Kết quả tìm kiếm cho [Chuyển động tròn]

Newsfeed
Hỏi đáp
Cẩm nang
Giải bài tập SGK
Ôn luyện
Thành viên

Câu 57 Bước đầu của quá trình sản xuất cơ khí là? Chọn một đáp án đúng A Nghiên cứu bản vẽ B Đóng gói sản phẩm C Gia công tạo hình sản phẩm D Chế tạo phôi Câu 58 Đâu không phải là nhóm chính của kim loại màu và hợp kim màu là? Chọn một đáp án đúng A Nhôm và hợp kim của nhôm. B Đồng và hợp kim của đồng, Nhôm và hợp kim của nhôm. C Sắt và hợp kim của sắt. D Đồng và hợp kim của đồng. Câu 59 Vật liệu không có khả năng rèn, dập vì giòn là? Chọn một đáp án đúng A Thép carbon B Đồng và hợp kim đồng C Thép hợp kim D Gang Câu 60 Đặc điểm của dây truyền sản xuất tự động cứng là? Chọn một đáp án đúng A Chi phí đầu tư không quá lớn B Năng suất cao nhưng độ ổn định không cao C Chi phí đầu tư cao D Độ linh hoạt cao Câu 61 Trong công nghiệp cơ khí động lực, vật liệu composite dùng để chế tạo gì? Chọn một đáp án đúng A Chi tiết robot, cánh tay robot. B Vỏ máy bay, ô tô, tàu thủy. C Dụng cụ cắt gọt, các trục truyền, bánh răng. D Bình chịu áp lực, quạt tua bin gió, ống dẫn chất lỏng ,khí. Câu 62 Nhóm vật liệu được sử dụng chủ yếu trong sản xuất cơ khí là? Chọn một đáp án đúng A Vật liệu kim loại B Vật liệu phi kim loại C Vật liệu mới D Cả 3 đáp án trên Câu 63 Ưu điểm của vật liệu kim loại và hợp kim mà các loại vật liệu khác không thể thay thế là? Chọn một đáp án đúng A Tính cách điện, cách nhiệt, nhẹ, chịu ăn mòn hóa học tốt. B Độ cứng cao, chịu tác động cơ học, chịu lực tốt, chịu nhiệt độ cao, dẫn điện tốt. C Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, nhẹ, chịu ăn mòn hóa học tốt. D Tính cứng, dẻo, dễ rèn dập, dẫn điện, dẫn nhiệt, chịu ăn mòn hóa học tốt. Câu 64 Đâu là vật liệu cơ khí mới? Chọn một đáp án đúng A Gốm ôxit B Composite nền kim loại C Nhựa nhiệt rắn D Hợp kim đồng Câu 65 Trong các phát biểu sau,phát biểu nào đúng , phát biểu nào sai? Chọn đúng hoặc sai a) Nhựa nhiệt dẻo dùng để chế tạo bánh răng, ổ trượt, bu lông, ốc vít nhựa Đúng Sai b) Nhựa nhiệt dẻo là loại nhựa rắn hóa ngay sau khi được ép dưới áp suất, nhiệt độ gia công, không thể nóng chảy hay hòa tan trở lại Đúng Sai c) .Vật liệu phi kim loại là các hợp chất cao phân tử Đúng Sai d) Cao su là vật liệu có tính đàn hồi cao, độ dãn dài khi kéo đạt tới 700 - 800%, khả năng giảm chấn động tốt, độ cách nhiệt, cách âm cao Đúng Sai Câu 66 Đâu không phải tính chất của vật liệu kim loại là? Chọn một đáp án đúng A Tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt B Độ bền hóa học cao C Hầu hết có khả năng biến dạng dẻo D Độ bền cơ học cao Câu 67 Tại sao cần phải xác định trình tự các nguyên công? Chọn một đáp án đúng A Để có trình tự hợp lí nhằm đảm bảo chất lượng gia công với chi phí thấp nhất. B Để lựa chọn vật liệu, kích thước và phương pháp chế tạo phôi phù hợp. C Để đảm bảo độ chính xác gia công theo vật liệu, phương pháp, dụng cụ cắt. D Để lựa chọn thiết bị, đồ gá, dụng cụ gia công phù hợp nhằm đảm bảo chất lượng, năng suất. Câu 68 Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là công việc cơ khí chế tạo nào? error... Chọn một đáp án đúng A Bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị cơ khí B Thiết kế sản phẩm cơ khí C Gia công cơ khí D Lắp ráp sản phẩm cơ khí Câu 69 Phương pháp đúc là? Chọn một đáp án đúng A Là phương pháp rót vật liệu lỏng vào khuôn, sau khi vật liệu lỏng nguội và định hình, người ta nhận được vật đúc có hình dạng và kích thước lòng khuôn. B Là phương pháp gia công cắt gọt được thực hiện bằng sự phối hợp của hai chuyển động: chuyển động quay tròn của dao và tịnh tiến của phôi. C Là phương pháp nối các chi tiết lại với nhau bằng cách nung nóng vật liệu chỗ nối đến trạng thái chảy, sau khi vật liệu kết tinh sẽ tạo thành mối hàn. D Là phương pháp gia công lỗ từ phôi trên máy khoan, máy tiện hoặc máy phay, máy doa, ... Câu 70 Vật liệu có cơ tính biến thiên là gì? Chọn một đáp án đúng A Vật liệu được tổ hợp từ hai hay nhiều loại vật liệu thành phần khác nhau trong đó bao gồm vật liệu cốt và vật liệu nền B Vật liệu có tính biến thiên có thể thay đổi liên tục các tính chất của vật liệu trong không gian C Vật liệu có thể ghi nhớ được hình dạng ban đầu của nó D Vật liệu có cấu trúc hạt tinh thể có kích thước cỡ nanômét Câu 71 Căn cứ vào cấu tạo và tính chất, vật liệu cơ khí gồm Chọn một đáp án đúng A Vật liệu kim loại và hợp kim B Vật liệu phi kim loại C Vật liệu mới D Cả 3 đáp án trên Câu 72 Nhiệm vụ Robot công nghiệp trong dây truyền sản xuất tự động dùng để làm gì? Chọn một đáp án đúng A Vận chuyển B Vận chuyển, gia công, xử lí bề mặt, lắp ráp và kiểm tra C Lắp ráp và kiểm tra D Gia công, xử lí bề mặt Câu 73 Quan sát hình ảnh sau và cho biết robot công nghiệp đang thực hiện nhiệm vụ gì? error... Chọn một đáp án đúng A Hàn B Vận chuyển C Đóng gói D Lắp ráp Câu 74 Tính chất hóa học của vật liệu được đặc trưng bởi? Chọn một đáp án đúng A Độ dẫn điện. B Khả năng dẫn nhiệt. C Khả năng ăn mòn do tiếp xúc với môi trường. D Độ bền. Câu 75 Tính chất nào là tính chất cơ học của vật liệu cơ khí? Chọn một đáp án đúng A Tính chịu acid B Tính dẫn điện C Tính cứng D Tính dẫn nhiệt Câu 76 Quá trình sử dụng các loại nguyên vật liệu, máy móc và công nghệ để tạo ra các sản phẩm cơ khí là? Chọn một đáp án đúng A Sản xuất phôi B Gia công chi tiết C Chế tạo cơ khí D Sản xuất cơ khí Câu 77 Vật liệu phi kim loại là? Chọn một đáp án đúng A Vật liệu vô cơ B Vật liệu hữu cơ C Vật liệu composite D Cả A và B đều đúng Câu 78 Phương pháp gia công có phoi là? Chọn một đáp án đúng A Rèn B Cán C Đúc D Tiện Câu 79 Trong cơ khí, thép cac bon được sử dụng phổ biến làm Chọn một đáp án đúng A Chi tiết bạc trượt, vỏ máy động cơ, vỏ máy công nghiệp, ... B Chế tạo máy bay, thiết bị hàng không, đóng tàu, ... C Dụng cụ cắt, khuôn dập, D Ổ trượt, bánh răng, bánh vít, ... Câu 80 Quan sát hình ảnh sau và cho biết robot công nghiệp đang thực hiện nhiệm vụ gì? error... Chọn một đáp án đúng A Vận chuyển B Lắp ráp C Hàn D Kiểm tra

Câu 38 Trong lĩnh vực công nghiệp ô tô, hợp kim nhớ hình được sử dụng để làm gì? Chọn một đáp án đúng A Các chi tiết, cơ cấu của bộ kẹp micro thụ động B Bộ truyền động thay thế các bộ truyền động điện từ của ô tô C Quạt máy bay thông minh D Bộ truyền động bằng tay giả Câu 39 Đâu không phải hợp kim của sắt? Chọn một đáp án đúng A Thép hợp kim B Nickel hợp kim C Gang D Thép carbon Câu 40 Tính chất nào là tính chất vật lí của vật liệu cơ khí? Chọn một đáp án đúng A Tính dẻo B Tính chịu acid C Tính dẫn điện D Tính cứng Câu 41 Tại sao cần phải xác định trình tự các bước gia công chi tiết? Chọn một đáp án đúng A Để có trình tự hợp lí nhằm đảm bảo chất lượng gia công với chi phí thấp nhất. B Để lựa chọn vật liệu, kích thước và phương pháp chế tạo phôi phù hợp. C Để lựa chọn thiết bị, đồ gá, dụng cụ gia công phù hợp nhằm đảm bảo chất lượng, năng suất. D Để đảm bảo độ chính xác gia công theo vật liệu, phương pháp, dụng cụ cắt. Câu 42 Gia công cắt gọt (gia công không phoi) là? Chọn một đáp án đúng A Là phương pháp gia công cơ khí mà sản phẩm được hình thành nhờ sự bóc tách lớp vật liệu ra khỏi phôi trong quá trình gia công. B Là cách thức con người sử dụng sức lao động, máy móc tác động vào vật liệu cơ khí làm thay đổi hình dạng, kích thước, trạng thái hoặc tính chất của vật liệu để tạo ra các sản phẩm. C Là phương pháp gia công bằng cách nấu chảy nguyên liệu đầu vào thành trạng thái lỏng sau đó rót vào khuôn. D Là phương pháp gia công cơ khí mà vật liệu đầu vào sau khi trải qua quá trình gia công không bị loại ra khỏi sản phẩm. Câu 43 Phương pháp gia công không phoi là? Chọn một đáp án đúng A Đúc. B Tiện. C Mài. D Khoan. Câu 44 Bước cuối cùng trong quy trình chế tạo cơ khí là: Chọn một đáp án đúng A Đọc bản vẽ chi tiết B Xử lí và bảo vệ bề mặt của sản phẩm C Chế tạo phôi D Lắp ráp và kiểm tra chất lượng sản phẩm Câu 45 Quan sát hình ảnh sau và cho biết robot công nghiệp đang thực hiện nhiệm vụ gì? error... Chọn một đáp án đúng A Lắp ráp B Vận chuyển C Kiểm tra D Hàn Câu 46 Những hợp kim có tính chất nào dưới đây được ứng dụng để chế tạo tên lửa, tàu vũ trụ, máy bay? Chọn một đáp án đúng A Những hợp kim có tính dẫn điện tốt. B Những hợp kim có tính cứng cao. C Những hợp kim không gỉ, có tính dẻo cao. D Những hợp kim nhẹ, bền, chịu được nhiệt độ cao, áp suất cao. Câu 47 Bước đầu tiên trong quy trình chế tạo cơ khí là: Chọn một đáp án đúng A Lắp ráp và kiểm tra chất lượng sản phẩm B Đọc bản vẽ chi tiết C Chế tạo phôi D Xử lí và bảo vệ bề mặt của sản phẩm Câu 48 Đâu là ngành nghề cơ khí chế tạo? Chọn một đáp án đúng A Kĩ sư cơ học B Kĩ sư cơ khí C Thợ may D Thợ sửa điện Câu 49 Tính chất nào là tính chất hóa học của vật liệu cơ khí? Chọn một đáp án đúng A Tính cứng B Tính chịu acid C Tính dẫn nhiệt D Tính dẫn điện Câu 50 Vật liệu composite là gì? Chọn một đáp án đúng A Vật liệu được tổ hợp từ hai hay nhiều loại vật liệu thành phần khác nhau trong đó bao gồm vật liệu cốt và vật liệu nền B Vật liệu có thể ghi nhớ được hình dạng ban đầu của nó C Vật liệu có tính biến thiên có thể thay đổi liên tục các tính chất của vật liệu trong không gian D Vật liệu có cấu trúc hạt tinh thể có kích thước cỡ nanômét Câu 51 Công việc nghiên cứu, ứng dụng các kiến thức về toán học, khoa học và kĩ thuật vào việc chọn vật liệu, thiết kế tính toán, kích thước các thông số của các chi tiết máy để đảm bảo yêu cầu kinh tế - kĩ thuật đặt ra là? Chọn một đáp án đúng A Gia công cơ khí B Bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị cơ khí C Lắp ráp sản phẩm cơ khí D Thiết kế sản phẩm cơ khí Câu 52 Phương pháp tiện là? Chọn một đáp án đúng A Là phương pháp gia công cắt gọt được thực hiện bằng sự phối hợp của hai chuyển động: chuyển động quay tròn của dao và tịnh tiến của phôi. B Là phương pháp gia công lỗ từ phôi trên máy khoan, máy tiện hoặc máy phay, máy doa, ... C Là phương pháp nối các chi tiết lại với nhau bằng cách nung nóng vật liệu chỗ nối đến trạng thái chảy, sau khi vật liệu kết tinh sẽ tạo thành mối hàn. D Là phương pháp rót vật liệu lỏng vào khuôn, sau khi vật liệu lỏng nguội và định hình, người ta nhận được vật đúc có hình dạng và kích thước lòng khuôn. Câu 53 Trong các phát biểu sau,phát biểu nào đúng , phát biểu nào sai? Yêu cầu của quá trình gia công tạo hình sản phẩm là? Chọn đúng hoặc sai a) Phối hợp các phương pháp gia công khác để đạt được các yêu cầu kĩ thuật, hiệu quả kinh tế. Đúng Sai b) . Lựa chọn được phương pháp gia công. Đúng Sai c) Bảo vệ sản phẩm dưới tác động của các yếu tố bên ngoài. Đúng Sai d) Đảm bảo chất lượng bề mặt như độ nhẵn bóng hoặc chất lượng của lớp bảo vệ. Đúng Sai Câu 54 Dây chuyền sản xuất tự động là gì? Chọn một đáp án đúng A Các cơ cấu tạo ra chuyển động của bàn máy và trục chính của máy, gồm mạch điều khiển, động cơ dẫn động, ... B Tập hợp các hoạt động được thiết lập để thực hiện các công việc một cách tuần tự, liên tục như lắp ráp hoặc chế tạo ra sản phẩm C Tổ hợp của các máy và thiết bị tự động được sắp xếp theo một trình tự xác định để thực hiện các công việc khác nhau nhằm tạo ra sản phẩm. D Máy thực hiện các công việc một cách tự động bởi chương trình điều khiển từ máy tính hoặc các vi mạch điện tử Câu 55 Phương pháp gia công không phoi là? Chọn một đáp án đúng A Mài B Phay C Dập D Bào Câu 56 Điểm giống nhau giữa vật liệu vô cơ và vật liệu hữu cơ là? Chọn một đáp án đúng A Tính dẫn nhiệt và dẫn điện kém B Dễ biến dạng dẻo ở nhiệt độ cao, giòn ở nhiệt độ thấp C Không biến dạng dẻo, cứng, giòn D Độ bền hóa học kém

Câu 1 Trong việc lắp ráp, ngoài dụng cụ, robot cần trang bị thêm Chọn một đáp án đúng A Cảm biến nhận diện hình ảnh. B Camera và công nghệ quét 3D. C Bàn tay kẹp .. D Công nghệ cảm ứng lực. Câu 2 Quá trình liên quan trực tiếp đến việc làm thay đổi hình dáng, kích thước, tính chất và tạo ra mối quan hệ giữa các chi tiết là quá trình. Chọn một đáp án đúng A Quá trình sản xuất. B Quá trình gia công. C Quá trình lắp ráp. D Quá trình công nghệ. Câu 3 Phương pháp chế tạo phôi trong quá trình sản xuất cơ khí là? Chọn một đáp án đúng A Đúc B Gia công áp lực C Hàn D Cả 3 đáp án trên đều đúng Câu 4 Trong các phát biểu sau,phát biểu nào đúng , phát biểu nào sai? Khi đóng gói sản phẩm cần lưu ý Chọn đúng hoặc sai a) . Chèn lót xung quanh sản phẩm bằng các vật liệu mút xốp, ... để tránh bị dịch chuyển và va đập. Đúng Sai b) Kiểm tra chất lượng ngoại quan hình dáng, kích thước, .... Đúng Sai c) Trên bao bì cần ghi rõ những yêu cầu khi bốc xếp, vận chuyển và bảo quản. Đúng Sai d) .Hàng hóa cần được cho vào bao bì gỗ, carton, ... có độ lớn tương ứng, bền, dẻo dai để chịu được các va chạm. Đúng Sai Câu 5 Vật liệu phi kim loại có khả năng chịu được nhiệt độ cao là? Chọn một đáp án đúng A Cao su B Nhựa nhiệt rắn C Nhựa nhiệt dẻo D Kẽm Câu 6 Vật liệu có tính cứng, giòn, nhiệt độ nóng chảy thấp, dễ đúc là Chọn một đáp án đúng A Thép B Hợp kim đồng C Hợp kim nhôm D Gang Câu 7 Vật liệu hợp kim nhớ hình là gì? Chọn một đáp án đúng A Vật liệu có thể ghi nhớ được hình dạng ban đầu của nó B Vật liệu có cấu trúc hạt tinh thể có kích thước cỡ nanômét C Vật liệu có tính biến thiên có thể thay đổi liên tục các tính chất của vật liệu trong không gian D Vật liệu được tổ hợp từ hai hay nhiều loại vật liệu thành phần khác nhau trong đó bao gồm vật liệu cốt và vật liệu nền Câu 8 Nhiệm vụ của robot gia công là? Chọn một đáp án đúng A Vận chuyển các chi tiết, sản phẩm trong dây truyền sản xuất đến các vị trí cho nguyên công tiếp theo B Lắp ráp các chi tiết khác nhau thành một sản phẩm hoặc bán thành phẩm C Hàn nối các chi tiết hay bộ phận của sản phẩm D Thực hiện các công việc gia công sản phẩm trong dây truyền sản xuất Câu 9 Vai trò của robot công nghiệp trong dây chuyền sản xuất tự động là? Chọn một đáp án đúng A Tăng năng suất và chất lượng sản phẩm B Nâng cao mức độ an toàn lao động và tính linh hoạt của sản xuất C Giảm chi phí sản xuất D Cả 3 đáp án trên Câu 10 Phương pháp hàn là? Chọn một đáp án đúng A Là phương pháp rót vật liệu lỏng vào khuôn, sau khi vật liệu lỏng nguội và định hình, người ta nhận được vật đúc có hình dạng và kích thước lòng khuôn. B Là phương pháp gia công cắt gọt được thực hiện bằng sự phối hợp của hai chuyển động: chuyển động quay tròn của dao và tịnh tiến của phôi. C Là phương pháp gia công lỗ từ phôi trên máy khoan, máy tiện hoặc máy phay, máy doa, ... D Là phương pháp nối các chi tiết lại với nhau bằng cách nung nóng vật liệu chỗ nối đến trạng thái chảy, sau khi vật liệu kết tinh sẽ tạo thành mối hàn. Câu 11 Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là công việc cơ khí chế tạo nào? error... Chọn một đáp án đúng A Thiết kế sản phẩm cơ khí B Gia công cơ khí C Bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị cơ khí D Lắp ráp sản phẩm cơ khí Câu 12 Quan sát hình ảnh phôi và sản phẩm qua công đoạn c error... Chọn một đáp án đúng A Hình d B Hình b C Hình a và b D Hình c và d Câu 13 Đâu là hợp kim màu? Chọn một đáp án đúng A Gang B Kẽm hợp kim C Thép carbon D Thép hợp kim Câu 14 Robot công nghiệp là gì? Chọn một đáp án đúng A Máy thực hiện các công việc một cách tự động bởi chương trình điều khiển từ máy tính hoặc các vi mạch điện tử B Tổ hợp của các máy và thiết bị tự động được sắp xếp theo một trình tự xác định để thực hiện các công việc khác nhau nhằm tạo ra sản phẩm. C Các cơ cấu tạo ra chuyển động của bàn máy và trục chính của máy, gồm mạch điều khiển, động cơ dẫn động, ... D Tập hợp các hoạt động được thiết lập để thực hiện các công việc một cách tuần tự, liên tục như lắp ráp hoặc chế tạo ra sản phẩm Câu 15 Vật liệu mới là Chọn một đáp án đúng A Hợp kim nhôm B Nhựa C Vật liệu nano D Cao su Câu 16 Đặc điểm giúp phân biệt cơ khí chế tạo với các ngành nghề khác là? Chọn một đáp án đúng A Sử dụng các loài vật liệu chế tạo chủ yếu là gỗ B Các thiết bị sản xuất chủ yếu là các máy tính C Sử dụng bản vẽ kĩ thuật chế tạo sản phẩm D Thực hiện quy trình một cách linh hoạt, có thể tự điều chỉnh

Câu 1: Bản chất của phương pháp đúc là A. rót kim loại lỏng vào khuôn, sau khi kim loại lỏng nguội, người ta thu được vật đúc có hình dạng của lòng khuôn. B. rót nhựa lỏng vào khuôn, sau khi nhựa lỏng nguội, người ta thu được vật đúc có hình dạng và kích thước của lòng khuôn. C. rót vật liệu lỏng vào khuôn, sau khi vật liệu lỏng nguội và định hình, người ta nhận được vật đúc có hình dạng và kích thước của lòng khuôn. D. rót hợp kim lỏng vào khuôn, sau khi hợp kim nguội, người ta thu được vật đúc có hình dạng của lòng khuôn. Câu 2: Phương pháp đúc phổ biến nhất là A. đúc áp lực B. đúc li tâm C. đúc liên tục D. đúc trong khuôn cát Câu 3: Trong các vật dụng sau, vật nào là sản phẩm của đúc? A. Cuốc B. Vét C. Xẻng xúc đất D. Lưỡi cày trâu Câu 5: Bản chất của phương pháp hàn là A. phương pháp nối các chi tiết lại với nhau bằng cách nung nóng vật liệu chỗ nối đến trạng thái chảy, sau khi vật liệu kết tinh sẽ tạo thành mối hàn. B. phương pháp nối các chi tiết lại với nhau bằng bu lông đai ốc. C. phương pháp nối các chi tiết lại với nhau bằng đinh tán. D. phương pháp nối các chi tiết lại với nhau bằng cách nung nóng vật liệu chỗ nối, sau khi vật liệu nguội sẽ tạo thành mối hàn. Câu 6: Trong các vật sau, vật nào là sản phẩm của hàn? A. Tượng đồng B. Trống đồng C. Chuông đồng D. Khung xe đạp A. Giáp mối B. Chồng C. Góc D. Chữ T Câu 11: Phương pháp khoan là gì? A. Là phương pháp gia công cắt gọt được sử dụng để gia công lỗ trên các sản phẩm. B. Là phương pháp gia công không phoi được sử dụng để gia công lỗ trên các sản phẩm. C. Là phương pháp gia công áp lực được sử dụng để gia công lỗ trên các sản phẩm. D. Là phương pháp gia công dùng tia lửa điện để gia công lỗ trên các sản phẩm. Câu 11: Thiết bị nào không dùng trong phương pháp khoan? A. Máy tiện B. Máy khoan C. Máy phay D. Máy hàn Câu 12: Tiện là phương pháp gia công … được thực hiện bằng sự phối hợp của hai chuyển động là chuyển động quay tròn của phôi và chuyển động tịnh tiến của dao. Chỗ 3 chấm là A. áp lực B. không phoi C. cắt gọt D. dập nóng

Câu 1. Gia công cơ khí là A. quá trình chế tạo sản phẩm cơ khí mà không làm thay đổi khối lượng của phôi B. quá trình chế tạo ra sản phẩm cơ khí bằng việc sử dụng các máy móc công cụ, công nghệ và áp dụng các nguyên lý vật lý để tạo ra sản phẩm. C. nối được các chi tiết lại với nhau bằng cách nung nóng chỗ nối rồi để nguội kết tinh D. lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi nhờ các dụng cụ cắt để tạo ra chi tiết Câu 2. Sản phẩm nào được tạo ra từ phương pháp gia công cơ khí A. B. C. D. Câu 10. Nguyên tắc của phương pháp pháp gia công cơ khí có phoi là A. làm thay đổi hình dáng nhưng giữ nguyên khối lượng ban đầu của chi tiết. B. cắt gọt đi một một lớp kim loại ở bên ngoài hoặc bên trong của chi tiết. C. Chỉ được phép làm thay đổi hình dạng bên ngoài chủ chi tiết. D. Chỉ được phép làm thay đổi hình dạng bên ngoài chủ chi tiết. Câu 11. Gia công cơ khí được thực hiện bằng A. các loại máy móc gia công chuyên dùng. B. phương pháp thủ công. C. tất cả các loại máy. D.các loại máy móc gia công chuyên dùng hoặc bằng phương pháp thủ công Câu 12. Gia công cơ khí không phoi là A. quá trình gia công mà khối lượng vật liệu vẫn được giữ nguyên, không có vật liệu thừa thải ra. B. quá trình gia công mà có một lượng vật liệu thừa được thải ra. C. quá trình gia công mà có một lượng vật liệu thừa rất nhỏ được thải ra. D. quá trình gia công mà khối lượng vật liệu được giữ nguyên, hình dáng vật liệu đưa vào gia công không thay đổi. Câu 13. Gia công cơ khí có phoi là A. quá trình gia công mà khối lượng vật liệu không được giữ nguyên và có vật liệu thừa thải ra. B. quá trình gia công mà có một lượng vật liệu thừa được thải ra. C. quá trình gia công mà có một lượng vật liệu thừa được giữ nguyên. D. quá trình gia công mà khối lượng vật liệu vẫn được giữ nguyên, không có vật liệu thừa thải ra. Câu 15: Sản phẩm của các phương pháp gia công cơ khí không phoi thường là A. phôi B. sản phẩm hoàn thiện C. chi tiết đang gia công D. chi tiết ban đầu Câu 17. Gia công bằng tia lửa điện là phương pháp gia công cơ khí A. có phoi B. không phoi C. đặc biệt D. làm thay đổi về hình dáng vật liệu. Câu 1. Quan sát các hình sau và cho biết hình nào sử dụng phương pháp gia công cơ khí không phoi? A. B. C. D. Câu 2. Quan sát các hình sau và cho biết hình nào không sử dụng phương pháp gia công cơ khí không phoi? A. B. C. D. Câu 4. Rèn là phương pháp gia công cơ khí A. có phoi. B. không phoi. C. có một phần phoi. D. làm thay đổi về hình dáng. Câu 5. Tiện là phương pháp gia công cơ khí A. có phoi. B. không phoi. C. có một phần phoi. D. thay đổi về hình dáng. Câu 6: Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là phương pháp gia công nào? A. hàn C. bằng tia nước B. rèn D. bằng laser Câu 9. Sản phẩm sau được gia công bằng phương pháp nào A. Đúc B. Tiện C. Phay D. Bào Câu 10: Các phương pháp gia công có trong hình vẽ A. mài, phay, đúc, cán. B. tiện, doa, rèn, cắt. C. tiện, phay, đúc, rèn D. mài, bào, đúc, dập CÂU HỎI BÀI 8 CÔNG NGHỆ 11 Câu 1: Bản chất của phương pháp đúc là A. rót kim loại lỏng vào khuôn, sau khi kim loại lỏng nguội, người ta thu được vật đúc có hình dạng của lòng khuôn. B. rót nhựa lỏng vào khuôn, sau khi nhựa lỏng nguội, người ta thu được vật đúc có hình dạng và kích thước của lòng khuôn. C. rót vật liệu lỏng vào khuôn, sau khi vật liệu lỏng nguội và định hình, người ta nhận được vật đúc có hình dạng và kích thước của lòng khuôn. D. rót hợp kim lỏng vào khuôn, sau khi hợp kim nguội, người ta thu được vật đúc có hình dạng của lòng khuôn. Câu 2: Phương pháp đúc phổ biến nhất là A. đúc áp lực B. đúc li tâm C. đúc liên tục D. đúc trong khuôn cát Câu 3: Trong các vật dụng sau, vật nào là sản phẩm của đúc? A. Cuốc B. Vét C. Xẻng xúc đất D. Lưỡi cày trâu Câu 5: Bản chất của phương pháp hàn là A. phương pháp nối các chi tiết lại với nhau bằng cách nung nóng vật liệu chỗ nối đến trạng thái chảy, sau khi vật liệu kết tinh sẽ tạo thành mối hàn. B. phương pháp nối các chi tiết lại với nhau bằng bu lông đai ốc. C. phương pháp nối các chi tiết lại với nhau bằng đinh tán. D. phương pháp nối các chi tiết lại với nhau bằng cách nung nóng vật liệu chỗ nối, sau khi vật liệu nguội sẽ tạo thành mối hàn. Câu 6: Trong các vật sau, vật nào là sản phẩm của hàn? A. Tượng đồng B. Trống đồng C. Chuông đồng D. Khung xe đạp A. Giáp mối B. Chồng C. Góc D. Chữ T Câu 11: Phương pháp khoan là gì? A. Là phương pháp gia công cắt gọt được sử dụng để gia công lỗ trên các sản phẩm. B. Là phương pháp gia công không phoi được sử dụng để gia công lỗ trên các sản phẩm. C. Là phương pháp gia công áp lực được sử dụng để gia công lỗ trên các sản phẩm. D. Là phương pháp gia công dùng tia lửa điện để gia công lỗ trên các sản phẩm. Câu 11: Thiết bị nào không dùng trong phương pháp khoan? A. Máy tiện B. Máy khoan C. Máy phay D. Máy hàn Câu 12: Tiện là phương pháp gia công … được thực hiện bằng sự phối hợp của hai chuyển động là chuyển động quay tròn của phôi và chuyển động tịnh tiến của dao. Chỗ 3 chấm là A. áp lực B. không phoi C. cắt gọt D. dập nóng CÂU HỎI BÀI 9 CÔNG NGHỆ 11 Câu 1: Chọn đáp án đúng: Lập quy trình công nghệ là…của quy trình chế tạo cơ khí sau khi đã có bản vẽ kỹ thuật. A. toàn bộ B. các bước C. một phần D. kết quả Câu 2: Mục đích quan trọng nhất của việc lập quy trình công nghệ là gì? A. Tiết kiệm vật liệu nhất. B. Tiết kiệm chi phí sản xuất nhất. C. Đảm bảo chất lượng sản phẩm theo yêu cầu. D. Năng suất cao nhất. Câu 6: Để lập quy trình công nghệ gia công chi tiết có bao nhiêu bước? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 7: Thứ tự các bước để lập quy trình công nghệ gia công 1 chi tiết lần lượt là: 1. Tìm hiểu chi tiết cần gia công xác định dạng sản phẩm. 2. Xác định trình tự các bước gia công chi tiết. 3. Chọn phôi và phương pháp chế tạo phôi. A. 1,2,3. B. 1,3,2. C. 2,3,1. D. 3,2,1. Câu 8: Chọn đáp án đúng: Gia công chi tiết là quá trình A. sử dụng các loại máy móc, kỹ thuật để biến các phôi thô trở thành những chi tiết máy hoàn chỉnh có kích thước và hình dạng theo yêu cầu. B. sử dụng các loại dụng cụ kỹ thuật để biến các phôi thô trở thành những chi tiết máy hoàn chỉnh có kích thước và hình dạng theo yêu cầu. C. chế tạo các chi tiết theo các bước đặt sẵn trên máy tự động. D. biến đổi phôi thành các chi tiết dựa trên các công cụ, máy móc đặc biệt. Câu 9: Khi chọn phôi, đường kính của phôi phải có kích thước như nào so với đường kính lớn nhất của chi tiết? A. Nhỏ hơn. B. Bằng nhau. C. Lớn hơn hoặc nhỏ hơn. D. Lớn hơn. Câu 10: Khi chọn phôi, chiều dài của phôi phải có kích thước như nào so với chiều dài lớn nhất của chi tiết? A. Nhỏ hơn. B. Bằng nhau. C. Lớn hơn hoặc ngăn hơn. D. dài hơn. Câu 11: Khi chọn vật liệu làm phôi phải căn cứ vào tính chất nào của vật liệu? A. Độ bền. B. Độ dẻo. C. Độ cứng. D. Độ nóng chảy. BÀI 11: QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT CƠ KHÍ Câu 1: Quá trình sản xuất cơ khí gồm: A. 4 công đoạn. B. 5 công đoạn. C. 6 công đoạn. D. 3 công đoạn. Câu 2: Cho các công đoạn sản xuất cơ khí: 1. Chế tạo phôi; 2. Đóng gói; 3. Gia công; 4. Kiểm tra; 5. Lắp rắp. Thứ tự các công đoạn theo trình tự của quá trình sản xuất cơ khí là: A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 2, 3, 5, 1, 4 C. 1, 3, 5, 4, 2 D. 3, 1, 2, 4, 5 Câu 3: Phương pháp chế tạo phôi phổ biến: A. Đúc B. Gia công áp lực C. Hàn D. Cả 3 phương pháp: đúc, hàn, gia công áp lực Câu 4: Vật liệu sử dụng để gia công phôi bằng phương pháp đúc: A. Hợp kim B. Kim loại C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 5: Phôi là một thuật ngữ kỹ thuật có tính quy ước để chỉ đối tượng: A. đầu ra của quá trình sản xuất. B. đầu vào của một quá trình sản xuất. C. sản phẩm của quá trình sản xuất. D. vật liệu của quá trình sản xuất. Câu 6: Dụng cụ thường sử dụng với phương pháp gia công áp lực: A. Dao tiện B. Lưỡi cưa C. Đe, búa, kìm, kéo D. Dao phay Câu 8: Phương pháp lắp ráp nào sau đây không dùng trong lắp ráp sản phẩm: A. Phương pháp lắp lẫn hoàn toàn B. Phương pháp lắp chọn lọc C. Phương pháp lắp sửa D. Phương pháp lắp rời Câu 9: Các yêu cầu cho công đoạn đóng gói sản phẩm để: A. bảo vệ sản phẩm dưới tác động của các yếu tố bên ngoài như: môi trường, vận chuyển. B. thuận tiện cho quá trình vận chuyển. C. không ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm D. Cả 3 đáp án trên Câu 10: Phương pháp kiểm tra phôi: A. Kiểm tra ngoại quan hình dáng, kích thước, … B. Kiểm tra chất lượng bên trong: rỗ khí, ứng suất dư, … C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 14: Sau khi gia công tạo hình, chi tiết được kiểm tra nếu đạt yêu cầu sẽ chuyển sang? A. Lắp ráp B. Kiểm tra hoàn thiện C. Đóng gói D. Xử lý cơ tính và bảo vệ bề mặt Câu 1: Sau khi lắp ráp cần phải làm gì? A. Kiểm tra hoạt đông với các sản phẩm là thiết bị hoạt động. B. Tiến hành chạy rà đối với các sản phẩm có yêu cầu chạy rà trơn. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Câu 2: Tại sao cần phải đóng gói sản phẩm? A. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc bảo quản, vận chuyển, xếp dỡ và tiêu thụ B. Giữ gìn hàng hóa nguyện vẹn cả về số lượng lẫn chất lượng C. Ngăn sản phẩm tiếp xúc với các yếu tố từ môi trường gây biến chất và nhiễm khuẩn D. Cả 3 đáp án trên Câu 3: Quan sát hình ảnh sau và cho biết nội dung của nó? A. Xử lí cơ tính nhiệt: ram B. Xử lí cơ tính hóa học: thấm carbon C. Xử lí bảo vệ mặt: sơn D. Xử lí bảo vệ mặt: mạ kim loại Câu 4: Tại sao cần phải bảo quản sản phẩm? A. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc bảo quản, vận chuyển, xếp dỡ và tiêu thụ B. Giữ gìn hàng hóa nguyện vẹn cả về số lượng lẫn chất lượng C. Ngăn sản phẩm tiếp xúc với các yếu tố từ môi trường gây biến chất và nhiễm khuẩn D. Cả 3 đáp án trên Câu 6: Kiểm tra trong giai đoạn gia công tạo hình sản phẩm thường sử dụng các thiết bị đo nào? A. Panme B. Thước cặp C. Đồng hồ đo D. Cả 3 đáp án trên Bài 14. DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT TỰ ĐỘNG VỚI SỰ THAM GIA CỦA ROBOT Câu 1: Robot là: A.Máy có thể thực hiện công việc tự động bởi chương trình điều khiển từ máy tính hoặc các vi mạch. B. Máy có thể thực hiện công việc tự động bởi chương trình điều khiển nhờ cơ cấu cơ khí.. C. Máy có thể thực hiện công việc tự động bởi chương trình điều khiển trực tiếp từ con người. D. Máy có thể thực hiện công việc tự động bởi chương trình điều khiển bằng cam. Câu 2: Robot công nghiệp được sử dụng trong A.Sản xuất nông nghiệp. B. Sản xuất lâm nghệp . C. Sản xuất công nghiệp. D. Sản xuất ngư nghiệp. Câu 3. Robot hàn có nhiệm vụ: A.Lắp ráp các chi tiết khác nhau thành một thành phẩm. B. Thực hiện hàn nối các chi tiết hay bộ phận của sản phẩm. C. Gia công sản phẩm trong dây chuyền sản xuất.. D. Đóng gói sản phẩm. Câu 4.Đặc điểm của dây chuyền sản xuất tự động cứng: A. Năng xuất và độ ổn định cao. B. Chi phí đầu tư không quá lớn. C. Độ linh hoạy thấp. D. Cả ba phương án trên. Câu 5. Các nhóm robot trong dây chuyền sản xuất tự động là A. Robot vận chuyển, robot cấp phôi. B. Robot hàn, robot sơn . C. Robot hỗ trợ, robot chức năng. D.. Robot lắp ráp, robot hàn. Câu 9: Dây chuyền sản xuất tự động cứng được điều khiển hoạt động nhờ: A.Kỹ thuật số. B. Cơ cấu cơ khí. C. Kỹ thuật số thông qua máy tính. D. Trực tiếp từ con người. Câu 10: Dây chuyền sản xuất tự động là hình thức của nền sản xuất với: A. Quy mô nhỏ. B. Quy mô vừa. C. Quy mô vừa và nhỏ . D.Quy mô lớn. Câu 1: Thành phần cơ bản của dây chuyền sản xuất tự động bao gồm: A. Robot hỗ trợ, robot chức năng, máy công tác, băng tải. B. Băng tải, robot hỗ trợ, máy công tác, thiết bị vận chuyển di động. C.Robot chức năng, băng tải, máy công tác, xe nâng. D. Robot hỗ trợ, robot chức năng, băng tải, xe tự hành. Câu 2: Dây chuyền sản xuất tự động mềm có đặc điểm: A. Năng suất thấp, chi phí đầu tư cao, độ ling hoạt cao, độ ổn định không cao. B. Chi phí đầu tư cao, năng suất cao, độ ling hoạt thấp, độ ổn định cao. C.. Độ linh hoạt cao, chi phí đầu tư cao, năng suất cao, độ ổn định không cao D. Năng suất thấp, chi phí đầu tư thấp, độ ling hoạt cao, độ ổn định không cao Câu 3: Dây chuyền sản xuất tự động mềm là: A.Các quá trình chế tạo, sản xuất, lắp ráp được thực hiện bằng các máy công tác. B. Các quá trình chế tạo, sản xuất, lắp ráp được thực hiện bằng các máy tự động mềm, được điều khiển bằng kỹ thuật số thông qua máy tính. C. Các quá trình lắp ráp, chế tao, sản xuất, được thực hiện bằng các máy tự động cứng. D. Các quá trình chế tạo, sản xuất, lắp ráp tự động được thực hiện bằng các cơ cấu cam. Câu 4: Robot hỗ trợ có nhiệm vụ: A. Nhằm hỗ trợ tác vụ phụ như cấp phôi, lấy chi tiết. B. Có nhiệm vụ gia công lắp ráp trong sản xuất. C. Có nhiệm vụ hàn, sơn, phủ trong sản xuất . D. Thực hiện trực tiếp một công đoạn trong sản xuất. Câu 5: Robot chức năng có nhiệm vụ: A. Cấp phôi cho dây chuyền sản xuất. B. Lấy chi tiết trong dây chuyền sản xuất. C. Di chuyển đối tượng sản xuất đến các vị trí khác. D. Thực hiện trực tiếp một công đoạn trong qua trình sản xuất . BÀI 13: TỰ ĐỘNG HÓA QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT DƯỚI TÁC ĐỘNG CỦA CUỘC CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP LẦN THỨ 4 Câu 1: Cách mạng công nghiệp 4.0 dựa trên lĩnh vực chính nào? A. Kĩ thuật số, công nghệ sinh học và vật lí. B. Kĩ thuật số, công nghệ sinh học và công nghệ thông tin. C. Kĩ thuật số, công nghệ sinh học và điện tử. D. Kĩ thuật số, công nghệ sinh học và điện. Câu 2: Công nghệ cốt lõi nào được được sử dụng trong dây chuyền sản xuất A. Công nghệ sinh học. B. Công nghệ kỹ thuật số. C. Công nghệ thông tin D. Công nghệ điện tử. Câu 3: Những thành tố chính của công nghệ kỹ thuật số là A. dữ liệu lớn, kết nối vạn vật. B. kết nối vận vật, trí tuệ nhân tạo. C. dữ liệu lớn, kết nối vạn vật, trí tuệ nhân tạo. D. trí tuệ nhân tạo, dữ liệu lớn. Câu 4: Cách mạng công nghiệp lần thứ 4 (Cách mạng công nghiệp số) có sự kết nối chặt chẽ với công nghệ nào sau đây? A. Trí tuệ nhân tạo (AI). B. Điện thoại di động. C. Công nghệ năng lượng tái tạo. D. Máy in 3D. Câu 5: Tự động hóa quá trình sản xuất trong cách mạng công nghiệp 4.0 có tác động gì đối với năng suất sản xuất? A. Giảm năng suất do khó khăn trong triển khai công nghệ mới. B. Tăng năng suất nhờ sự hiệu quả và độ chính xác cao hơn của máy móc tự động. C. Không ảnh hưởng gì đến năng suất. D. Tăng năng suất nhờ sự thay thế con người bằng máy móc. Câu 6: Cách mạng công nghiệp 4.0 đem lại lợi ích gì cho quá trình sản xuất? A. Giảm đáng kể chi phí sản xuất. B. Tăng sự phức tạp và khó kiểm soát trong quá trình sản xuất. C. Tăng lượng lao động cần thiết để quản lý các hệ thống tự động. D. Giảm hiệu suất sản xuất do sự không ổn định của công nghệ mới. Thông hiểu Câu 1: Trí tuệ nhân tạo gia tăng (Augmented AI) là gì? A. Sự kết hợp giữa con người và robot làm việc cùng nhau. B. Trí tuệ nhân tạo đạt đến trình độ cao nhất. C. Trí tuệ nhân tạo dự đoán tương lai. D. Sự kết hợp giữa trí tuệ nhân tạo và trí tuệ tự nhiên của con người. Câu 2: Công nghệ nào đang phát triển mạnh mẽ và có tiềm năng thay đổi cách giao tiếp và giao dịch giữa con người và máy tính? A. Công nghệ nano. B. Công nghệ đám mây (cloud computing). C. Công nghệ AI. D. Công nghệ 5G. Câu 3: Điều gì làm cho Cách mạng Công nghiệp lần thứ 4 (Cách mạng Công nghiệp số) khác biệt so với các cách mạng công nghiệp trước đó? A. Sự tập trung vào nguồn lực tài nguyên thiên nhiên. B. Sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ di động. C. Ứng dụng rộng rãi của trí tuệ nhân tạo và tự động hóa . D. Sự xuất hiện của mạng Internet toàn cầu. Câu 4: Đâu là tác động của Cách mạng Công nghiệp lần thứ 4 trong tự động hóa giúp nâng cao hiệu quả của quá trình sản xuất ? A. Giám sát thông minh, điều khiển thông minh. B. Dự báo thị trường, máy in 3D. C. Mạng xã hội, điện thoại di động. D. Tính toán vi mô, công nghệ đám mây. Câu 5: Cách mạng công nghiệp lần thứ 4 (cách mạng công nghiệp 4.0) là gì? A. Sự chuyển đổi từ sử dụng điện đến động cơ đốt trong. B. Sự kết hợp giữa sản xuất công nghiệp và công nghệ thông tin. C. Sự phát triển của công nghệ điện toán và internet. D. Sự thay thế con người bằng robot trong công nghiệp. Câu 6: Công nghệ nào chủ yếu hỗ trợ tự động hóa trong cách mạng công nghiệp 4.0? A. Công nghệ điện toán đám mây (cloud computing). B. Công nghệ phân cấp (hierarchical) trong quản lý. C. Công nghệ điện thoại di động. D. Công nghệ năng lượng mặt trời. Câu 8: Vì sao nói robot thông minh giúp con người giảm sức lao động và tránh làm việc trong môi trường độc hại, nguy hiểm? A. Trong sản xuất tự động, máy móc trực tiếp tham gia vào quá trình vận hành nên công nhân được đảm bảo an toàn. B. Trong sản xuất tự động, máy móc gián tiếp tham gia vào quá trình vận hành nên công nhân được đảm bảo an toàn. C. Trong sản xuất tự động, máy móc tham gia một phần vào quá trình vận hành, thay thế công nhân trong công việc nguy hiểm nên công nhân được đảm bảo an toàn. D. Trong sản xuất tự động, máy móc không tham gia vào quá trình vận hành nên công nhân không được đảm bảo an toàn. Câu 9: Công nghệ nào giúp thu thập và số hóa hầu như tất cả các thông tin cần thiết mô tả hệ thống sản xuất? A. Công nghệ in 3D. B. Công nghệ nano. C. Công nghệ cảm biến. D. Phân tích dữ liệu lớn. Bài 14. AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG SẢN XUẤT CƠ KHÍ Câu 1: An toàn lao động trong sản xuất cơ khí là A. tất cả những giải pháp phòng, chống tác động của các yếu tố nguy hiểm nhằm bảo đảm không xảy ra thương tật, tử vong đối với con người trong quá trình lao động. B. việc đảm bảo an toàn cho những người tham gia giao thông không xảy ra bất cứ sự cố hay vấn đề gì liên quan đến bị thương hay tử vong do va chạm giao thông hoặc các yếu tố bên ngoài tác động. C. nhằm phòng, chống tác động của các yếu tố nguy hiểm có hại gây ra thương tật, tử vong, bệnh tật, làm suy giảm sức khỏe con người khi làm việc trong các xưởng và nhà máy cơ khí. D. những cách, phương pháp và công việc liên quan đến việc giữ cho thực phẩm luôn được an toàn và vệ sinh sạch sẽ. Câu 2: Nguồn gây ô nhiễm từ quá trình sản xuất cơ khí là? A. Khí thải và bụi. B. Nước thải, chất thải rắn. C. Tiếng ồn. D. Khí thải và bụi, tiếng ồn, nước thải, chất thải rắn. Câu 3. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường trong sản xuất cơ khí A. do trồng cây xanh. B. các chất thải đưa ra môi trường chưa qua xử lí. C. sử dụng công nghệ cao. D. sử dụng phòng cách âm để giảm tiếng ồn. Câu 4. Trong lĩnh vực sản xuất cơ khí thường gây ô nhiễm A. môi trường nước. B. môi trường không khí. C. môi trường đất. D. không gây ô nhiễm. Câu 5. Tác nhân gây ô nhiễm môi trường trong lĩnh vực sản xuất cơ khí A. khói bụi. B. tiếng ồn. C. chất bôi trơn. D. khói bụi, chất bôi trơn, tiếng ồn. Câu 6. Yếu tố quan trọng nhất khi tham gia lao động A. phương tiện. B. nguyên vật liệu. C. an toàn. D. thù lao. Câu 7. Thay đổi thiết bị công nghệ cũ bằng thiết bị công nghệ mới, góp phần A. nâng cao năng suất. B. nâng cao chất lượng. C. giảm thiểu ảnh hưởng đến môi trường. D. nâng cao năng suất, chất lượng, giảm thiểu ảnh hưởng đến môi trường. Câu 8. Biện pháp an toàn không cần thiết khi gia công cơ khí A. che chắn. B. vô trùng thiết bị. C. sử dụng bảo hộ lao động. D. thiết lập khoảng cách an toàn. Câu 9: Nguyên nhân gây ra tai nạn lao động trong sản xuất cơ khí là? A. Có thiết bị bảo hộ cho người lao động. B. Máy móc đảm bảo cách điện hoặc thiếu thiết bị bảo hiểm. C. Điều kiện an toàn, vệ sinh công nghiệp đảm bảo. D. Người lao động vi phạm quy trình sử dụng máy an toàn và nội quy nhà xưởng. Câu 3: Đâu không phải biện pháp đảm bảo an toàn lao động trong sản xuất cơ khí? A. Mỗi thiết bị sản xuất phải có hướng dẫn và quy tắc làm việc với thiết bị đó. B. Cảnh báo vùng nguy hiểm có nguy cơ gây ra tai nạn lao động. C. Nhà xưởng cần kín, không tiếp xúc với các yếu tố môi trường bên ngoài. D. Thường xuyên tổ chức tập huấn, bồi dưỡng kiến thức an toàn lao động cho công nhân. Câu 4: Quan sát hình ảnh sau và cho biết biển cảnh báo này có nội dung gì? A. Cảnh báo có điện. B. Nguy hiểm đứt tay. C. Nguy hiểm kẹt tay. D. Khu vực có tiếng ồn cao. Câu 5: Quan sát hình ảnh sau và cho biết biển cảnh báo này có nội dung gì? A. Cảnh báo có điện. B. Nguy hiểm đứt tay. C. Nguy hiểm kẹt tay. D. Khu vực có tiếng ồn cao. Câu 6: Quan sát hình ảnh sau và cho biết biển cảnh báo này có nội dung gì? A. Cảnh báo có điện. B. Nguy hiểm đứt tay. C. Nguy hiểm kẹt tay. D. Khu vực có tiếng ồn cao. Câu 7: Quan sát hình ảnh sau và cho biết người công nhân đã mắc phải nguyên nhân gây ra tai nạn lao động trong sản xuất cơ khí nào? A. Thiếu thiết bị bảo hộ cho người lao động. B. Máy móc không đảm bảo cách điện hoặc thiếu thiết bị bảo hiểm. C. Người lao động vi phạm quy trình sử dụng máy an toàn và nội quy nhà xưởng. D. Điều kiện an toàn, vệ sinh công nghiệp không đảm bảo. Câu 8: Chọn đáp án sai: Nguyên nhân chính gây ra tai nạn lao động trong sản xuất cơ khí là? A. Thiếu thiết bị bảo hộ cho người lao động. B. Máy móc không đảm bảo cách điện hoặc thiếu thiết bị bảo hiểm. C. Người lao động vi phạm quy trình sử dụng máy an toàn và nội quy nhà xưởng. D. Cơ sở hạ tầng, thiết bị tham gia giao thông được đảm bảo. Câu 9: Thiếu thiết bị thông gió, chống bụi, chống nóng, chống tiếng ồn, chống hơi khí độc là các tác hại liên quan đến A. Công nghệ sản xuất. B. Điều kiện vệ sinh và an toàn lao động. C. Chất lượng sản phẩm. D. Tổ chức lao động. Câu 10: Quan sát hình ảnh sau và cho biết người công nhân đã mắc phải nguyên nhân gây ra tai nạn lao động trong sản xuất cơ khí nào? A. Thiếu thiết bị bảo hộ cho người lao động. B. Máy móc không đảm bảo cách điện hoặc thiếu thiết bị bảo hiểm. C. Người lao động vi phạm quy trình sử dụng máy an toàn và nội quy nhà xưởng. D. Điều kiện an toàn, vệ sinh công nghiệp không đảm bảo.

Bạn có câu hỏi cần được giải đáp?
Ảnh ads
logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi