hối tiếc vì đã làm gì trong quá khứ".


C9: She remembers... that woman last month.

  • Đáp án: B. seeing
  • Giải thích: Cấu trúc "remember + V-ing" có nghĩa là "nhớ đã làm gì trong quá khứ".


C10: David tried his best... but his girlfriend refused.

  • Đáp án: B. to understand
  • Giải thích: Cấu trúc "try + to V" có nghĩa là "cố gắng làm gì".


C11: We heard a baby... in a neighbouring village.

  • Đáp án: B. crying
  • Giải thích: Cấu trúc "hear + V-ing" có nghĩa là "nghe thấy ai đó đang làm gì".


C12: Willy denied... a whole bag of chocolate chip cookies.

  • Đáp án: B. having eaten
  • Giải thích: Cấu trúc "deny + V-ing" có nghĩa là "phủ nhận đã làm gì". "Having eaten" nhấn mạnh hành động đã xảy ra trước khi phủ nhận.


C13: I was told... my old friends again.

  • Đáp án: A. to see
  • Giải thích: Cấu trúc "be told + to V" có nghĩa là "được bảo làm gì".


C14: We regret... you that we cannot approve your application.

  • Đáp án: C. informing
  • Giải thích: Cấu trúc "regret + V-ing" có nghĩa là "tiếc khi đã làm gì".


C15: Have you ever considered... a pharmacist?

  • Đáp án: B. becoming
  • Giải thích: Cấu trúc "consider + V-ing" có nghĩa là "cân nhắc/xem xét làm gì".


C16: You had better... home until you feel better.

  • Đáp án: A. stay
  • Giải thích: Cấu trúc "had better + V (nguyên mẫu)" có nghĩa là "nên làm gì".


C17: I remember... my mother said the grass in the garden needed...

  • Đáp án: D. cutting
  • Giải thích: Cấu trúc "need + V-ing" mang nghĩa bị động, "cần được làm gì". Cả "grass" và "garden" đều cần được cắt.


C18: My teacher doesn't allow us to talk while he is explaining the lesson.

  • Đáp án: A. talking
  • Giải thích: Cấu trúc "allow somebody to do something". Tuy nhiên, đây là câu bị động nên "to talk" sẽ hợp lý hơn.


C19: We have plenty of time. We needn't...

  • Đáp án: A. hurry
  • Giải thích: Cấu trúc "needn't + V (nguyên mẫu)" có nghĩa là "không cần thiết phải làm gì".


C20: I promised... on time.

  • Đáp án: B. to be there
  • Giải thích: Cấu trúc "promise + to V" có nghĩa là "hứa làm gì".


Chúc bạn học tốt!

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 1
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved