avatar
level icon
Thảo

3 giờ trước

Cách phát âm đuôi " ed " và đuôi " s, es" trong tiếng anh Giúp mình với!

Trả lời câu hỏi của Thảo
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

3 giờ trước

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
In English, the pronunciation of the suffixes "ed" and "s/es" can vary based on the sounds that precede them. Let's break it down: ### 1. **Phát âm đuôi "ed":** - **General Rule:** The "ed" ending can be pronounced in three different ways: - **/ɪd/**: After verbs that end in /t/ or /d/ sounds (e.g., "wanted" /ˈwɒn.tɪd/, "needed" /ˈniː.dɪd/). - **/t/**: After voiceless consonants (e.g., "walked" /wɔːkt/, "cooked" /kʊkt/). - **/d/**: After voiced consonants and vowels (e.g., "played" /pleɪd/, "moved" /muːvd/). ### 2. **Phát âm đuôi "s" và "es":** - **General Rule:** The "s" and "es" endings also have different pronunciations: - **/s/**: After voiceless consonants (e.g., "cats" /kæts/, "books" /bʊks/). - **/z/**: After voiced consonants and vowels (e.g., "dogs" /dɒgz/, "cars" /kɑːrz/). - **/ɪz/**: For words that end in /s/, /z/, /ʃ/, /ʧ/, /dʒ/, or /θ/ (e.g., "wishes" /ˈwɪʃ.ɪz/, "buses" /ˈbʌs.ɪz/). ### Summary: - **Đuôi "ed":** Có 3 cách phát âm phụ thuộc vào âm trước nó: - /ɪd/, /t/, hoặc /d/. - **Đuôi "s, es":** Có 3 cách phát âm phụ thuộc vào âm trước nó: - /s/, /z/, hoặc /ɪz/. Hy vọng rằng giải thích trên giúp bạn hiểu rõ hơn về cách phát âm đuôi "ed" và "s, es" trong tiếng Anh!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
than-chetnu-hon

1 giờ trước

- **Đuôi "ed":** Có 3 cách phát âm phụ thuộc vào âm trước nó:
- /ɪd/, /t/, hoặc /d/.

- **Đuôi "s, es":** Có 3 cách phát âm phụ thuộc vào âm trước nó:
- /s/, /z/, hoặc /ɪz/.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Nhi Tạ

3 giờ trước

Thảo

1. Phát âm đuôi S/ES (Danh từ số nhiều & Động từ ngôi thứ 3)

Phát âm là /s/: Khi từ kết thúc bằng các âm vô thanh: /p, k, t, f, θ/ (th).

Mẹo nhớ: "Thôi không phì phò sợ" (T, K, P, F, Th).


Phát âm là /iz/ (hoặc /ez/): Khi từ kết thúc bằng các âm xì xì: /s, z, ʃ (sh), tʃ (ch), ʒ (zh), x, o, ge, ce/.

Mẹo nhớ: "Sóng gió chẳng sợ zó giông" (s, z, ch, sh, x, o, ge, ce).


Phát âm là /z/: Còn lại

2. Phát âm đuôi ED (Quá khứ đơn & Phân từ II)

Phát âm là /id/ (hoặc /ed/): Khi động từ gốc kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.

Mẹo nhớ: "Tiền đô" (T, D).


Phát âm là /t/: Khi động từ gốc kết thúc bằng các âm vô thanh: /p, k, f, s, ʃ (sh), tʃ (ch), θ (th)/.

Mẹo nhớ: "Khi Sang Sông Phải Chờ Thu Phí" (K, S, Sh, P, Ch, Th, F).


Phát âm là /d/: Còn lại.


LƯU Ý: CÓ RẤT NHIỀU MẸO NHỚ KHÁC NHAU NHÉ, BẠN CÓ THỂ LÊN MẠNG THAM KHẢO NHIỀU MẸO KHÁC


Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
NguyenLeNhuPhuc

3 giờ trước

Thảo

1. Cách phát âm đuôi –ed

Đuôi –ed3 cách phát âm:

/t/

Phát âm /t/ khi động từ kết thúc bằng âm vô thanh

(không rung cổ họng), trừ /t/

Các âm vô thanh thường gặp:

/p, k, f, s, ʃ, tʃ/

Ví dụ:

worked /wɜːrkt/

helped /helpt/

laughed /læft/

washed /wɒʃt/

watched /wɒtʃt/

/d/

Phát âm /d/ khi động từ kết thúc bằng âm hữu thanh

(rung cổ họng), trừ /d/

Bao gồm: nguyên âm và các phụ âm còn lại

Ví dụ:

  • played /pleɪd/
  • lived /lɪvd/
  • cleaned /kliːnd/
  • called /kɔːld/

/ɪd/ (hoặc /əd/)

Phát âm /ɪd/ khi động từ kết thúc bằng /t/ hoặc /d/

Ví dụ:


  • wanted /ˈwɒntɪd/
  • needed /ˈniːdɪd/
  • decided /dɪˈsaɪdɪd/

TD → thêm /ɪd/

2. Cách phát âm đuôi –s / –es

Đuôi –s/–es3 cách phát âm:

/s/

Phát âm /s/ khi từ kết thúc bằng âm vô thanh

(trừ các âm gió)

/p, k, f, t/

Ví dụ:

books /bʊks/

hats /hæts/

laughs /læfs/

cups /kʌps/

/z/

Phát âm /z/ khi từ kết thúc bằng âm hữu thanh

(và nguyên âm)

Ví dụ:

pens /penz/

bags /bægz/

plays /pleɪz/

cars /kɑːrz/

/ɪz/ (hoặc /əz/)

Phát âm /ɪz/ khi từ kết thúc bằng các âm gió:

/s, z, ʃ, ʒ, tʃ, dʒ/

Ví dụ:

buses /ˈbʌsɪz/

watches /ˈwɒtʃɪz/

boxes /ˈbɒksɪz/

oranges /ˈɒrɪndʒɪz/

S – SH – CH – J – Z → thêm /ɪz/

3. Mẹo ghi nhớ nhanh (rất hay thi)

–ed


T / D → /ɪd/

Vô thanh → /t/

Hữu thanh → /d/

–s / –es


Vô thanh → /s/

Hữu thanh → /z/

Âm gió → /ɪz/




Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved