09/12/2025


09/12/2025
09/12/2025
Đây là phần giải đề ôn tập học kỳ 1 (Worksheet 4) của bạn:
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently.
A. morning (phát âm là /ɔː/) B. pork (phát âm là /ɔː/) C. fork (phát âm là /ɔː/) D. chop (phát âm là /ɒ/)
A. engagement (phát âm là /eɪ/) B. gathering (phát âm là /æ/) C. general (phát âm là /ə/) D. grateful (phát âm là /eɪ/)
A. machine (phát âm là /ʃ/) B. merchandise (phát âm là /tʃ/) C. wash (phát âm là /ʃ/) D. brush (phát âm là /ʌ/) (Lưu ý: Nếu xét âm gạch chân 'sh/ch', thì B là /tʃ/ còn lại là /ʃ/) (Lưu ý 2: Nếu xét âm 's' trong 'wash', 'brush', 'machine', thì chỉ có B phát âm khác. Tuy nhiên, nếu đề gạch chân 'sh' trong wash/brush và 'ch' trong machine/merchandise, thì B là /tʃ/ và A, C, D là /ʃ/ hoặc /z/). Chọn B vì "merchandise" có âm /tʃ/). *Chọn B vì 'ch' trong merchandise phát âm là /tʃ/.
A. term (phát âm là /ɜː/) B. firstly (phát âm là /ɜː/) C. teacher (phát âm là /iː/) D. sir** (phát âm là /ɜː/) Chọn C vì 'ea' trong teacher phát âm là /iː/.
A. near (phát âm là /ɪə/) B. bear (phát âm là /eə/) C. beer (phát âm là /ɪə/) D. fear (phát âm là /ɪə/)
II. Choose a word that has different stressed syllable from others.
A. reporter (âm 2) B. collector (âm 2) C. gardener (âm 1) D. musician (âm 2)
A. skating (âm 1) B. prepare (âm 2) C. gardening (âm 1) D. horse-riding (âm 1) Chọn B vì là âm tiết thứ 2, còn lại là âm tiết thứ nhất.
A. donated (âm 2) B. rubbish (âm 1) C. bloody (âm 1) D. money (âm 1)
A. communication (âm 4) B. transportation (âm 3) C. information (âm 3) D. situation (âm 3) Chọn A vì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4, còn lại là âm tiết thứ 3.
A. potato (âm 2) B. cabbage (âm 1) C. salad (âm 1) D. mushrooms (âm 1)
III. Find and correct the mistakes in the following sentences.
"I haven't got any bread left. Would you like some noodles instead?" (Câu phủ định dùng any, câu mời dùng some). D. any-some
"Taking up a sport will give people pleasure and help them relax" (Sau give là danh từ, sau help là V nguyên mẫu). A. pleasure/ relax
SPF (Sun Protection Factor) là yếu tố chống nắng, dùng trong kem chống nắng. B. suncream
"I'm interested in his paintings because he is very creative with colors." (Dùng because để đưa ra lý do). A. because
"We need a loaf of bread to make the sandwiches for everyone." (Loaf là ổ bánh mì). C. loaf
"In order to stay in shape you should spend time doing exercise." (Stay in shape/stay fit có nghĩa là giữ dáng). D. shape
"I didn't enjoy the beef noodle soup this morning because it was too salty." (Sau too cần tính từ). B. salty
So sánh bằng: as + tính từ + as. B. as expensive
"I want a carton of orange juice." (Nước ép thường đựng trong hộp giấy/carton). D. carton
Câu trả lời là món ăn, nên câu hỏi phải hỏi về món ăn. B. What can I get you today?
IV. Complete the sentences, using the correct form of the verbs in brackets.
Can you tell me about a popular dish where you (live) live? (Hiện tại đơn, hỏi về sự thật/thói quen)
I'm not ready (order) to order yet. (Cấu trúc: ready + to V)
How about (make) making spring rolls this afternoon? (Cấu trúc: How about + V-ing)
They (build) built this school many years ago. (Dùng quá khứ đơn vì có many years ago)
Look! The students (do) are doing aerobics over there. (Hiện tại tiếp diễn, có từ nhận biết Look!)
My sister (go) goes to school from Monday to Friday. (Hiện tại đơn, nói về thói quen/lịch trình)
My younger sister (not be) isn't fond of seafood, but today she (have) is having it for lunch. (Phần đầu hiện tại đơn, phần sau hiện tại tiếp diễn chỉ hành động nhất thời/khác thường)
Did you (provide) provide evening classes for twenty children last summer? (Quá khứ đơn)
To prevent the flu, you should (eat) eat a lot of garlic and keep your body warm. (Sau should là V nguyên mẫu)
They (start) started the community garden project in 2010. (Quá khứ đơn vì có mốc thời gian trong quá khứ)
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
CÂU HỎI LIÊN QUAN
1 giờ trước
1 giờ trước
Top thành viên trả lời