avatar
level icon
VT Lan Anh

6 giờ trước

ơ ai lấy

Điểm can B. should C. will D. could 9. He works .....than he used to A. carefull B.
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của VT Lan Anh
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

6 giờ trước

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
**Answers:** **9.** D. more carefully **10.** B. That's okay **III.** 1. A. 2. D. 3. A. 4. A. 5. A. **IV.** 1. built 2. were not studying 3. had 4. have seen 5. to choose **V.** 1. B. they found a spacious spot 2. D. close 3. C. benefits of 4. A. pet food 5. C. It's more convenient to shop in a supermarket than in an open-air market. **VI.** 1. nuclear 2. privacy 3. annoying 4. cooperation It seems that your message is empty. Please provide your question or request, and I'll be happy to assist you!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Duy Hùng

6 giờ trước

VT Lan Anh

III. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

Câu 3: My father never agrees moving to a small apartment in Ha Noi because he loves his garden.

  • Đáp án: A
  • Sửa lại: agrees -> agrees with
  • Giải thích:
  • "agree with" (đồng ý với) là cụm từ thường được sử dụng để diễn tả sự đồng tình với một ý kiến hoặc hành động. Trong câu này, người nói muốn diễn tả việc bố của anh ấy không đồng ý với việc chuyển đến một căn hộ nhỏ.
  • Ví dụ: I agree with your decision. (Tôi đồng ý với quyết định của bạn.)

Câu 4: I've decided to learn what ethnic minority people use natural materials to dye cloth.

  • Đáp án: B
  • Sửa lại: what -> how
  • Giải thích:
  • "how" (như thế nào, bằng cách nào) được sử dụng để hỏi hoặc diễn tả về phương pháp, cách thức thực hiện một việc gì đó. Trong câu này, người nói muốn học cách những người dân tộc thiểu số sử dụng vật liệu tự nhiên để nhuộm vải.
  • Ví dụ: Can you show me how to use this machine? (Bạn có thể chỉ cho tôi cách sử dụng cái máy này không?)

IV. Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences.

Câu 1: They (build) Ho Chi Minh Mausoleum from 1973 to 1975.

  • Đáp án: built
  • Giải thích:
  • Thì quá khứ đơn (Simple Past) diễn tả một hành động hoặc sự kiện đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
  • Cấu trúc: S + V2/ed
  • Trong câu này, việc xây dựng Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh diễn ra trong khoảng thời gian từ 1973 đến 1975, là một sự kiện đã hoàn thành trong quá khứ.

Câu 2: When their mum came home, the children (not study)

  • Đáp án: were not studying
  • Giải thích:
  • Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous) diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
  • Cấu trúc: S + was/were + V-ing
  • Trong câu này, hành động "không học bài" của bọn trẻ đang diễn ra khi mẹ của chúng về nhà.

Câu 3: I wish I (have) more time to spend at the Viet Nam National Village for Ethnic Culture and Tourism.

  • Đáp án: had
  • Giải thích:
  • Câu ước ở hiện tại (Present Wish) diễn tả một mong muốn về một điều gì đó không có thật ở hiện tại.
  • Cấu trúc: S + wish + S + V2/ed
  • Trong câu này, người nói ước rằng mình có nhiều thời gian hơn để đến Làng Văn hóa - Du lịch các dân tộc Việt Nam, nhưng thực tế là họ không có đủ thời gian.

Câu 4: Students (see) the university's facilities since they toured the campus.

  • Đáp án: have seen
  • Giải thích:
  • Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect) diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn còn liên quan đến hiện tại.
  • Cấu trúc: S + have/has + V3/ed
  • Trong câu này, việc sinh viên "nhìn thấy" cơ sở vật chất của trường đại học bắt đầu từ khi họ tham quan khuôn viên trường và vẫn còn ảnh hưởng đến hiện tại.

Câu 5: We all decided (choose) the Return to the Past class.

  • Đáp án: to choose
  • Giải thích:
  • "Decide" (quyết định) là một động từ thường đi kèm với động từ nguyên thể có "to" (to + V).
  • Ví dụ: I decided to go to the beach. (Tôi quyết định đi biển.)


Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved