Kết quả tìm kiếm cho [Cảm ứng điện từ]

Newsfeed
Hỏi đáp
Cẩm nang
Giải bài tập SGK
Ôn luyện
Thành viên

Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và A. tác dụng lực hút lên các vật. B. tác dụng lực điện lên điện tích. C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện. D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó. Các đường sức từ là các đường vẽ trong không gian có từ trường sao cho tiếp tuyến với nó tai mỗi điểm A. trùng với hướng của lực từ tác dụng lên dòng điện tại điểm đó. B. trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. C. vuông góc với từ trường tại điểm đó. D. vuông góc với hướng của lực từ tác dụng lên dòng điện tại điểm đó. Chọn một đáp án sai khi nói về từ trường: A. Tại mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một và chỉ một đường sức từ đi qua. B. Các đường sức từ là những đường cong không khép kín. C. Các đường sức từ không cắt nhau. D. Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó. Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ? A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ. B. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện. C. Trùng với hướng của từ trường. D. Có đơn vị là Tesla Câu 5. Biểu thức đúng tính cảm ứng từ là A. B. C. D. Câu 6. Chọn phát biểu đúng về cảm ứng từ. A. Cảm ứng từ là đại lượng vec tơ đặc trưng cho từ trường về mặt tác dụng lực. B. Cảm ứng từ là đại lượng vec tơ đặc trưng cho từ trường tại một điểm về mặt tác dụng lực. C. Cảm ứng từ là đại lượng vô hướng đặc trưng cho từ trường về mặt tác dụng lực. D. Cảm ứng từ là đại lượng vô hướng đặc trưng cho từ trường tại một điểm về mặt tác dụng lực. Câu 7: Từ thông qua một mạch kín được xác định bằng công thức nào sau đây? A. Φ = B.S.sinα B. Φ = B.S.cosα C. Φ = B.S.tanα D.Φ = B.S Câu 8Đơn vị của từ thông là A. Tesla (T). B. Ampe (A) C. Vêbe (Wb). D. Vôn (V). Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về từ thông ? A. Biểu thức định nghĩa của từ thông là Φ = Bscosα B. Đơn vị của từ thông là vêbe Wb C. Từ thông là một đại lượng đại số D. Từ thông là một đại lượng có hướng Câu 10: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa vào hiện tượng A. lực điện do điện trường tác dụng lên hạt mang điện. B. cảm ứng điện từ. C. lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động. D. lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện. Câu 11. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vectơ và vectơ luôn luôn A. trùng phương với nhau và vuông góc với phương truyền sóng. B. dao động cùng pha. C. có độ lớn không đổi. D. biến thiên tuần hoàn theo không gian, không tuần hoàn theo thời gian. Câu 12. Dòng điện xoay chiều là dòng điện A. có chiều biến thiên tuần hoàn theo thời gian. B. có cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian. C. có chiều biến đổi theo thời gian. D. có chu kỳ thay đổi theo thời gian. II. Trả lời đúng/sai Câu 1: Rắc đều một lớp mạt sắt lên một tấm nhựa mỏng, phẳng và trong suốt. Đặt tấm nhựa này lên phía trên một thanh nam châm, sau đó gõ nhẹ. Quan sát hình ảnh mạt sắt được tạo thành trên tấm nhựa. a) Từ phổ là hình ảnh các mạt sắt nằm dọc theo những đường nhất định. b) Nếu đặt thanh nam châm vuông góc với tấm nhựa, các mạt sắt sẽ sắp xếp theo đường thẳng. c) Các đường sức từ càng thưa thì từ trường càng mạnh. d) Các mạt sắt sẽ tập trung dày hơn ở vùng gần hai cực của thanh nam châm. Câu 2: Một cuộn dây tròn phẳng, kín có N vòng dây có diện tích S và đường kín một vòng là d. Cuộn dây được đặt sao cho mặt phẳng của cuộn dây nghiêng một góc với vector cảm ứng từ a)Từ thông qua cuộn dây có thể được tính bởi biểu thức b)Nếu = 00 thì từ thông gửi qua mạch đạt giá trị cực đại. c)Diện tích một vòng dây được xác định bởi biểu thức d)Nếu cuộn dây có 100 vòng, đường kính mỗi vòng là 6cm, và thì từ thông gửi qua mạch có giá trị là

Chọn đáp án đúng : Câu 1. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều là gì? A. Dòng điện phải chạy qua một mạch kín. B. Cuộn dây dẫn kín phải đặt trong từ trường không đổi. C. Phải sử dụng nguồn điện một chiều nối với cuộn dây dẫn. D. Số đường sức từ qua cuộn dây dẫn kín biến thiên. Câu 2. Đồ thị cường độ dòng điện xoay chiều thay đổi theo thời gian có dạng A. đường tròn. B. đường hình sin. C. đường thẳng. D. đường hypebol. Câu 3. Khi một nam châm di chuyển lại gần một cuộn dây dẫn kín, trong cuộn dây A. xuất hiện dòng điện cảm ứng. B. xuất hiện từ trường. C. xuất hiện dòng điện không đổi. D. không xuất hiện dòng điện. Câu 4. Hiện tượng cảm ứng điện từ là hiện tượng A. xuất hiện dòng điện cảm ứng khi số đường sức từ qua tiết diện cuộn dây dẫn biến thiên. B. tạo ra điện trường khi đặt cuộn dây trong từ trường đều. C. xuất hiện dòng điện chạy trong một cuộn dây dẫn kín khi nó được nối với nguồn điện. D. thay đổi chiều dòng điện khi dòng điện chạy qua một cuộn dây. Câu 5. Nguyên nhân trực tiếp gây ra dòng điện cảm ứng trong một cuộn dây dẫn kín là sự thay đổi A. hướng của từ trường qua cuộn dây dẫn kín. B. độ lớn của từ trường qua cuộn dây dẫn kín. C. số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây dẫn kín. D. vật liệu làm cuộn dây dẫn. Câu 6. Khi đưa cực Bắc hoặc cực Nam của nam châm lại gần tâm cuộn dây dẫn kín đang đứng yên thì trong cuộn dây dẫn kín đó xuất hiện dòng điện cảm ứng. Nếu ngược lại, đưa cuộn dây dẫn kín lại gần cực Bắc hoặc cực Nam của nam châm đang đứng yên thì trong cuộn dây dẫn kín xảy ra hiện tượng gì? A. Ban đấu, xuất hiện dòng điện không đổi. Sau đó, xuất hiện dòng điện cảm ứng. B. Xuất hiện dòng điện cảm ứng. C. Xuất hiện dòng điện không đổi. D. Không xuất hiện dòng điện cảm ứng. Câu 7. Để tạo ra dòng điện cảm ứng trong một cuộn dây thì ta cần A. đặt cuộn dây trong một từ trường đều. B. đặt cuộn dây ở ngoài từ trường. C. đặt cuộn dây song song với đường sức từ. D. cho cuộn dây quay trong từ trường đều. Câu 8. Đâu không phải là đặc điểm của dòng điện xoay chiều? A. Là dòng điện có chiều thay đổi theo thời gian. B. Đồ thị cường độ dòng điện theo thời gian là đường hình sin. C. Là dòng điện có giá trị không đổi theo thời gian. D. Là dòng điện có cường độ thay đổi theo thời gian. Câu 9. Trường hợp nào dưới đây không xuất hiện dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín? A. Cho cuộn dây dẫn kín quay cắt ngang các đường sức từ của nam châm thẳng. B. Cho cuộn dây dẫn kín chuyển động theo phương song song với các đường sức từ của nam châm thẳng. C. Đóng và ngắt dòng điện vào nam châm điện đặt cạnh tâm của cuộn dây dẫn kín. D. Cho cực Bắc của nam châm chuyển động lại gần tâm của cuộn dây dẫn kín. Câu 10. Khi cuộn dây quay trong từ trường đều, nếu ta thay đổi hướng quay của cuộn dây thì điều gì sẽ xảy ra với dòng điện sinh ra? A. Cường độ dòng điện sẽ giảm xuống một nửa. B. Dòng điện không thay đổi. C. Cường độ dòng điện sẽ tăng gấp đôi. D. Chiều dòng điện sẽ đảo ngược

Cú tui với mng ơiii ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA GIỮA KÌ II LỚP 12 Phần I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1: Trong một mạch kín dòng điện cảm ứng xuất hiện khi A. trong mạch có một nguồn điện. B. mạch điện được đặt trong một từ trường đều. C. mạch điện được đặt trong một từ trường không đều. D. từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian. Câu 2: Chỉ ra phát biểu sai. A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện có phương vuông góc với dòng điện. A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện có phương vuông góc với đường cảm ứng từ. B. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện và đường cảm ứng từ. C. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện có phương tiếp tuyến với các đường cảm ứng từ. Câu 3: Một đoạn dây dẫn có chiều dài được đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với đoạn dây một góc . Khi cho dòng điện không đổi có cường độ chạy qua đoạn dây thì độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn dây có giá trị cực đại là A. .​B. .​C. .​D. . Câu 4: Máy biến áp là thiết bị A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. B. biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. D. biến đổi điện xoay chiều thành điện một chiều. Câu 5: Đâu không phải là đặc điểm chung của nam châm điện và nam châm vĩnh cửu? A. Có cực Bắc và cực Nam. B. Có thể hút các vật làm từ vật liệu từ. C. Có thể bật hoặc tắt từ trường.​ D. Có từ phổ. Câu 6: Phát biểu nào sau đây về từ thông là không đúng? A. Từ thông là đại lượng vectơ, được xác định bằng số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây. B. Từ thông là đại lượng vô hướng, được sử dụng để diễn tả số đường sức từ xuyên qua diện tích S nào đó. C. Đơn vị của từ thông là vêbe, kí hiệu là Wb. D. Từ thông qua diện tích S nào đó bằng không khi vectơ pháp tuyến của diện tích S vuông góc với vectơ cảm ứng từ của từ trường. Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về từ trường? A. Hướng của từ trường tại một điểm là hướng của cực S của kim nam châm đặt tại điểm đó. B. Từ trường là dạng vật chất tồn tại khách quan xung quanh các hạt mang điện. C. Từ trường là dạng vật chất tồn tại khách quan xung quanh dòng điện hoặc nam châm. D. Từ trường thực sự không tồn tại, chỉ là sản phẩm do chúng ta tưởng tượng ra. Câu 8: Suất điện động cảm ứng là suất điện động A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín. B. sinh ra dòng điện trong mạch kín. C. được sinh bởi nguồn điện hóa học.​D. được sinh bởi dòng điện cảm ứng. Câu 9: Dòng điện xoay chiều chạy trong một đoạn mạch có cường độ (). Đại lượng được gọi là A. cường độ dòng điện cực đại.​ C. tần số góc của dòng điện. B. pha của dòng điện.​​D. chu kì của dòng điện. Câu 10: Khi nói về máy phát điện xoay chiều, điều nào sau đây là không đúng ? A. Phần cảm gọi là Stato; phần ứng gọi là roto B. Phần đứng yên gọi là stato, phần chuyển động gọi là roto. C. Cấu tạo bởi hai bộ phận chính: phần cảm và phần ứng. D. Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động cảm ứng Câu 11: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I có chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ: A. .​B. . C. . D. . Câu 12: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hổi. B. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. C. Sóng điện từ lan truyển trong chân không với tốc độ lớn hơn trong nước. D. Sóng điện từ là sóng ngang. Câu 13: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Qua bất kỳ điểm nào trong từ trường ta cũng có thể vẽ được một đường sức từ. B. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đường thẳng. C. Đường sức mau ở nơi có cảm ứng từ lớn, đường sức thưa ở nơi có cảm ứng từ nhỏ. D. Các đường sức từ là những đường cong kín. Câu 14: Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, suất điện động cảm ứng sinh ra do sự biến thiên của từ thông theo thời gian được xác định bằng biểu thức A. ​B. ​C. ​D. Câu 15: Vật liệu thích hợp để làm nồi sử dụng trên bếp từ là A. sắt không gỉ.​B. gốm sứ.​C. thủy tinh.​D. nhựa. Phần II: Câu trắc nghiệm đúng sai (2 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1: Chỉ ra đáp án đúng, đáp án sai. a)​Nam châm tác dụng lên dòng điện thực chất là tương tác giữa từ trường của nam châm với các electron của dây điện. b)​Một hạt mang điện chuyển động theo quỹ đạo tròn trong từ trường thì quỹ đạo đó là một đường sức của từ trường. c) Phương của lực từ trùng với phương của dòng điện. d)​Lực từ tác dụng lên đoạn dòng điện có phương vuông góc với đoạn dây dẫn mang dòng điện và vuông góc với vector cảm ứng từ. e) Các đường sức điện của điện trường tĩnh thì không kín, còn các đường sức từ là các đường cong kín. f) Các đường mạt sắt của từ phổ cho biết dạng các đường sức từ. g) Các đường sức của từ trường đều có thể là các đường cong cách đều nhau. h) Nam châm tác dụng lên dòng điện thực chất là tương tác giữa từ trường của nam châm với từ trường do các electron chuyển động có hướng gây ra. Câu 2: Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 5cos(10πt + π/2) A. Xác định CĐ DĐ cực đại, CĐ DĐ hiệu dụng, tần số góc, chu kì, tần số, pha ban đầu của dòng điện đó. Phần III: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (2 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1: Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 30 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,5 T sao cho các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Tính từ thông qua khung dây đó? Câu 2: Tính bươc sóng của sóng điện từ có tần số 300 MHz truyền trong chân không với tốc độ 3.108 m/s. Câu 3: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp là 2000 vòng và số vòng dây cuộn thứ cấp là 150 vòng. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng bao nhiêu Vôn? Câu 4: Nếu tăng tần số của sóng điện từ lên 10 lần thì bước sóng sẽ tăng bao nhiêu lần thí bước sóng sẽ tăng bao nhiêu lần (làm tròn 2 số thập phân)? Phần IV: Tự luận (3 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm. Câu 1: Một đoạn dây dài 35 cm được đặt vuông góc với một từ trường đều. Khi có dòng điện 2 A chạy trong đoạn dây thì có lực từ tác dụng lên đoạn dây. Biết lực từ có độ lớn là . Xác định cảm ứng từ của từ trường đều. Câu 2: Một dây dẫn dài 20 cm mang dòng điện 15 A được đặt vuông góc với một từ trường đều. Biết lực từ tác dụng lên dây dẫn là 3,0 N. Tính độ lớn cảm ứng từ. Câu 3: Một từ trường đều có có cường độ 0,6 T, trong đó đặt một cuộn dây có tiết diện , cuộn dây này có 250 vòng và có mặt phẳng khung dây vuông góc với từ trường. Khung dây được di chuyển khỏi từ trường trong khoảng 0,5 s. Tính tốc độ biến thiên từ thông? Câu 4: Nêu khái niệm đường sức từ? Các đặc điểm của đường sức từ?

avatar
level icon
minan

22/12/2024

Câu 1. Đâu không phải là cách bảo quản hóa chất trong phòng thí nghiệm A. Bảo quản trong chai, lọ có nắp đậy. B. Dán nhãn, ghi thông tin về hóa chất. C. Đựng trong các lọ tối màu với những hóa chất dễ bị phân hủy bởi ánh sáng. D. Bảo quản hóa chất trong túi nilon. Câu 2. Đồng hồ đo điện đa năng không đo được đại lượng nào sau đây A. Cường độ dòng điện. B. Hiệu điện thế. C. Công suất. D. Điện trở. Câu 3. Trong những vật sau, cho biết vật nào có động năng lớn nhất A. Qủa bóng đang bay tới rổ. B.Viên bi đang lăn trên sàn. C. Ô tô đang di chuyển trên đường cao tốc. D. Máy bay đang chuyển động trên bầu trời. Câu 4. Nếu chọn mặt đất làm mốc để tính thế năng thì trong các vật sau đây vật nào không có thế năng? A. Máy bay đang bay B. Xe máy đang chuyển động trên mặt đường C. Chiếc là đang rơi D. Quyển sách đang đặt trên bàn . Câu 5. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Khi một vật chuyển động rơi tự do từ trên xuống dưới thì A. Thế năng của vật giảm dần. B. Động năng của vật giảm dần . B. Thế năng của vật tăng dần. D. Động lượng của vật giảm dần. Câu 6. Trong trường hợp nào dưới đây tia sáng truyền tới mắt là tia khúc xạ? A. Khi ta soi gương. B. Khi ta đang đọc chữ viết trên bảng. C. Khi ta ngắm một con cá đang bơi trên một dòng suối. D. Khi ta nhìn bó hoa đang cầm trên tay. Câu 7. Một tia sáng khi truyền từ không khí vào nước thì: A. Tia khúc xạ luôn trùng với pháp tuyến. B. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới. C. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới. D. Tia khúc xạ vuông góc với tia tới. Câu 8. Chiếu một tia sáng đến lăng kính ta thấy tia ló ra là ánh sáng đơn sắc. Có thể kết luận ánh sáng chiếu tới là ánh sáng: A. Chưa đủ căn cứ để kết luận. B. Đơn sắc. C. Tạp sắc. D. Ánh sáng trắng. Câu 9. Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này A. không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu. B. bị đổi màu. C. bị tán sắc D. không bị tán sắc. Câu 10. Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló A.đi qua tiêu điểm B.song song với trục chính C.truyền thẳng theo phương của tia tới D.có đường kéo dài đi qua tiêu điểm Câu 11. Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kì cho tia ló: A.đi qua tiêu điểm của thấu kính. B.song song với trục chính của thấu kính. C.cắt trục chính của thấu kính tại một điểm bất kì. D.có đường kéo dài đi qua tiêu điểm. Câu 12. Ảnh ảo của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì giống nhau ở chỗ: A. đều cùng chiều với vật B. đều ngược chiều với vật C. đều lớn hơn vật D. đều nhỏ hơn vật Câu 13. Đặt một vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì. Ảnh A'B' của AB có tính chất gì? A. Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật. B. Ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật. C. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật. D. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật. Câu 14. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều? A. Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện. C. Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên tác dụng hoá học của dòng điện. D. Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên tác dụng cơ học của dòng điện. Câu 15. Đơn vị của năng lượng điện là A. Vôn B. Jun C. Ampe D. Oát Câu 16. Nam châm điện có cấu tạo gồm: A. Nam châm vĩnh cửu và lõi sắt non. B. Cuộn dây dẫn và lõi sắt non. C. Cuộn dây dẫn và nam châm vĩnh cửu. D. Nam châm. Câu 17. Dòng điện xoay chiều là? A. Dòng điện luân phiên đổi chiều B. Dòng điện không đổi C. Dòng điện có chiều từ trái qua phải D. Dòng điện có một chiều cố định Câu 18. Các thiết bị nào sau đây không sử dụng dòng điện xoay chiều? A. Máy thu thanh dùng pin. B. Bóng đèn dây tóc mắc vào điện nhà 220V. C. Tủ lạnh. D. Ấm đun nước. Câu 19. Máy khử rung tim hoạt động dựa trên tác dụng gì của dòng điện? A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng phát sáng. C. Tác dụng từ. D. Tác dụng sinh lí. Câu 20. Nước từ đại dương bốc hơi được gió đưa vào lục địa gây mưa rơi xuống thành các dạng nước rồi đổ ra đại dương, hiện tượng đó là A. vòng tuần hoàn địa chất. B. vòng tuần hoàn nhỏ của nước. C. vòng tuần hoàn của sinh vật. D. vòng tuần hoàn lớn của nước. Câu 21. Đâu không phải là ưu điểm của năng lượng hóa thạch? A. Nguồn sẵn có B. Không bị cạn kiệt C. Dễ khai thác D. Dễ tích trữ khối lượng lớn Câu 22. Tại sao đốt nhiên liệu hóa thạch có hại cho môi trường? A. đốt nhiên liệu hóa thạch làm phá hủy tầng ozone. B. đốt nhiên liệu hóa thạch khiến tăng thêm thủy ngân có hại cho đường thủy. C. Những đám mây do đốt nhiên liệu hóa thạch tạo ra mang lại mưa và lũ lụt quá mức. D. Các khí phát ra khi đốt nhiên liệu hóa thạch dẫn đến thay đổi khí hậu toàn cầu. Câu 23. Nhiên liệu hóa thạch là: A. nguồn nhiên liệu tái tạo. B. đá chứa ít nhất 50% xác đông và thực vật. C.chỉ bao gồm dầu mỏ, than đá. D. nhiên liệu hình thành từ xác sinh vật bị chôn vùi và biến đổi hàng triệu năm trước. Câu 24. Trong các trường hợp sau, dòng điện cảm ứng xoay chiều xuất hiện khi: A. Đưa nam châm lại gần cuộn dây. B. Đặt nam châm nằm yên trong cuộn dây. C. Đưa nam châm ra xa cuộn dây. D. Quay nam châm trước cuộn dây Câu 25: Vòng năng lượng giữa các vật sống là gì? A. Là quá trình chuyển đổi năng lượng từ nguồn thực vật cho đến các động vật. B. Là quá trình chuyển đổi năng lượng từ nguồn động vật cho đến các thực vật. C. Là quá trình chuyển đổi năng lượng từ nguồn năng lượng hóa thạch cho đến nguồn năng lượng tái tạo. D. Là quá trình chuyển đổi năng lượng từ nguồn năng lượng mặt trời cho đến các nguồn năng lượng hóa thạch. Câu 26: Đâu không phải là nhược điểm của năng lượng hóa thạch? A. Ngày càng trở nên cạn kiệt B. Làm thay đổi cấu trúc địa tầng C. Bị ảnh hưởng bởi các yếu tố thời tiết D. Làm thay đổi hệ sinh thái Câu 27: Ở quá trình quang hợp, thực vật hấp thụ năng lượng mặt trời, chuyển hóa năng lượng mặt trời thành dạng năng lượng nào? A. Quang năng B. Nhiệt năng C. Hóa năng D. Động năng Câu 28: Nước từ đại dương bốc hơi được gió đưa vào lục địa gây mưa rơi xuống thành các dạng nước rồi đổ ra đại dương, hiện tượng đó là A. vòng tuần hoàn địa chất. B. vòng tuần hoàn nhỏ của nước. C. vòng tuần hoàn của sinh vật. D. vòng tuần hoàn lớn của nước. Câu 29: Kết luận nào sau đây không đúng? A. Kim loại dẻo nhất là sodium. B. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là thủy ngân. C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là tungsten. D. Kim loại dẫn điện tốt nhất là bạc. Câu 30: Chất có ánh kim là A. thủy tinh. B. bạc. C. gỗ. D. giấy. Câu 31: Sắp xếp các kim loại: Ca, Na, Fe, Cu, Zn, Ag, Al theo chiều hoạt động hóa học giảm dần A. Ca, Na, Fe, Cu, Zn, Ag, Al. B. Cu, Zn, Ag, Al, Ca, Na, Fe. C. Zn, Ag, Al, Ca, Cu, Na, Fe. D. Na, Ca, Al, Zn, Fe, Cu, Ag. Câu 32: Kim loại không tác dụng với dung dịch HCl là: A. Cu B. Mg C. Zn D. Al Câu 33. Trong các kim loại sau, kim loại hoạt động hóa học mạnh nhất là A. Mg. B. Zn. C. Pb D. Fe Câu 34. Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây? A. Na. B. Ag. C. Fe. D. Ca. Câu 35. Gang và thép là hợp kim của A. Aluminum và copper. B. Carbon và silicon. C. Iron và carbon. D. Iron và aluminum. Câu 36. Loại quặng dùng làm nguyên liệu sản xuất gang là A. quặng bauxite. B. quặng hematite C. quặng zinc oxide. D. quặng calcite. Câu 37. Cho 5,4 gam Aluminium tác dụng hết với khí Chlorine (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 12,5. B. 25,0. C. 19,6. D. 26,7.

Bạn có câu hỏi cần được giải đáp?
Ảnh ads
logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi