
17/12/2025
17/12/2025
động từ thường :
(+) câu khẳng định : S + Vs/Ves +O/C
(-) câu phủ định : S + do/does + not + V + O/C
(?) câu hỏi Y/N : Do/Does + S + V +O/C
(?) câu hỏi wh_ :Wh_ + do/does +S + V +O/C
động từ to be :
(+) câu khẳng định : S + am/is/are +O/C
(-) câu phủ định : S + am not/isn't/aren't +O/C
(?) câu hỏi Y/N : Is/Are/ + S + V +O/C
(?) câu hỏi wh_ :Wh_ + am/is/are +S + V +O/C
17/12/2025
hì hiện tại đơn (Present Simple)
1. Công thức khẳng định
Ví dụ:
2. Công thức phủ định
Ví dụ:
3. Công thức nghi vấn
Ví dụ:
4. Câu hỏi với từ để hỏi
Ví dụ:
5. Dạng với động từ “to be”
Khẳng định:
Phủ định:
Nghi vấn:
Ví dụ:
6. Dấu hiệu nhận biết
17/12/2025
Thì Hiện tại đơn (Simple Present) có 3 dạng công thức chính: Khẳng định (S + V(s/es) hoặc S + am/is/are), Phủ định (S + don't/doesn't + V-inf hoặc S + am/is/are + not), và Nghi vấn (Do/Does + S + V-inf? hoặc Am/is/are + S + N/Adj?), dùng để diễn tả thói quen, sự thật hiển nhiên, hoặc lịch trình cố định.
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
CÂU HỎI LIÊN QUAN
11/12/2025
Top thành viên trả lời