Dưới đây là lời giải chi tiết từng câu, sau đó tóm tắt đáp án ở cuối trang.
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
DẠNG 1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
Câu 1. Vốn gene là
Định nghĩa vốn gene (gene pool) là tập hợp tất cả các alen trong quần thể tại một thời điểm xác định.
⇒ Đáp án C.
Câu 2. Tần số tương đối của một alen =
Số lượng alen đó chia cho tổng số alen của gen đó trong quần thể.
⇒ Đáp án A.
Câu 3. Tần số kiểu gen =
Số cá thể mang kiểu gen đó chia cho tổng số cá thể của quần thể.
⇒ Đáp án C.
Câu 4. Quần thể có thành phần kiểu gen d AA : h Aa : r aa (d+h+r=1). Gọi p, q tần số alen A, a. Ta có
p = d + h/2; q = r + h/2.
⇒ Đáp án A.
Câu 5. Nơi số cá thể dị hợp giảm, đồng hợp tăng rõ nhất là ở quần thể tự phối.
⇒ Đáp án C.
Câu 6. Trong quần thể tự phối, thành phần kiểu gen có xu hướng phân hóa thành dòng thuần (giảm dị hợp, tăng đồng hợp), dẫn tới các dòng thuần.
⇒ Đáp án D.
Câu 7. Quần thể tự thụ phấn có vốn gene kém đa dạng (do tự phối làm giảm alen hiếm).
⇒ Đáp án B.
Câu 8. Quần thể giao phối chỉ có ở loài sinh sản hữu tính.
⇒ Đáp án A.
Câu 9. Điều kiện sai của Hardy–Weinberg: “có hiện tượng di nhập gene” (migration phá vỡ cân bằng).
⇒ Đáp án B.
Câu 10. Định luật Hardy–Weinberg phản ánh quần thể ngẫu phối duy trì ổn định tần số alen và thành phần kiểu gen qua các thế hệ.
⇒ Đáp án C.
Câu 11. Thành phần kiểu gen cân bằng: p²AA + 2pqAa + q²aa = 1.
⇒ Đáp án A.
Câu 12. Quần thể tự thụ ở P: 0,45 AA : 0,30 Aa : 0,25 aa; loại aa; F₁ sau khi tự thụ:
AA = 0,7; Aa = 0,2; aa = 0,1.
⇒ Đáp án D.
Câu 13. 65 AA : 26 Aa : 169 aa ⇒ p = (2·65+26)/(2·260) = 156/520 = 0,30; q = 0,70.
⇒ Đáp án A.
Câu 14. 105 AA : 15 Aa : 30 aa ⇒ p = (2·105+15)/300 = 225/300 = 0,75; q = 0,25.
⇒ Đáp án D.
Câu 15. Bạch tạng aa có tần số 0,04% =0,0004 ⇒ q²=0,0004 ⇒ q=0,02; p=0,98 ⇒
p²=0,9604; 2pq=0,0392; q²=0,0004 ⇒ 0,9604 DD + 0,0392 Dd + 0,0004 dd =1.
⇒ Đáp án A.
Câu 16. Quần thể có 0,4 Aa ; 0,6 aa ⇒ p = (0,4·1)/(2) =0,2; q=0,8. Khi ngẫu phối cân bằng, Aa+AA mang kiểu hình trội = 2pq + p² = 0,32+0,04 = 0,36 = 36%.
⇒ Đáp án B.
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
DẠNG 2. Trắc nghiệm đúng – sai
Câu 1. Quần thể thực vật tự thụ, ban đầu (P) dị hợp 80%, không có yếu tố tiến hóa khác.
a) Ở F₅, tỷ lệ hoa trắng (aa) tăng 38,75% so với P. Đúng
b) Tần số alen A và a không đổi qua các thế hệ. Đúng
c) Tỷ lệ kiểu hình hoa đỏ ở F₅ luôn < tỷ lệ hoa đỏ ở P. Đúng
d) Hiệu số giữa hai kiểu gen đồng hợp tử ở mỗi thế hệ luôn không đổi. Đúng
Câu 2. Quần thể động vật phân giao phối theo màu lông (đen với đen, trắng với trắng). P: 0,25 AA + 0,50 Aa + 0,25 aa.
a) Ở F₁, kiểu gen Aa chiếm 1/3. Đúng
b) Ở F₁, kiểu hình lông trắng chiếm 2/3. Sai (chiếm 1/3)
c) Ở F₂, kiểu gen AA chiếm 3/8. Đúng
d) Ở F₂, kiểu hình lông đen chiếm 6/8. Sai (chiếm 5/8)
⇒ Số kết luận đúng: 2.
Câu 3. Về đặc trưng di truyền và cấu trúc di truyền của quần thể
a) Vốn gene của quần thể rất lớn và đặc trưng cho quần thể tại thời điểm xác định. Đúng
b) Suy thoái giống chỉ xảy ra khi giao phối cận huyết hoặc tự thụ. Đúng
c) Dựa vào tần số kiểu gen và alen có thể dự đoán xác suất gặp đột biến tiềm tàng. Đúng
d) Quần thể cân bằng di truyền là quần thể tuân theo p²+2pq+q²=1. Đúng
Câu 4. Quần thể: x AA + y Aa + z aa =1.
a) p(A) = x + y/2; q(a) = z + y/2. Đúng
b) Sau 1 thế hệ ngẫu phối, sẽ đạt trạng thái cân bằng nếu trước đó chưa cân bằng. Đúng
c) Nếu y = 2xz thì quần thể cân bằng. Sai (điều kiện cân bằng là y² = 4xz)
d) Sau 1 thế hệ tự thụ, tần số AA = x + y/2. Sai (phải là x + y/4)
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
DẠNG 3. Trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 1. Quần thể 0,4 AA + 0,4 Aa + 0,2 aa ⇒ p(A) = 0,4 + 0,4/2 = 0,6.
Câu 2. 105 AA : 15 Aa : 30 aa ⇒ p(A) = (2·105 +15)/(2·150) = 225/300 = 0,75.
Câu 3. Tỷ lệ AA:Aa:aa = 1:6:9 ⇒ tổng 16 phần ⇒ q(a) = z + y/2 = 9/16 + (6/16)/2 = 9/16 + 3/16 = 12/16 = 0,75.
Câu 4. Nhóm máu O =4% ⇒ i²=0,04 ⇒ i=0,2; nhóm B =21% ⇒ r²+2ri=0,21 ⇒ r=0,3; p=1–i–r=0,5. Hai bố mẹ nhóm B, xác suất con trai đầu nhóm B = ½·P(con B) = ½·(1–P(ii)) = ½·(1–(2/7)²) = (1/2)·45/49 = 45/98.
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
TÓM TẮT ĐÁP ÁN
DẠNG 1 (16 câu):
1 C; 2 A; 3 C; 4 A; 5 C; 6 D; 7 B; 8 A; 9 B; 10 C; 11 A; 12 D; 13 A; 14 D; 15 A; 16 B.
DẠNG 2:
Câu 1: a Đ; b Đ; c Đ; d Đ.
Câu 2: a Đ; b S; c Đ; d S. ⇒ 2 kết luận đúng.
Câu 3: a Đ; b Đ; c Đ; d Đ.
Câu 4: a Đ; b Đ; c S; d S.
DẠNG 3:
1. p(A)=0,6
2. p(A)=0,75
3. q(a)=0,75
4. 45/98