Kết quả tìm kiếm cho [Câu bị động]

Newsfeed
Hỏi đáp
Cẩm nang
Giải bài tập SGK
Ôn luyện
Thành viên
2 trả lời
Trả lời
2 trả lời
Trả lời

I. Trắc nghiệm (3 điểm) Hãy đọc kĩ đoạn văn sau và trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 2, mỗi ý đúng 0,5 điểm). Ngót ba mươi năm, bôn tẩu phương trời, Người vẫn giữ thuần túy phong độ, ngôn ngữ, tính tình của người Việt Nam. Ngôn ngữ của Người phong phú, ý vị như ngôn ngữ của người dân quê Việt Nam; Người khéo léo dùng tục ngữ, hay nói ví, thường có lối châm biếm kín đáo và thú vị. (Phạm Văn Đồng) 1. Thành phần trạng ngữ trong câu: “Ngót ba mươi năm, bôn tẩu phương trời, Người vẫn giữ thuần túy phong độ, ngôn ngữ, tính tình của người Việt Nam” là: a. Ngót ba mươi năm b. Bôn tẩu phương trời c. Ngót ba mươi năm, bôn tẩu phương trời d. Thuần túy phong độ, ngôn ngữ, tính tình của người Việt Nam 2. Câu văn: “Ngôn ngữ của Người phong phú, ý vị như ngôn ngữ của người dân quê Việt Nam; Người khéo léo dùng tục ngữ, hay nói ví, thường có lối châm biếm kín đáo và thú vị.” sử dụng biện pháp tu từ nào? a. Tương phản b. Liệt kê c. Chơi chữ d. Hoán dụ 3. Câu nào sau đây không thể chuyển thành câu bị động? a. Mọi người rất yêu quý Lan. b. Loài hoa ấy đã quyến rũ bao nhiêu người. c. Gió thổi rì rào ngoài cửa sổ d. Ngày mai, mẹ sẽ may xong chiếc áo này 4. Các câu trong đoạn văn sau câu nào là câu đặc biệt? “Sóng ầm ầm đập vào những tảng đá lớn ven bờ. Gió biển thổi lồng lộng. Ngoài kia là ánh đèn sáng rọi của một con tàu. Một hồi còi.” a. Sóng ầm ầm đập vào những tảng đá lớn ven bờ b. Gió biển thổi lồng lộng c. Ngoài kia là ánh đèn sáng rọi của một con tàu. d. Một hồi còi 5. Xác đinh trạng ngữ trong câu văn sau: “Cối xay tre nặng nề quay, từ nghìn đời nay, xay nắm thóc” a. Cối xay tre b. Nặng nề quay c. Từ nghìn đời nay d. Xay nắm thóc 6. Câu tục ngữ “Học ăn, học nói, học gói, học mở” rút gọn thành phần nào? a. Chủ ngữ b. Vị ngữ c. Trạng ngữ d. Phụ ngữ

Trả lời
1 trả lời
Trả lời
1 trả lời
Trả lời
1 trả lời
Trả lời

Bài tập 1: Chuyển đổi câu chủ động sang bị động Chuyển các câu sau sang dạng bị động sử dụng It is said that... / It is believed that...: 1. People think that she is an excellent teacher. ________________________________________________________________ 2. They say that John works very hard. ________________________________________________________________ 3. Scientists believe that global warming is caused by human activities. ________________________________________________________________ 4. People say that she has already left the country. ________________________________________________________________ 5. They believe that the company will expand next year. ________________________________________________________________ Bài tập 2: Hoàn thành câu với chủ ngữ giả Hoàn thành các câu sau bằng cách sử dụng It is said that... / It is believed that... và các động từ trong ngoặc: 1. (think) ____________ he is the best player in the team. ________________________________________________________________ 2. (say) ____________ she knows five languages fluently. ________________________________________________________________ 3. (believe) ____________ this treatment can cure the disease. ________________________________________________________________ 4. (tell) ____________ the project will be completed by next month. ________________________________________________________________ 5. (say) ____________ he has never failed an exam before. ________________________________________________________________ Bài tập 3: Chuyển đổi câu sử dụng cấu trúc khác Chuyển các câu sau sang dạng bị động sử dụng S + to be + V3/Ved + to...: 1. People think that she is living in New York. ________________________________________________________________ 2. They say that he was a famous actor in the 1990s. ________________________________________________________________ 3. People believe that the treasure is hidden under the old house. ________________________________________________________________ 4. They tell us that this book is very useful for beginners. ________________________________________________________________ 5. People say that he can solve the problem easily. ________________________________________________________________ Loại 4: câu bị động với make /help Bài tập 1 Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau: 1. The students were ____________ to clean the classroom after school. A. made B. make C. making D. makes 2. She was ____________ by her friends to overcome her difficulties. A. help B. helping C. helped D. helps 3. The children were ____________ to wear warm clothes because of the cold weather. A. make B. made C. making D. makes 4. He was ____________ to finish his assignment on time by his teacher. A. helped B. help C. helping D. helps 5. I was ____________ understand the importance of saving money. A. make B. made C. helps D. helped Bài tập 2: Chuyển các câu sau từ chủ động sang bị động: 1. The teacher made the students write an essay. ___________________________________________________________ 2. They made her stay late at the office. ___________________________________________________________ 3. The coach made the players run 5 kilometers. ___________________________________________________________ 4. His story made everyone laugh. ___________________________________________________________ 5. The doctor made the patient take the medicine. ___________________________________________________________ Bài tập 3: Hoàn thành các câu sau bằng dạng đúng của make hoặc help: 1. She was ____________ (make) apologize for her mistake. _____________________________________________________________ 2. The children were ____________ (help) to complete their homework by their parents. _____________________________________________________________ 3. He was ____________ (make) understand the importance of teamwork. _____________________________________________________________ 4. The employees were ____________ (help) by the manager to finish the project on time. _____________________________________________________________ 5. I was ____________ (make) believe that the story was true. _____________________________________________________________ Bài tập 4: Chọn câu đúng Chọn câu viết lại đúng với nghĩa không thay đổi: 6. "The teacher made me rewrite my essay." A. I was made rewrite my essay by the teacher. B. I was made to rewrite my essay by the teacher. C. I was made rewriting my essay by the teacher. D. I am made to rewrite my essay by the teacher. 7. "They helped him solve the problem." A. He was helped to solve the problem by them. B. He helped solving the problem by them. C. He was help to solve the problem by them. D. He was solved the problem by them. 8. "His mother made him tidy his room." A. He was made to tidy his room by his mother. B. He was make tidy his room by his mother. C. He was made tidy his room by his mother. D. He made to tidy his room by his mother. 9. "We helped her complete her project on time." A. She was helped complete her project on time by us. B. She was help completing her project on time by us. C. She was helped to complete her project on time by us. D. She is helped to complete her project on time by us. 10. "They made the children apologize for their behavior." A. The children were made apologize for their behavior. B. The children were made to apologize for their behavior. C. The children made to apologize for their behavior. D. The children were make to apologize for their behavior. Loại 5+ Loại 6 Câu bị động với “let” và “need” Bài tập: Chọn đáp án đúng Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau: 1. They let the students go home early. A. The students are let to go home early. B. The students are let go home early. C. The students were let to go home early. D. The students were let go home early. 2. This room needs ____________. A. clean B. cleaned C. to clean D. cleaning 3. She let her children play in the garden. A. Her children are let play in the garden. B. Her children are let to play in the garden. C. Her children were let play in the garden. D. Her children were let to play in the garden. 4. The car needs ____________ as soon as possible. A. repair B. repaired C. repairing D. to repair 5. Don’t let the dog ____________ into the house. A. bring B. brought C. to bring D. be brought 6. This essay needs ____________ carefully before submission. A. check B. to check C. checking D. checked 7. She didn’t let her son ____________ out late at night. A. stay B. stayed C. to stay D. staying 8. This document needs ____________ again to avoid mistakes. A. review B. reviewing C. to review D. reviewed 9. The teacher let us ____________ the test early. A. finish B. finished C. to finish D. finishing 10. The floor needs ____________ before guests arrive. A. to clean B. cleaning C. cleaned D. be cleaned Loại 7: Câu bị động với “to V” và “ V-ing” Bài tập: Chọn đáp án đúng 1. They let the students go home early. A. The students are let to go home early. B. The students are let go home early. C. The students were let to go home early. D. The students were let go home early. 2. This room needs ____________. A. clean B. cleaned C. to clean D. cleaning 3. She let her children play in the garden. A. Her children are let play in the garden. B. Her children are let to play in the garden. C. Her children were let play in the garden. D. Her children were let to play in the garden. 4. The car needs ____________ as soon as possible. A. repair B. repaired C. repairing D. to repair 5. Don’t let the dog ____________ into the house. A. bring B. brought C. to bring D. be brought 6. This essay needs ____________ carefully before submission. A. check B. to check C. checking D. checked 7. She didn’t let her son ____________ out late at night. A. stay B. stayed C. to stay D. staying 8. This document needs ____________ again to avoid mistakes. A. review B. reviewing C. to review D. reviewed 9. The teacher let us ____________ the test early. A. finish B. finished C. to finish D. finishing 10. The floor needs ____________ before guests arrive. A. to clean B. cleaning C. cleaned D. be cleaned

1 trả lời
Trả lời
3 trả lời
Trả lời
1 trả lời
Trả lời
1 trả lời
Trả lời
1 trả lời
Trả lời
Bạn có câu hỏi cần được giải đáp?
Ảnh ads
logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi