avatar
level icon
Nhi Tạ

4 giờ trước

Giúp mình với!

Uxercise 10: Fill in the blanks with the correct form of the followi
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Nhi Tạ
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

4 giờ trước

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
1. come up with 2. take out 3. found out 4. takes after 5. take it 6. take on 7. set up 8. got used to 9. picked up 10. blew away 11. took on 12. turned out
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
khongbt

2 giờ trước

1. It is boring to do the same things every day. I think we should take up something new such as jogging.
take up: bắt đầu một hoạt động mới.

 

2. After washing the dishes, I help my mother take out the rubbish.
take out: mang ra ngoài (rác).

 

3. The tourist was talking so quickly that nobody could make out what was she talking about.
make out: hiểu được (đặc biệt là khó nghe/khó hiểu).

 

4. Lisa takes after her mother. Their eyes and their hair are the same.
take after: giống (ngoại hình/tính cách).

 

5. This machine doesn’t work. I will send it back to the market.
send back: trả lại.

 

6. Our company will take on new employees this summer.
take on: tuyển dụng, nhận thêm nhân viên.

 

7. At the beginning of the new school year, we welcome new students and go over the rules of the school.
go over: xem lại, rà soát.

 

8. I have given up waking up very early.
give up: từ bỏ thói quen.

 

9. She wrote down my address and told me she would send me a postcard.
write down: ghi lại.

 

10. Yesterday the tornado pulled off all the things from the houses.
pull off: giật ra, cuốn bật ra.

 

11. After the crisis in the company, Mr. Brown took on all the responsibility of the company.
take on: gánh vác, đảm nhận trách nhiệm.

 

12. The plane was delayed by the fog and set off at 10 instead of 9.
set off: khởi hành.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
phankhoinguyen

4 giờ trước

1. come up with

2. take out

3. found out

4. takes after

5. take it

6. take on

7. set up

8. got used to

9. picked up

10. blew away

11. took on

12. turned out

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved