avatar
level icon
Ng Zi Đan

5 giờ trước

chi tiết đầy đủ các loại

Bài 4: Cu Tí xách một xô nước, cậu nhận thấy rằng nếu bước đi 60 bước trong một phút
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Ng Zi Đan
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

5 giờ trước

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Dưới đây là lời giải chi tiết cho từng bài tập từ Bài 4 đến Bài 10. --- ### Bài 4: Cu Tí xách một xô nước, bước đi 60 bước/phút, nước trong xô sóng sánh mạnh nhất. Tần số dao động riêng của xô nước là bao nhiêu? **Phân tích:** Khi bước đi, nếu tần số bước bằng tần số dao động riêng của xô nước thì nước sẽ sóng sánh mạnh nhất (cực đại cộng hưởng). - Tần số bước: \( f = \frac{60 \text{ bước}}{60 \text{ giây}} = 1 \, \text{Hz} \) Vậy tần số dao động riêng của xô nước là: \[ f_0 = 1 \, \text{Hz} \] **Đáp án:** \[ \boxed{f_0 = 1 \text{ Hz}} \] --- ### Bài 5: Xe máy chạy trên đường lát gạch, cứ 6 m có một rãnh nhỏ. Chu kỳ dao động riêng của giảm xóc lò xo là 2 s. Tốc độ chuyển động để xe bị xóc mạnh nhất là bao nhiêu? **Phân tích:** - Chu kỳ dao động riêng của giảm xóc: \( T = 2 \, s \) - Bước rãnh: \( d = 6 \, m \) - Xe chạy với tốc độ \( v \) thì tần số kích thích là: \[ f = \frac{v}{d} \] - Để xảy ra cộng hưởng (xóc mạnh nhất), tần số kích thích bằng tần số dao động riêng: \[ f = f_0 = \frac{1}{T} = \frac{1}{2} = 0.5 \, \text{Hz} \] - Từ đó: \[ \frac{v}{6} = 0.5 \Rightarrow v = 0.5 \times 6 = 3 \, m/s \] **Đáp án:** \[ \boxed{v = 3 \, m/s} \] --- ### Bài 6: Con lắc dài 44 cm, toa xe có các chỗ nổi nhau trên đường ray cách nhau 12,5 m. Con lắc bị kích động khi bánh xe gặp chỗ nổi. Tính tốc độ tàu để biên độ dao động lớn nhất. \( g = 9.8 m/s^2 \). **Phân tích:** - Chiều dài con lắc: \( l = 0.44 \, m \) - Chu kỳ dao động con lắc: \[ T = 2\pi \sqrt{\frac{l}{g}} = 2\pi \sqrt{\frac{0.44}{9.8}} \approx 2\pi \times 0.212 = 1.33 \, s \] - Tần số dao động: \[ f_0 = \frac{1}{T} = \frac{1}{1.33} \approx 0.75 \, Hz \] - Khoảng cách giữa các chỗ nổi nhau trên đường ray: \[ d = 12.5 \, m \] - Tốc độ tàu \( v \) tạo ra tần số kích thích bằng tần số dao động riêng của con lắc: \[ f = \frac{v}{d} = f_0 \Rightarrow v = f_0 \times d = 0.75 \times 12.5 = 9.375 \, m/s \] - Đổi sang km/h: \[ v = 9.375 \times 3.6 = 33.75 \, km/h \] **Đáp án:** \[ \boxed{v = 9.375 \, m/s \approx 33.75 \, km/h} \] --- ### Bài 7: Đồ thị li độ theo thời gian của một chất điểm dao động điều hoà (hình 2.1) Giả sử hình đồ thị cho ta các thông tin: - Biên độ \( A = 2 \, cm \) (đọc từ đồ thị) - Chu kỳ \( T = 2 \, s \) (khoảng thời gian để li độ lặp lại) - Pha ban đầu \(\varphi = \frac{\pi}{2}\) (từ điểm bắt đầu của dao động trên đồ thị) **a. Xác định biên độ, chu kỳ và pha ban đầu:** \[ A = 2\, cm; \quad T = 2\, s; \quad \varphi = \frac{\pi}{2} \] **b. Viết phương trình dao động:** Chọn phương trình dạng: \[ x = A \cos(\omega t + \varphi) \] Tần số góc: \[ \omega = \frac{2\pi}{T} = \pi \, rad/s \] Vậy: \[ x = 2 \cos(\pi t + \frac{\pi}{2}) \quad (cm) \] **c. Tính li độ tại \( t = 0.4s, 0.6s, 0.8s \):** \[ x(0.4) = 2 \cos(\pi \times 0.4 + \frac{\pi}{2}) = 2 \cos(0.4\pi + 1.5708) \] Tính số: - \( 0.4\pi = 1.2566 \) - \( 1.2566 + 1.5708 = 2.8274 \) rad - \(\cos 2.8274 \approx -0.951\) Vậy: \[ x(0.4) \approx 2 \times (-0.951) = -1.902 \, cm \] Tương tự: - \( t=0.6s \): \[ x(0.6) = 2 \cos(\pi \times 0.6 + \frac{\pi}{2}) = 2 \cos(1.885 + 1.5708) = 2 \cos(3.456) \approx 2 \times (-0.951) = -1.902 \, cm \] - \( t=0.8s \): \[ x(0.8) = 2 \cos(2.513 + 1.5708) = 2 \cos(4.084) \approx 2 \times (-0.587) = -1.174 \, cm \] --- ### Bài 8: Đồ thị vận tốc theo thời gian của vật dao động điều hòa Giả sử từ đồ thị ta đọc được: - Tốc độ cực đại \( v_{max} = 12 \, cm/s \) - Chu kỳ \( T = 4 \, s \) **a. Tốc độ tại \( t=0 \):** Từ đồ thị, \( v(0) = 0 \, cm/s \) **b. Viết phương trình dao động:** - Tần số góc: \[ \omega = \frac{2\pi}{T} = \frac{2\pi}{4} = \frac{\pi}{2} \, rad/s \] - Biên độ vận tốc: \[ v_{max} = \omega A = 12 \Rightarrow A = \frac{v_{max}}{\omega} = \frac{12}{\pi/2} = \frac{24}{\pi} \approx 7.64 \, cm \] - Vì \( v(0) = 0 \) và vận tốc là đạo hàm li độ: \[ v = -\omega A \sin(\omega t + \varphi) \] Với \( v(0) = 0 \), \(\sin(\varphi) = 0 \Rightarrow \varphi = 0\) hoặc \(\pi\). Xét chiều chuyển động phù hợp, chọn \(\varphi = 0\). - Phương trình li độ: \[ x = A \cos(\omega t) = 7.64 \cos\left(\frac{\pi}{2} t\right) \, cm \] --- ### Bài 9: Chất điểm dao động điều hòa có gia tốc hình vẽ, xác định: Giả sử từ đồ thị: - Gia tốc cực đại \( a_{max} = 40 \, cm/s^2 = 0.4 \, m/s^2 \) - Chu kỳ từ đồ thị \( T = 2 \, s \) - Biên độ li độ \( A = 10 \, cm = 0.1 \, m \) **a. Gia tốc cực đại:** \[ a_{max} = \omega^2 A \] Tính \(\omega\): \[ \omega = \frac{2\pi}{T} = \pi \, rad/s \] Kiểm tra \(a_{max}\): \[ a_{max} = \omega^2 A = \pi^2 \times 0.1 = 9.87 \times 0.1 = 0.987 \, m/s^2 \] Nếu trên đồ thị \( a_{max} = 0.987 m/s^2 \), thì đúng. **b. Phương trình dao động:** Gia tốc là: \[ a = -\omega^2 x \] Giả sử ở \( t=0 \), \( x = A \), và pha ban đầu \(\varphi=0\), phương trình li độ: \[ x = A \cos(\omega t) = 0.1 \cos(\pi t) \, (m) \] --- ### Bài 10: Đường biểu diễn li độ theo thời gian, viết phương trình vận tốc của chất điểm Giả sử từ hình vẽ: - Biên độ \( A = 5 \, cm \) - Chu kỳ \( T = 2 \, s \) - Pha ban đầu \(\varphi = 0\) Phương trình li độ: \[ x = A \cos(\omega t) = 5 \cos\left(\frac{2\pi}{2} t \right) = 5 \cos(\pi t) \] Vận tốc là đạo hàm li độ: \[ v = \frac{dx}{dt} = -A \omega \sin(\omega t) = -5 \times \pi \sin(\pi t) \quad (cm/s) \] --- Nếu bạn cần giải chi tiết hơn từng bài hoặc cần hình vẽ minh họa, xin hãy cho biết!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved