Cho 2,4 gam Mg vào dung dịch chứa 19,6 gam H2SO4. a) Thể tích khí H2 thoát ra ở điều kiện chuẩn. b) Tính khối lượng chất dư sau phản ứng. c) Gọi tên và tính khối lượng muối tạo ra.

thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của FAN EDOCAWA CONAN
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

9 giờ trước

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Để giải bài toán này, trước hết chúng ta cần viết phương trình phản ứng giữa Mg và H2SO4. ### Phương trình phản ứng: \[ \text{Mg} + \text{H}_2\text{SO}_4 \rightarrow \text{MgSO}_4 + \text{H}_2 \] ### a) Tính thể tích khí H2 thoát ra ở điều kiện chuẩn 1. Tính số mol của Mg: - Khối lượng mol của Mg = 24 g/mol - Số mol của Mg = \( \frac{2,4 \, \text{g}}{24 \, \text{g/mol}} = 0,1 \, \text{mol} \) 2. Tính số mol của H2SO4: - Khối lượng mol của H2SO4 = 98 g/mol - Số mol của H2SO4 = \( \frac{19,6 \, \text{g}}{98 \, \text{g/mol}} = 0,2 \, \text{mol} \) 3. Phản ứng xảy ra theo tỉ lệ 1:1, vì vậy số mol H2 tạo ra sẽ bằng số mol Mg tham gia phản ứng: - Số mol H2 = 0,1 mol 4. Tính thể tích khí H2 ở điều kiện chuẩn (22,4 lít/mol): - Thể tích H2 = số mol H2 × 22,4 lít/mol = \( 0,1 \, \text{mol} \times 22,4 \, \text{lít/mol} = 2,24 \, \text{lít} \) **Kết quả a)**: Thể tích khí H2 thoát ra là **2,24 lít**. ### b) Tính khối lượng chất dư sau phản ứng 1. Từ phương trình phản ứng, ta thấy: - Mg: 1 mol phản ứng với 1 mol H2SO4 - Chúng ta đã có 0,1 mol Mg và 0,2 mol H2SO4. Sau khi phản ứng, lượng H2SO4 dư sẽ là: - H2SO4 dư = 0,2 mol - 0,1 mol = 0,1 mol 2. Tính khối lượng H2SO4 dư: - Khối lượng H2SO4 dư = số mol H2SO4 dư × khối lượng mol H2SO4 = \( 0,1 \, \text{mol} \times 98 \, \text{g/mol} = 9,8 \, \text{g} \) **Kết quả b)**: Khối lượng chất dư sau phản ứng là **9,8 gam** H2SO4. ### c) Gọi tên và tính khối lượng muối tạo ra 1. Muối tạo ra từ phản ứng là MgSO4 (sulfat magie). 2. Khối lượng muối tạo ra: - Số mol muối MgSO4 tạo ra = số mol Mg tham gia phản ứng = 0,1 mol - Khối lượng mol của MgSO4 = 24 (Mg) + 32 (S) + 16×4 (O) = 120 g/mol - Khối lượng muối = số mol MgSO4 × khối lượng mol MgSO4 = \( 0,1 \, \text{mol} \times 120 \, \text{g/mol} = 12 \, \text{g} \) **Kết quả c)**: Khối lượng muối tạo ra là **12 gam** MgSO4.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
khóttttt

8 giờ trước

Ta có: $n_{Mg} = \dfrac{2,4}{24} = 0,1(mol)$

$n_{H_2SO_4} = \dfrac{19,6}{98} = 0,2(mol)$

$PTHH: Mg + H_2SO_4 \rightarrow MgSO_4 + H_2$

$ta có: \dfrac{0,1}{1} < \dfrac{0,2}{1} \rightarrow H_2SO_4$ dư

$a) n_{H_2} = n_{H_2SO_{4 pư}} = n_{MgSO_4} = n_{Mg} = 0,1(mol)$

$V_{H_2} = 0,1 . 24,79 = 2,479(l)$

$b) n_{H_2SO_{4 dư}} = 0,2 - 0,1 = 0,1(mol)$

$\rightarrow m_{H_2SO_{4 dư}} = 0,1 . 98 = 9,8(g)$

$c)$ Tên dd thu được: magnesium sulfate

$m_{MgSO_4} = 0,1 . 120 = 12(g)$

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
4.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved