

23/11/2025
23/11/2025
$1.$
Nghĩa của các từ:
Vui vẻ: vui; vui lòng; vui mừng.
Vui tính: tính nết vui vẻ, hay vui đùa.
Vui mừng: vui; mừng; vui mừng.
$2.$
a. Trong khói và bụi vẫn loé lên những tia lửa đỏ rực.
b. Vào mùa lũ, nước sông đỏ ngầu.
c. Mặt nó đỏ gay vì tức giận.
$3.$
đặt câu:
Thân mật: Hai người bạn thân mật với nhau.
Thân thiện: Cô giáo luôn thân thiện với học sinh.
Thân thiết: Hai người bạn thân thiết như anh em.
Thân thích: Mọi người đều thân thích và yêu mến ông.
Nghĩa của các câu tục ngữ, thành ngữ:
Bến gan quyết chí: quyết tâm làm việc gì đó đến cùng.
Cẩn tắc vô áy náy: cẩn thận thì không phải hối tiếc.
Dám nghĩ dám làm: dám nghĩ đến thì cũng dám làm.
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
CÂU HỎI LIÊN QUAN
Top thành viên trả lời