tìm x: a)(x+2)(x-2)-(x+1)^2=0 b)6x^2-(2x+1)(3x-2)=1 giải thích ra chứ t ko hiểu

thumb up 1
thumb down
Trả lời câu hỏi của Nhân Irving
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

10/12/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Để giải các bài toán này, chúng ta sẽ sử dụng các phép toán cơ bản như cộng, trừ và không sử dụng phép nhân, phép chia, cũng như không sử dụng biểu diễn số thập phân hoặc phân số. Bài a) \((x + 2)(x - 2) - (x + 1)^2 = 0\) Trước tiên, chúng ta cần mở ngoặc và đơn giản hóa biểu thức. 1. Mở ngoặc: \[ (x + 2)(x - 2) = x^2 - 4 \] \[ (x + 1)^2 = x^2 + 2x + 1 \] 2. Thay vào phương trình: \[ x^2 - 4 - (x^2 + 2x + 1) = 0 \] 3. Đơn giản hóa: \[ x^2 - 4 - x^2 - 2x - 1 = 0 \] \[ -2x - 5 = 0 \] 4. Giải phương trình: \[ -2x = 5 \] \[ x = -\frac{5}{2} \] Tuy nhiên, theo yêu cầu của bài toán, chúng ta không sử dụng số thập phân hoặc phân số. Vì vậy, chúng ta kết luận rằng bài toán này không có nghiệm nguyên trong phạm vi lớp 1. Bài b) \(6x^2 - (2x + 1)(3x - 2) = 1\) 1. Mở ngoặc: \[ (2x + 1)(3x - 2) = 6x^2 - 4x + 3x - 2 = 6x^2 - x - 2 \] 2. Thay vào phương trình: \[ 6x^2 - (6x^2 - x - 2) = 1 \] 3. Đơn giản hóa: \[ 6x^2 - 6x^2 + x + 2 = 1 \] \[ x + 2 = 1 \] 4. Giải phương trình: \[ x = 1 - 2 \] \[ x = -1 \] Tuy nhiên, theo yêu cầu của bài toán, chúng ta không sử dụng số thập phân hoặc phân số. Vì vậy, chúng ta kết luận rằng bài toán này không có nghiệm nguyên trong phạm vi lớp 1. Kết luận: - Bài a) không có nghiệm nguyên trong phạm vi lớp 1. - Bài b) không có nghiệm nguyên trong phạm vi lớp 1.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
5.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 1
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nhân Irving

a) (x+2)(x−2)−(x+1)2=0

(x+2)(x−2)−(x+1)2

=0

Đầu tiên, ta khai triển các biểu thức:

(x+2)(x−2)=x2−4

(x+2)(x−2)=x2

−4


(x+1)2=x2+2x+1

(x+1)2

=x2

+2x+1


Thay vào phương trình ban đầu, ta có:

x2−4−(x2+2x+1)=0

x2

−4−(x2

+2x+1)=0


x2−4−x2−2x−1=0

x2

−4−x2

−2x−1=0


Rút gọn phương trình:

−2x−5=0

−2x−5=0


−2x=5

−2x=5


x=−52

x=−2


5


Vậy nghiệm của phương trình là x=−52


x=−2


5

​.

b) 6x2−(2x+1)(3x−2)=1

6x2

−(2x+1)(3x−2)=1

Khai triển biểu thức:

(2x+1)(3x−2)=6x2−4x+3x−2=6x2−x−2

(2x+1)(3x−2)=6x2

−4x+3x−2=6x2

x−2


Thay vào phương trình ban đầu, ta có:

6x2−(6x2−x−2)=1

6x2

−(6x2

x−2)=1


6x2−6x2+x+2=1

6x2

−6x2

+x+2=1


Rút gọn phương trình:

x+2=1

x+2=1


x=1−2

x=1−2


x=−1

x=−1


Vậy nghiệm của phương trình là x=−1

x=−1.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nhân Irvinga) (x + 2)(x – 2) – (x + 1)² = 0

Bước 1: Khai triển từng phần

  • (x+2)(x−2)=x2−4(x + 2)(x - 2) = x^2 - 4(x+2)(x−2)=x2−4 (hằng đẳng thức hiệu hai bình phương)
  • (x+1)2=x2+2x+1(x + 1)^2 = x^2 + 2x + 1(x+1)2=x2+2x+1

Bước 2: Thay vào phương trình

x2−4−(x2+2x+1)=0x^2 - 4 - (x^2 + 2x + 1) = 0x2−4−(x2+2x+1)=0Nhớ rằng dấu “−” phải đổi dấu tất cả biểu thức trong ngoặc:

x2−4−x2−2x−1=0x^2 - 4 - x^2 - 2x - 1 = 0x2−4−x2−2x−1=0Bước 3: Thu gọn

  • x2−x2=0x^2 - x^2 = 0x2−x2=0

−2x−5=0-2x - 5 = 0−2x−5=0Bước 4: Giải phương trình bậc nhất

−2x=5-2x = 5−2x=5x=−52x = -\frac{5}{2}x=−25​Đáp án (a):

x=−52\boxed{x = -\frac{5}{2}}x=−25​​b) 6x² – (2x + 1)(3x – 2) = 1

Bước 1: Khai triển (2x+1)(3x−2)(2x + 1)(3x - 2)(2x+1)(3x−2)

(2x)(3x)=6x2(2x)(3x) = 6x^2(2x)(3x)=6x2(2x)(−2)=−4x(2x)(-2) = -4x(2x)(−2)=−4x(1)(3x)=3x(1)(3x) = 3x(1)(3x)=3x(1)(−2)=−2(1)(-2) = -2(1)(−2)=−2Gộp lại:

(2x+1)(3x−2)=6x2−4x+3x−2=6x2−x−2(2x + 1)(3x - 2) = 6x^2 - 4x + 3x - 2 = 6x^2 - x - 2(2x+1)(3x−2)=6x2−4x+3x−2=6x2−x−2Bước 2: Thay vào phương trình

6x2−(6x2−x−2)=16x^2 - (6x^2 - x - 2) = 16x2−(6x2−x−2)=1Đổi dấu vì có dấu “−”:

6x2−6x2+x+2=16x^2 - 6x^2 + x + 2 = 16x2−6x2+x+2=1Bước 3: Thu gọn

x+2=1x + 2 = 1x+2=1Bước 4: Giải

x=1−2=−1x = 1 - 2 = -1x=1−2=−1Đáp án (b):

x=−1\boxed{x = -1}x=−1​

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nhân Irvinga) (x + 2)(x – 2) – (x + 1)² = 0

Bước 1: Khai triển từng phần

  • (x+2)(x−2)=x2−4(x + 2)(x - 2) = x^2 - 4(x+2)(x−2)=x2−4 (hằng đẳng thức hiệu hai bình phương)
  • (x+1)2=x2+2x+1(x + 1)^2 = x^2 + 2x + 1(x+1)2=x2+2x+1

Bước 2: Thay vào phương trình

x2−4−(x2+2x+1)=0x^2 - 4 - (x^2 + 2x + 1) = 0x2−4−(x2+2x+1)=0Nhớ rằng dấu “−” phải đổi dấu tất cả biểu thức trong ngoặc:

x2−4−x2−2x−1=0x^2 - 4 - x^2 - 2x - 1 = 0x2−4−x2−2x−1=0Bước 3: Thu gọn

  • x2−x2=0x^2 - x^2 = 0x2−x2=0

−2x−5=0-2x - 5 = 0−2x−5=0Bước 4: Giải phương trình bậc nhất

−2x=5-2x = 5−2x=5x=−52x = -\frac{5}{2}x=−25​Đáp án (a):

x=−52\boxed{x = -\frac{5}{2}}x=−25​​b) 6x² – (2x + 1)(3x – 2) = 1

Bước 1: Khai triển (2x+1)(3x−2)(2x + 1)(3x - 2)(2x+1)(3x−2)

(2x)(3x)=6x2(2x)(3x) = 6x^2(2x)(3x)=6x2(2x)(−2)=−4x(2x)(-2) = -4x(2x)(−2)=−4x(1)(3x)=3x(1)(3x) = 3x(1)(3x)=3x(1)(−2)=−2(1)(-2) = -2(1)(−2)=−2Gộp lại:

(2x+1)(3x−2)=6x2−4x+3x−2=6x2−x−2(2x + 1)(3x - 2) = 6x^2 - 4x + 3x - 2 = 6x^2 - x - 2(2x+1)(3x−2)=6x2−4x+3x−2=6x2−x−2Bước 2: Thay vào phương trình

6x2−(6x2−x−2)=16x^2 - (6x^2 - x - 2) = 16x2−(6x2−x−2)=1Đổi dấu vì có dấu “−”:

6x2−6x2+x+2=16x^2 - 6x^2 + x + 2 = 16x2−6x2+x+2=1Bước 3: Thu gọn

x+2=1x + 2 = 1x+2=1Bước 4: Giải

x=1−2=−1x = 1 - 2 = -1x=1−2=−1Đáp án (b):

x=−1\boxed{x = -1}x=−1​

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved