Kết quả tìm kiếm cho [Axit cacbonic]

Newsfeed
Hỏi đáp
Cẩm nang
Giải bài tập SGK
Ôn luyện
Thành viên

A. LÍ THUYẾT Câu 1: Thế nào là alcohol, phenol, andehit và axit cacboxylic. Viết CTTQ và nắm phương pháp gọi tên các hợp chất này? Xác định bậc alcohol Câu 2: Nắm vững tính chất Vật lí, tính chất hóa học và phương pháp điều chế ancol, phenol, andehit và axit cacboxylic ? Câu 3: Nắm các quy tắc: thế vào ankan, cộng Maccopnhicop, thế vào vòng benzen, tách Zaixep. BÀI TẬP VẬN DỤNG Câu 1: Viết đồng phân cấu tạo mạch hở và gọi tên các chất có công thức phân tử: C4H8O, C4H8,O C3H6O, C4H10O. Câu 2: Viết các phản ứng xảy ra? a) H2, HCl, Br2, CH3COOH lần lượt tác dụng với propen và propan. b) Cl2 (xúc tác Fe), HNO3 (xúc tác H2SO4 đặc), Br2 (t0C) lần lượt tác dụng với toluen (tỉ lệ 1:1) c) Na, NaOH, HCl, CuO lần lượt tác dụng với propan-1-ol và phenol. d) C2H5OH, CaO, H2, AgNO3/NH3 lần lượt tác dụng với etanal, axit propanonic. Câu 3: Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các chất? a. metan, etilen, axetilen. b. Để phân biệt HCOOH và CH3COOH c. Hex-1-in, etanol, toluen, stiren. d. etanol, etanal, axit axetic, phenol. Câu 4. Viết phương trình hóa học thực hiện chuỗi phản ứng: ethylene → ethanol → acetic aldehyde → acetic acid → ethyl acetate Câu 5. Một đơn vị cồn tương đương 10 mL (hoặc 7,89 gam) ethanol nguyên chất. Theo khuyến cáo của ngành y tế, để đảm bảo sức khoẻ mỗi người trưởng thành không nên uống quá 2 đơn vị cồn mỗi ngày. Vậy mỗi người trưởng thành không nên uống quá bao nhiêu mL rượu 40o một ngày? Câu 6: Đun nóng 18 gam CH3COOH với 9,2 gam C2H5OH có mặt H2SO4 đặc. Kết thúc thí nghiệm thu được 10,56 gam este. Hiệu suất phản ứng este hoá bằng. Câu 7: Cho 3,36 lít khí hiđrocacbon X (đktc) phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là A. C4H4. B. C2H2. C. C4H6. D. C3H4. Câu 8 Trung hòa 3,6 gam axit cacboxylic A cần vừa đủ 50 ml dung dịch NaOH 1M. A có công thức phân tử là A C2H2O4. B C3H4O2. C C2H4O2. D C4H6O4. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: Câu 1. Cho các dẫn xuất halogen sau : C2H5F (1) ; C2H5Br (2) ; C2H5I (3) ; C2H5Cl (4) thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi là A. (3)>(2)>(4)>(1). B. (1)>(4)>(2)>(3). C. (1)>(2)>(3)>(4). D. (3)>(2)>(1)>(4). Câu 2: Chất nào sau đây là đồng đẳng của CH3OH ? A. CH3CHO. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. C2H5CHO. Câu 3: Chất nào sau đây là đồng đẳng của CH3CHO ? A. HCHO. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. C2H5COOH. Câu 16: Công thức phân tử chung ancol no, đơn chức,mạch hở ( ankanol) là A. CnH2n + 2O(n ³1). B. ROH. C. CnH2n + 1OH. (n ³0) D. CnH2n - 1OH. (n ³1) Câu 15. Hợp chất hữu cơ nào sau đây là phenol A. C6H5OH B. C6H5CH2OH C. CH3OH D. C6H5COOH Câu 16. Trong phân tử phenol có bao nhiêu nguyên tử carbon A. 4 B.5. C.6. D. 1 Câu 24: Điều nào sau đây không đúng khi nói về phenol? A. Phenol là chất rắn không màu, tan ít trong nước lạnh. B. Phenol độc, khi tiếp xúc với da gây bỏng. C. Phenol có liên kết hidro liên phân tử tương tự ancol. D. Phenol có tính axit yếu nên làm quỳ tím hóa hồng. Câu 30: Để phân biệt benzen, toluen, stiren ta chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất là: A. Brom (dd). B. Br2 (Fe). C. KMnO4 (dd). D. Br2 (dd) hoặc KMnO4(dd). Câu 26: Phenol (C6H5OH) không phản ứng với chất nào sau đây? A. NaOH B. Br2. C. NaHCO3. D. Na. Câu 3. Alcohol là những HCHC trong phân tử có A. nhóm hyđroxy (- OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon no. B. nhóm carbonyl (- COOH) liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon no. C. nhóm aldehide (- CHO) liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon no. D. nhóm hyđroxy (- OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon của vòng benzene. Câu 19: Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol là A. bậc 4. B. bậc 1. C. bậc 2. D. bậc 3. Câu 37: Fomalin ( Fomon ) là dd nước của A. andehit fomic (nồng độ 37 - 40%) B. andehit fomic (nồng độ 47 - 50%) C. axit fomic (nồng độ 37 - 40%) D. axit fomic (nồng độ 47 - 50%) Câu 4.Công thức nào dưới đây là công thức của alcohol no, đơn chức mạch hở ? A. CnH2n-1OH (n ≥ 3). B. CnH2n+2OH (n ≥ 1). C. CnH2n+1O (n ≥ 1). D. CnH2n+1OH (n ≥ 1). Câu 10: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 là A. anđehit axetic, but–1–in, etilen. B. anđehit axetic, axetilen, but–2–in. C. axit fomic, vinylaxetilen, propin. D. anđehit fomic, axetilen, etilen. Câu 5. Bậc của alcohol là A. bậc carbon lớn nhất trong phân tử. B. bậc của carbon liên kết với nhóm -OH. C. số nhóm chức có trong phân tử. D. số carbon có trong phân tử acohol. Câu 23: Ancol no đơn chức tác dụng được với CuO tạo anđehit là A. ancol bậc 2. B. ancol bậc 3. C. ancol bậc 1. D. ancol bậc 1 và ancol bậc 2. Câu 25: Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. NaCl. B. KOH. C. NaHCO3. D. HCl. Câu 12. Acetic acid có công thức cấu tạo thu gọn là ? A. CH3OH. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. HCHO Câu 28: Toluen phản ứng với hỗn hợp H2SO4 đặc và HNO3 đặc dư sẽ thu được sản phẩm nào ? A. o-nitrotoluen và m-nitrotoluen B. 2,4,6-trinitrotoluen (TNT) C. m-nitrotoluen và p-nitrotoluen D. 2,3,4-trinitrotoluen Câu 6. Alcohol nào sau đây là alcohol bậc 2 A. CH3OH. B. C2H5OH. C. CH3CH(OH)CH3. D. CH3CH2CH2OH Câu 2.Chất nào sau đây là dẫn xuất halogen của hydrocarbon ? A. Cl–CH2–COOH. B. C6H5–CH2–Cl. C. CH3–CH2–Mg–Br. D. CH3–CO–Cl. Câu 32: Một đồng đẳng của benzen có CTPT C8H10. Số đồng phân thơm của chất này là: A. 1. B.2. C. 3. D.4 Câu 7. Aldehyde là những HCHC trong phân tử có A. nhóm hyđroxy (- OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon no. B. nhóm (- COOH) liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon (trong gốc hydrocarbon hoặc – COOH) hoặc nguyên tử hydrogen . C. nhóm (- CHO) liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon (trong gốc hydrocarbon hoặc – CHO ) hoặc nguyên tử hydrogen . D. nhóm hyđroxy (- OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon của vòng benzene. Câu 29: Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây ? A. dd brom dư. B. dd KMnO4 dư. C. dd AgNO3 /NH3 dư. D. các cách trên đều đúng Câu 31: Câu nào đúng khi nói về stiren? A. Stiren là đồng đẳng của benzen. B. Stiren là đồng đẳng của etilen. C. Stiren là hiđrocacbon thơm D. Stiren là hiđrocacbon không no. Câu 8. Công thức đơn giản nhất của aldehyde acetic là A. C2H4O. B. C2H4O2. C. CH2O D. C2H6O Câu 6: Cho phản ứng : C2H2 + H2O X . X là chất nào dưới đây A. CH2=CHOH. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D. C2H5OH. Câu 9: Fomalin hay fomon được dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng,… Fomalin là: A. dung dịch rất loãng của anđehit fomic. B. dung dịch axetanđehit khoảng 40%. C. dung dịch 37 – 40% fomanđehit trong nước. D. tên gọi của H–CH=O. Câu 9. Aldehyde có nhiệt độ sôi cao nhất là A. CH3CHO. B. HCHO. C. CH3CH2CHO. D. CH3CH2CH2CHO Câu 45: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là: A. NaOH, K, HCOOH (xúc tác). B. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xt). C. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol). D. Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác). Câu 46: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với A. dung dịch NaOH. B. Na kim loại. C. nước Br2. D. H2 (Ni, nung nóng). Câu 13. Carboxylic acid có nhiệt độ sôi cao nhất là A. HCOOH. B. CH3COOH. C. CH3CH2COOH. D. CH3CH2CH2COOH Câu 59: Dãy gồm các chất đều tham gia phản ứng tráng gương là A. CH2=CH2, CH2=CHCHO. B. CH3CHO, HCOOH C. CHºCH, CH3CHO, HCO-CHO. D. HCHO, CH3COCH3 Câu 20. Oxi hóa alcohol nào sau đây không tạo aldehyde? A. CH3OH. B. (CH3)2CHCH2OH. C. C2H5CH2OH. D. CH3CH(OH)CH3. Câu 47: Đun nóng etanol với H2SO4 đặc ở 1400C thu được sản phẩm chính là: A. C2H4 B. CH3OCH3 C. C2H5OC2H5 D. CH3CHO Câu 26. Dung dịch acetic acid phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. NaOH, Cu, NaCl. B. Na, NaCl, CuO. C. Na, CuO, HCl. D. NaOH, Na, CaCO3. Câu 27. Để phân biệt HCOOH và CH3COOH ta dùng A. Na B. AgNO3/NH3 C. CaCO3 D. NaOH Câu 28. Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 → X → CH3COOH. Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng. X là chất nào sau đây? A. CH3COONa. B. HCOOCH3 C. CH3CHO D. C2H5OH. Câu 20: Sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất CH3OH, H2O, C2H5OH A. CH3OH, C2H5OH, H2O B. H2O,CH3OH, C2H5OH C. CH3OH, H2O,C2H5OH D. H2O, C2H5OH,CH3OH Câu 22. Chọn phát biểu sai: A. Phenol có tính axit nhưng yếu hơn carbonic acid. B. Phenol cho phản ứng cộng dễ dàng với bromine tạo kết tủa trắng 2,4,6-tribromophenol. C. Do nhân benzene hút điện tử khiến -OH của phenol có tính acid. D. Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím vì tính acid của phenol rất yếu. Câu 22: Điều khẳng định không đúng ? A. Đun nóng rượu metylic với axit H2SO4 đặc ở 170oC không thu được anken. B. Đun nóng hỗn hợp rượu metylic và rượu etylic với axit H2SO4 đặc ở 140oC thu được ba ete. C. Phenol tác dụng với dung dịch nước brom tạo kết tủa trắng. D. Tất cả các ancol no đa chức đều hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh Câu 21. Cồn công nghiệp chứa nhiều tạp chất nên rất nguy hiểm cho con người nếu sử dụng để uống. Do có chứa chất nào dưới đây mà cồn công nghiệp vô cùng có hại cho sức khỏe con người? A. Ethanol B. Methanol C. Acetic acid D. Glucose Câu 33: Khi trên vòng benzen có sẵn nhóm thế -X, thì nhóm thứ hai sẽ ưu tiên thế vào vị trí o- và p- . Vậy -X là những nhóm thế nào ? A. -CnH2n+1, -OH. B. -CH3, -NO2. C. -NH2, -COOH. D. -NO2, -COOH. Câu 34: Khi cho dd phenol vào ống nghiệm đựng dd Br2 thấy hiện tượng gì? A. Kết tủa trắng B. dd màu xanh C. Kết tủa màu xanh D. Không có hiện tượng gì Câu 24. CH3CH2CH2CHO có tên gọi là A. propan-1-al. B. propanal. C. butan-1-al. D. butanal. Câu 35: Để nhận biết ba dd không màu glixerol, etanol, phenol ta có thể dùng các hóa chất nào? A. Na kim loại, dd Br2 B. dd Ca(OH)2, dd Br2 C. Cu(OH)2, dd Br2 D. Quỳ tím, Cu(OH)2 Câu 18. X là dẫn xuất chlorine của ethane. Đun nóng X trong NaOH dư thu được chất hữu cơ Y vừa tác dụng với Na vừa tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. X là A. 1,1,2,2- tetrachloroethane. B. 1,2-đichloroethane. C. 1,1-đichloroethane. C. 1,1,1-triđichloroethane. Câu 36: Tên của chất hữu cơ : CH3CH(C2H5)CH2CHO là : A. 2-etylbutanal B. 4-metylpentanal C. 3-metylpentanal D. 3-etylbutanal Câu 38: Ứng dụng nào không phải của Fomalin ( dd nước của andehit fomic có nồng độ 37 -40% ) ? A. Làm chất tẩy uế B. Ngâm mẫu động vật làm tiêu bản C. Dùng trong kỹ nghệ da giày D. Bảo quản thực phẩm (thịt, cá…) Câu 25.Trong công nghiệp, acetone được điều chế từ? A. Propan-1-ol. B. Propan-2-ol. C. Xiclopropan. D. Cumene Câu 39: Anđehit fomic có: A. tính oxi hoá. B. tính khử. C. tính oxi hóa và tính khử. D. không có tính oxi hoá và tính khử. Câu 40: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A. CH3CHO. B. C2H6. C .CH3COOH. D . C2H5OH. Câu 10. Công thức của carboxylic acid đơn chức thường viết ở dạng thu gọn là A. RCOOH. B. RCHO. C. R(CHO)2. D. ROH Câu 41: Số chất ứng với công thức phân tử C7H8O (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng được với dung dịch NaOH là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 66: Trong công nghiệp anđehit fomic được điều chế trực tiếp từ chất nào dưới đây? A. Cacbon. B. Metyl axetat. C. Metanol. D. Etanol. Câu 11. Chọn định nghĩa đúng về carboxylic acid A. Carboxylic acid là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm chức - COOH liên kết với nguyên tử carbon (trong gốc hydrocarbon hoặc – COOH ) hoặc nguyên tử hydrogen . B. Carboxylic acid là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm chức - CHO liên kết với nguyên tử carbon (trong gốc hydrocarbon hoặc – CHO ) hoặc nguyên tử hydrogen . C. Carboxylic acid là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm chức - COOH liên kết với nguyên tử carbon no (trong gốc hydrocarbon hoặc – COOH ) hoặc nguyên tử hydrogen . D. Carboxylic acid là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có một nhóm chức - COOH liên kết với nguyên tử carbon no (trong gốc hydrocarbon hoặc – COOH ) hoặc nguyên tử hydrogen . Câu 42: Dung dịch phenol (C6H5OH) không phản ứng được với chất nào sau đây? A. Na B. NaCl C. NaOH D. Câu 43: Số đồng phân chứa vòng benzen, có công thức phân tử C7H8O, phản ứng được với Na là A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 44: Để chứng minh Axit Axetic mạnh hơn Axit Cacbonic ta dùng phương trình nào sau đây: A. CH3COONa + H2CO3 ® CH3COOH + NaHCO3 B. CH3COONa + NaHCO3 ® CH3COOH + Na2CO3 C. CH3COOH +Na2CO3 ® CH3COONa + NaHCO3 D. 2CH3COOH + Na2CO3 ® 2CH3COONa + CO2 + H2O Câu 19. Khi nung nóng ethyl alcohol (C2H5OH) với H2SO4 đặc ở 1400C thì sẽ tạo ra A. C2H4. B. CH3CHO C. C2H5OC2H5 D. CH3COOH Câu 48: Dãy các chất có nhiệt độ sôi tăng dần là A. CH3COOH, CH3CHO, C2H5OH, C2H6 B. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH C. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH D. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH Câu 49: Cho các chất CH3CHO (1), C2H5OH (2), CH3COOH ( 3). Thứ tự sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là: A. 2,1,3 B. 2,3,1 C. 3,1,2 D. 1,2,3 Câu 50: Chất không có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là: A. CH3CHO B. C2H5OH C. CH3OH D. C2H4(OH)2 Câu 51: Để phân biệt axit fomic (HCOOH) và axit axetic (CH3COOH) có thể dùng thuốc thử: A dd NaOH. B dd AgNO3/NH3. C dd Br2. D quì tím. Câu 23. Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với A. Dung dịch NaOH. B. Na kim loại. C. Nước Br2. D. H2 (Ni, đun nóng). Câu52: Axit axetic (CH3COOH) tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A Cu, C2H5OH, dd Na2CO3. B Cu, dd Na2CO3, CH3OH. C Mg, Ag, dd Na2CO3. D Mg, dd Na2CO3, CH3OH. Câu 53: Phản ứng nào không điều chế được axit axetic ? A. C2H5OH + O2 ( men giấm) B. CH3CHO + O2 ( xt) C. CH3OH + CO ( t0, xt) D. CH3OH + O2 ( t0, xt) Câu 54: Dãy nào sau đây gồm các chất đều có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3? A. CH3COCH3, HC≡CH. B. HCHO, CH3COCH3. C. CH3CHO, CH3-C≡CH. D. CH3-C≡C-CH3, CH3CHO. Câu 55: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 là A. anđehit axetic, but-1-in, etilen. B. anđehit fomic, axetilen, etilen. C. anđehit axetic, but-2-in, axetilen. D. axit fomic, vinylaxetilen, propin. Câu 56: Axit acrylic (CH2=CH−COOH) không tham gia phản ứng với. A. NaNO3. B. H2/xt. C. dung dịch Br2. D. Na2CO3. Câu 57: Anđehit X có tỉ khối hơi so với H2 bằng 36. Số đồng phân cấu tạo có thể có của X là: A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 58: Những cặp chất nào có thể tác dụng được với nhau: A. CH3CHO và CaCO3 B. C2H5OH và CaCO3 C. CH3COOH và CaCO3 D. Cu(OH)2 và CaCO3 Câu 14. Tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo là A. phenol B. m-crezol C. o-crezol D. p-crezol Câu 60: Hợp chất nào sau đây dùng để điều chế trực tiếp CH3CHO (điều kiện phản ứng có đủ ) A. C2H4 B. C2H5OH C. C2H2 D. cả ba C2H4, C2H5OH, C2H2 Câu 61: Sắp xếp theo chiều tăng dần về nhiệt độ sôi của các chất (1) C3H7COOH, (2) CH3CHO và (3) C3H7CH2OH, ta có thứ tự : A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (1). C. (1), (3), (2). D. (3), (2), (1). Câu 62: Có 3 dung dịch: CH3CHO, CH3COOH, HCOOH đựng trong 3 lọ mất nhãn. Hoá chất có thể dùng để phân biệt ba dung dịch trên là: A. Quì tím, CuO. B. quỳ tím, Na. C. Quì tím, dung dịch AgNO3/NH3. D. dung dịch AgNO3/NH3, CuO. Câu 63: Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2nO2. B. CnH2n+2O2. C. CnH2n+1O2. D. CnH2n-1O2. Câu 64: Tên của chất hữu cơ : CH3CH(C2H5)CH2CHO là : A. 2-etylbutanal B. 4-metylpentanal C. 3-metylpentanal D. 3-etylbutanal Câu 17.Sản phẩm chính tạo thành khi cho 2-bromobutane tác dụng với dung dịch KOH/ancol đun nóng là methylxiclopropane. B. butan-2-ol. C. but-1-ene. D. but-2-ene. Câu 65: C4H8O2 có số đồng phân axit là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 17: Công thức cấu tạo chung ancol no, đơn chức,mạch hở là A. CnH2n + 2O. B. ROH. C. CnH2n + 1OH. (n ³1) D. CnH2n - 1OH. (n ³1)

1 trả lời
Trả lời
3 trả lời
Trả lời
3 trả lời
Trả lời
1 trả lời
Trả lời
Bạn có câu hỏi cần được giải đáp?
Ảnh ads
logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi