giá đỡ của các bạn có hoa

10. Put the verbs in brackets into the Past Simple or the Past Cont
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của My Nguyễn
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

22/11/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
1. A: What was the storm like? B: The rain **was** blowing to the tree. 2. A: What **were** (you/do) when the explosion **happened**? B: I **was doing** my homework. 3. A: Is Emma out in this rain? B: Yes. A few hours ago, she **came** downstairs, **picked** up her umbrella and **walked** out the door. 4. A: I **called** you last night, but you **did not answer**. What happened? B: I **was driving** home from work when I **got** in a car crash. 11. My mum and I 1) **went** to the supermarket yesterday. We 2) **were looking** for the items on the shopping list when we 3) **heard** a strange noise. Then, I 4) **saw** smoke coming from the back of the store. It 5) **was** a fire! People 6) **were running** out of the supermarket when the firefighters 7) **arrived**. Luckily, the fire 8) **did not injure** anyone. My mum and I 9) **felt** so relieved when we 10) **got** back home safe.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
H_ậ_u

22/11/2025

Giải thích ngắn gọn

Past Continuous (was/were + V-ing)

→ Dùng cho hành động đang diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ hoặc khi một hành động khác xen vào.

Past Simple (V2)

→ Dùng cho hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ, hoặc chuỗi hành động nối tiếp nhau.


Áp dụng vào bài:

Câu 10

was pouring / was blowing → hành động đang diễn ra trong cơn bão.

were you doing → hành động đang diễn ra
happened → hành động xen vào.
was doing → tiếp tục đang diễn ra.

came, picked, walked → chuỗi hành động đã hoàn thành.

called, didn’t answer → hành động quá khứ hoàn tất.
was driving → hành động đang diễn ra
got → hành động xen vào.


Câu 11

were looking, were running → hành động đang diễn ra.

Các động từ còn lại (went, heard, saw, was, arrived, didn’t injure, felt, got) → sự việc xảy ra và kết thúc, hoặc là thông tin mô tả đơn giản.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved