Làm bàii này

The lead researcher in charge of vaccine development _____ addres
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Apple_jRL39df5mLdGQfZbFloLVu8Y0aI2
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

09/12/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
1. B. has 2. B. has 3. B. has 4. A. has 5. B. has 6. A. has 7. A. has 8. A. has 9. B. have 10. B. has 11. B. have 12. B. have 13. A. has 14. A. has 15. B. has 16. A. has 17. C. have 18. A. has 19. A. has 20. D. have 21. B. has 22. A. has 23. A. has 24. B. has 25. D. have 26. A. have 27. B. has
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
  1. has – “The lead researcher” (số ít).
  2. has – “The advisory panel” coi như một nhóm thống nhất → số ít.
  3. has – “The newly digitized archive” (số ít).
  4. has – “The international academic network” (số ít).
  5. has – “The data analyst” (số ít).
  6. has – “The volunteer group” (coi như một tổ chức → số ít).
  7. has – “The neuroscience department” (số ít).
  8. has – “The postgraduate candidate” (số ít).
  9. have – “Scientists” số nhiều → have/haven’t.
  10. has – “The translation committee” (tập thể → số ít).
  11. have – “The external funding bodies” số nhiều.
  12. have – “The journalism students” số nhiều.
  13. has – “The professional development coordinator” số ít.
  14. has – “The debate society” số ít.
  15. has – “The publication board” số ít.
  16. has – “The student union” số ít.
  17. have – “My friends” số nhiều.
  18. has – “The engineering faculty” số ít.
  19. has – “The committee…” số ít.
  20. have – “The final-year cohort… team” (cohort = nhóm → số ít? Tuy nhiên câu: “enrolled… have prepared” → chủ ngữ xem là nhiều thành viên → chọn have.)
  21. has – “The library automation team” số ít.
  22. has – “The linguistics seminar” số ít.
  23. has – “The scholarship office” số ít.
  24. has – “The scientific committee” số ít.
  25. has – “When has the team submitted…?” (team = số ít).
  26. have – “Who have you invited…?” (you → have).
  27. has – “The digital humanities team” số ít.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved