Kết quả tìm kiếm cho [Hóa nguyên tử]

Newsfeed
Hỏi đáp
Cẩm nang
Giải bài tập SGK
Ôn luyện
Thành viên
2 trả lời
Trả lời
1 trả lời
Trả lời

Câu 1 .Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là ​A. 1s22s22p63s1.​B. 1s22s22p63s2. ​C. 1s22s32p63s2.​D. 1s22s22p73s1. Câu 2. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s1. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là ​A. 11.​B. 12.​C. 13.​D. 14. Câu 3. Cho biết số thứ tự của Mg trong bảng tuần hoàn là 12. Vị trí của Mg trong bảng tuần hoàn là ​A. chu kì 3, nhóm IIIA​B. chu kì 3, nhóm IIB. ​C. chu kì 3, nhóm IIA​D. chu kì 2, nhóm IIA Câu 4. Cho biết số thứ tự của Al trong bảng tuần hoàn là 13. Số electron lớp ngoài cùng của Al là ​A.1​B.2​C.3​D.4 Câu 5: Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, có màng ngăn) gồm A. K và Cl2.​C. KOH, H2 và Cl2.​B. K, H2 và Cl2.​D. KOH, O2 và HCl. Câu 6: Điện phân CaCl2 nóng chảy, ở cathode xảy ra quá trình nào? A. Oxi hoá ion Ca2+.​B. Khử ion Ca2+.​C. Oxi hoá ion Cl–.​D. Khử ion Cl–. Câu 7: Khi điện phân dung dịch nào sau đây, tại anode xảy ra quá trình oxi hoá nước? A. Dung dịch ZnCl2.​B. Dung dịch CuCl2.​C. Dung dịch AgNO3.​D. Dung dịch MgCl2. Câu 8. Trong định nghĩa về liên kết kim loại: “ Liên kết kim loại là liên kết hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các electron...(1)... với các ion...(2)... kim loại ở các nút mạng. Các từ cần điền vào vị trí (1), (2) là A. ngoài cùng, dương​B. tự do, dương. C. hóa trị, lưỡng cực.​D. hóa trị, âm. Câu 9. Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố A. khối s, d, f thường là phi kim.​B. khối s, d, f thường là kim loại. C. khối s, p thường là kim loại.​D. khối s, p thường là phi kim. Câu 10. Kim loại dẫn điện tốt, thường dùng làm lõi dây điện là ​A. bạc​B. vàng​C. đồng​D. sắt Câu 11: Ion kim loại nào sau đây bị điện phân trong dung dịch (với điện cực graphite)? A. Na+.​B. Cu2+.​C. Ca2+.​D. K+. Câu 12: Liên kết trong mạng tinh thể kim loại là liên kết: ​ A. Cộng hoá trị​ B. ion​ C. Kim loại​D. Cho nhận Câu 13: Cho biết số thứ tự của Al trong bảng tuần hoàn là 13. Số electron lớp ngoài cùng của Al là A. 1 B. 2​ C. 3​D. 4 Câu 14: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là ​ A. W.​ B. Cr.​ C. Hg.​D. Pb. Câu 15: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có môi trường kiềm là ​A. Na, Fe, K.​B. Na, Cr, K.​C. Na, Ba, K.​D. Mg, Na, Ca. Câu 16: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với HCl và tác dụng với Cl2 (được nung nóng) tạo thành cùng một sản phẩm muối chloride? ​A. Fe.​B. Ag.​C. Zn.​D. Cu. Câu 17: Có thể thu được kim loại nào trong số các kim loại sau: Cu, Na, Ca, Al bằng cả ba phương pháp điều chế kim loại phổ biến? ​A. Na.​B. Ca.​C. Cu.​D. Al. Câu 18: Cho các kim loại sau: K, Ba, Cu và Ag. Số kim loại điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch (điện cực trơ) là ​A. 1.​B. 4. ​C. 3.​D. 2. Câu 19: Chất hay hỗn hợp chất nào sau đây không phải là hợp kim? ​A. Thép.​B. Đồng.​C. Đồng thau.​D. Đồng thiếc. Câu 20: "Thép inox 304 " là một loại thép không gỉ được dùng phổ biến trong đời sống. Các kim loại chủ yếu tạo nên loại thép này bao gồm: A. Fe, C,Cr.​B. Fe,Cu, Cr.​C. Fe,Cr, Ni.​D.Fe, C, Cr, Ni. Câu 21 Trong vỏ Trái Đất, những kim loại nào sau đây tồn tại chủ yếu dưới dạng đơn chất. ​A. Ag, Au.​B. Zn, Fe.​C. Mg, Al.​D. Na, Ba. Câu 22. Chất nào dưới đây là thành phần chính của quặng hematite? ​A. Iron(II) oxide.​B. Iron(III) oxide.​C. Iron.​D. Iron(II) sulfide. Câu 23. Kim loại nào sau đây thường có ở dạng đơn chất trong tự nhiên? ​A. Đồng.​B. Kẽm.​C. Vàng.​D. Sắt. Câu 24: Nguyên tắc tách kim loại là A. khử ion kim loại.​B. oxi hóa ion kịm loại thành nguyên tử. C. khử nguyên tử kim loại thành ion.​D. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion. Câu 25: Điện phân (với điện cực trơ) một dung dịch gồm NaCl và CuSO4 có cùng số mol, đến khi ở cathode xuất hiện bọt khí thì dừng điện phân. Trong cả quá trình điện phân trên, sản phẩm thu được ở anode là A. khí Cl2 và H2.​B. khí Cl2 và O2.​C. chỉ có khí Cl2. D. khí H2 và O2. Câu 26: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho Mg vào lượng dư dung dịch FeCl3. (2) Cho Ba vào lượng dư dung dịch CuSO4. (3) Cho Zn vào dung dịch CuSO4. (4) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. Thí nghiệm nào thu được kim loại? A. (3) và (4).​ B. (1) và (2).​ C. (2) và (3).​D. (1) và (4). Câu 27: Cấu hình e nào sau đây là của nguyên tử kim loại? ​A. 1s22s22p6​B. 1s22s22p63s23p4​C. 1s22s22p63s23p5 D. 1s22s22p63s1 Câu 28 : Cation R+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Cấu hình electron của nguyên tố R là cấu hình electron nào sau đây? ​A. 1s22s22p5.​B. 1s22s22p63s1. ​C. 1s22s22p63s2.​D. 1s22s22p6. Câu 29. Hợp kim là A. một kim loại tinh khiết. B. hỗn hợp các kim loại có thành phần tuy ý. C. hỗn hợp của kim loại nền với kim loại khác hoặc phi kim, có thành phần xác định. D. hỗn họp hai phi kim. Câu 30. Đồng đỏ hay đồng thiếc là một hợp kim của ​A. đồng và nickel.​B. đồng và sắt.​C. đồng và thiếc.​D. đồng và aluminium. Câu 31. Đồng thau là một hợp kim của ​A. Đồng và thiếc.​B. Đồng và nickel.​C. Đồng và aluminium.​D. Đồng và kẽm. Câu 32. Duralumin là hợp kim của nhôm có thành phần chính là ​A. nhôm và đồng.​B. nhôm và sắt. ​C. nhôm và carbon.​D. nhôm và thuỷ ngân. Câu 33. Nguyên tắc tách kim loại là A. khử ion kim loại.​B. oxi hóa ion kịm loại thành nguyên tử. C. khử nguyên tử kim loại thành ion.​D. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion. Câu 34. Cho các kim loại sau: K, Ba, Cu và Ag. Số kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch (với điện cực trơ) là A. 1.​B. 2.​C. 3.​D. 4. Câu 34. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là A. Mg.​B. Fe.​C. Na.​D. Al. Câu 35. Đinh sắt bị ăn mòn khi gắn với kim loại nào sau đây? ​A. Magnesium.​B. Nhôm.​C. Kẽm.​D. Đồng. Câu 36. Khi một vật bằng sắt tây (sát tráng thiếc) bị xây sát sâu tới lớp sắt bên trong để lâu trong không khí ẩm sẽ xảy ra quá trinh nào sau đây? ​A. Sn bị ăn mòn điện hoá.​B. Fe bị ăn mòn điện hoá. ​C. Fe bị ăn mòn hoá học.​D. Sn bị ăn mòn hoá học. PHẦN II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai. Câu 1: Vỏ tàu thép được gắn những khối Zn như hình ảnh dưới đây: a. Vỏ tàu biển được làm từ hợp kim của Fe. b. Vỏ tàu thép được gắn Zn, nếu xảy ra ăn mòn kim loại thì Zn bị ăn mòn hoá học. c. Gắn Zn vào vỏ tàu thép, người ta đã vận dụng phương pháp điện hoá để chống ăn mòn kim loại. d. Có thể thay tấm Zn bằng tấm Ni hoặc tấm Cu. Câu 2. a. Kim loại có tính dẫn điện tốt nhất là bạc (Ag). b. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là lithium (Li). c. Kim loại có độ cứng lớn nhất là tungsten (W). d. Kim loại nhôm (Al) có thể kéo dài dát mỏng tốt. Câu 3. a. Kim loại sắt (dư) cháy trong khí chlorine chỉ tạo một muối. b. Kim loại nhôm có thể tan trong dung dịch kiềm. c. Nhúng thanh Zn vào dung dịch CuSO4 thì khối lượng thanh Zn tăng. d. Kim loại Al, Fe đều không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội. Câu 4. Những phát biểu nào sau đây là đúng hay sai? a. Chromium thường được mạ bên ngoài một số đồ vật do kim loại này cứng và có khả năng chống mài mòn tốt. b. Nhôm được sử dụng nhiều trong sản xuất máy bay do nhôm có ánh kim phản xạ các tia cực tím mặt trời. c. Đồng được dùng phổ biến làm dây dẫn điện vì đồng là kim loại có độ dẫn điện tốt nhất. d. Bạc được dùng để tráng gương do bạc là kim loại dẫn nhiệt tốt rất tốt. Câu 5. Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. a. X là kim loại thủy ngân. b. X tồn tại ở thể rắn. c. Nếu chẳng may nhiệt kế bị vỡ thì dùng lưu huỳnh để khử độc thủy ngân. d. X là kim loại có nhiệt độ nóng chảy lớn. Câu 6. Các kim loại ở trạng thái rắn đều có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt và có tính ánh kim. a. Các tính chất vật lý trên chủ yếu do các electron hóa trị tự do trong tinh thể kim loại gây ra. b. Kim loại dẻo nhất là Ag. c. Các kim loại dẫn điện tốt thì thường dẫn nhiệt tốt. d. Kim loại có tính ánh kim là do các electron tự do trong tinh thể kim loại phản xả hầu hết những tia sang mà mắt con người nhìn thấy được Câu 7: Cho 3 thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Cho mẩu sodium vào nước đã thêm vài giọt dung dịch phenolphtalein. - Thí nghiệm 2: Cho một mẩu Aluminium ( nhôm) vào dung dịch hydrochloric acid loãng. - Thí nghiệm 3: Cho một mẩu đồng vào dung dịch sulfuric acid đặc. Mỗi phát biểu dưới đây là đúng hay sai? a) Các kim loại bị oxi hoá trong cả ba thí nghiệm trên. b) Cả ba thí nghiệm trên đều thu được khí không màu, nhẹ hơn không khí. c) Thí nghiệm 3 có sinh ra khí Z. Tỉ khối hơi của Z so với khí X thoát ra ở thí nghiệm 1 là 32. d) Tổng hệ số tối giản của các chất trong phương trình hoá học ở thí nghiệm 3 là 8. Câu 8: Để tái chế nhôm, người ta có thể sử dụng phế liệu kim loại như vỏ của các lon, hộp chứa nước giải khát hay thực phẩm. Phế liệu này còn lẫn các tạp chất là các hợp chất hữu cơ và vô cơ (có trong nhãn, mác in hoặc sơn trên vỏ lon, hộp). Phế liệu được cắt, băm nhỏ rồi cho vào lò nung đến khi chảy lỏng. Phần lớn các tạp chất biến thành xỉ lỏng, nổi lên trên, được vớt ra khỏi lò. Phần còn lại trong lò là nhôm tái chế ở trạng thái nóng chảy. a) Quá trình tái chế nhôm thể hiện sự chuyển thể của nhôm lần lượt là sự nóng chảy, sự đông đặc. b) Có thể sử dụng nhôm tái chế theo quy trình trên để tạo dụng cụ nhà bếp, y tế… c) Giai đoạn cắt, băm nhỏ phế liệu nhôm trước khi nung chảy: giúp giảm bớt thể tích và tiết kiệm nhiên liệu đốt nung nóng chảy. d) Tái chế nhôm ít gây ô nhiễm môi trường. Câu 9: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau đây: - Bước 1: Nhỏ vào ba ống nghiệm, mỗi ống nghiệm 3 ml dung dịch HCl loãng cùng nồng độ. - Bước 2: Cho lần lượt mẫu Al, mẫu Fe, mẫu Cu có số mol bằng nhau vào 3 ống nghiệm. - Bước 3: Nhỏ tiếp vài giọt dung dịch CuSO4 vào các ống nghiệm. Phát biểu nào sau đây đúng, phát biểu nào sau đây sai? a) Khí H2 thoát ở 2 ống nghiệm chứa Al và Fe; Al và Fe bị ăn mòn hoá học. b) Mẫu Fe bị hòa tan nhanh hơn so với mẫu Al. c) Ở bước 3, Al, Fe bị ăn mòn điện hoá, Cu bị ăn mòn hoá học. d) Ở bước 3, khí thoát ra nhanh hơn so với ở bước 2. Câu 10. Nhôm là kim loại có màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. a. Nhôm là kim loại nặng. b. Nhôm có khả năng dẫn điện kém hơn sắt. c. Nhôm được dùng làm vật liệu kim loại dễ gia công như khung cửa, lon, hộp… hoặc làm vật liệu tản nhiệt trong các thiết bị. d. Các dụng cụ nhà bếp làm từ nhôm và hợp kim của nhôm an toàn với sức khỏe người sử dụng. PHẦN III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Câu 1: Số elctron hóa trị tối đa thường gặp của kim loại là bao nhiêu electron? Nguyên tử kim loại thường có ít electron lớp ngoài cùng (1, 2, 3 electron). Câu 2: ​Nếu thế khử chuẩn của điện cực dương là 0,80 V và thế khử chuẩn của điện cực âm là –0,76 V thì sức điện động chuẩn của pin Galvani tạo từ hai điện cực trên là bao nhiêu? Câu 3: Cho các kim loại : Na, Zn, Cu, Fe và các dung dịch muối : NaCl, Cu(NO3)2. Cho từng kim loại phản ứng lần lượt với từng dung dịch muối, có bao nhiêu cặp phản ứng thu được sản phẩm là kim loại? Câu 4. Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là ? Câu 5: Cho các kim loại Al, Zn, Fe, Ag, Au. Kim loại nào không tác dụng được với O2 ở nhiệt độ thường Câu 6: Khi 100,0 kg sắt lên gỉ sắt hoàn toàn thì tạo thành bao nhiêu kg gỉ sắt? (Giả thiết công thức hoá học của gỉ sắt là Fe2O3.3H2O.) (Làm tròn kết quả đến phần nguyên). Câu 7: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và và và và Ni . Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch acid, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là? Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 1,9 gam hỗn hợp kim loại gồm Fe, Mg và Al bằng dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ thu được 0,06 mol H2. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là? Câu 9. Cho các kim loại sau: Na, Mg, Ba, Al, Fe, Cu, Li, Ag. Có bao nhiêu kim loại tác dụng hoàn toàn được với nước tạo thành dung dịch kiềm? Câu 10. Tiến hành bảo vệ kim loại bằng các phương pháp sau: (a) Miếng thép được gắn với miếng Cu. (b) Miếng thép được phủ một lớp sơn bề mặt. (c) Miếng thép được mạ bằng một lớp Zn. (d) Miếng thép được tráng bởi lớp Sn. Số trường hợp miếng thép được bảo vệ là bao nhiêu?

1 trả lời
Trả lời

Câu 7. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là A. tính oxi hóa. B. tính acid. C. tính base. D. tính khử. Câu 8. Trong các kim loại sau, kim loại nào có tính khử yếu nhất? A. Au. B. Cu. C. Na. D. Fe. Câu 9. Nguyên tắc tách kim loại là A. khử ion kim loại. B. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử. C. khử nguyên tử kim loại thànhion. D. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion. Câu 11. Ở điều kiện chuẩn, khi nhúng đinh sắt vào dung dịch copper (II) sulfate thì xảy ra phản ứng sau: Fe(s) + Cu²+(aq) → Fe2+(aq) + Cu(s) Phát biểu nào dưới đây về phản ứng trên là không đúng? A. Sau một thời gian, màu xanh của dung dịch nhạt dần. B. Ion Cu2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Fe2+. C. Kim loại Fe có tính khử mạnh hơn kim loại Cu. D. Thế điện cực chuẩn của cặp oxi hóa – khử Fe2+/Fe lớn hơn thế điện cực chuẩn của cặp oxi hóa – khử Cu2+/Cu. Câu 12. Cho các phát biểu sau: (1) Các nguyên tử có 1 đến 3 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại. (2) Những kim loại có thể điện cực chuẩn nhỏ hơn -0,414 V có thể đẩy được hydrogen ra khỏi nước. (3) Ở trạng thái rắn, đơn chất kim loại có cấu tạo tinh thể. (4) Duralumin là hợp kim của nhôm nhẹ, cứng và bền được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp chế tạo máy bay. Các phát biểu đúng là Α. (3), (4). Β. (1), (2), (3). С.(2), (3), (4). D. (1), (2), (3), (4).

2 trả lời
Trả lời

ộp bài Thí sinh: Trương Mạnh Hùng II. NỘI DUNG ĐỀ CƯƠNG PHẦN 1: Trắc nghiệm khách quan Chương 1: Cân bằng hóa học (7 tiết , 12 câu: 9 biết 3 VD ) Câu 1 1(NB): Sự điện li là Chọn một đáp án đúng A Quá trình hòa tan các chất trong nước. B Quá trình phân li các chất khi tan trong nước thành các ion. C Quá trình các chất phân li ra ion ở trạng thái rắn. D Quá trình các ion kết hợp với nhau tạo thành chất khí. Câu 2 2(NB):Các dung dịch acid, base, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các Chọn một đáp án đúng A ion trái dấu. B anion (ion âm). C cation (ion dương). D chất. Câu 3 3(NB):Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện? Chọn một đáp án đúng A Dung dịch đường. B Dung dịch rượu. C Dung dịch muối ăn. D Dung dịch benzene trong alcohol. Câu 4 1(NB):Hằng số K của một phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? Chọn một đáp án đúng A Nồng độ. B Nhiệt độ. C Áp suất. D Chất xúc tác. Câu 5 2 (NB):Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? Chọn một đáp án đúng A H2O. B C2H5OH. C NaCl. D CH3COOH. Câu 6 3(NB): Chất nào sau đây là chất điện li yếu? Chọn một đáp án đúng A CH3COOH. B FeCl3. C HNO3. D NaCl. Câu 7 1(NB): Nhúng giấy quỳ vào dung dịch có pH=4 giấy quỳ chuyển thành màu: Chọn một đáp án đúng A Đỏ B Xanh C Không đổi màu D Chư­a xác định đư­ợc Câu 8 2(NB): Dung dịch chất nào sau đây có pH > 7? Chọn một đáp án đúng A NaNO3. B KCl. C H2SO4. D KOH. Câu 9 3(NB): Cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành Chọn một đáp án đúng A Màu vàng. B Màu cam. C Màu hồng. D Màu xanh. Câu 10 1(VD): Cho cân bằng sau trong bình kín: 2 (g) N2O4 (g). (màu nâu đỏ) (không màu) Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có: Chọn một đáp án đúng A < 0, phản ứng thu nhiệt B > 0, phản ứng tỏa nhiệt C > 0, phản ứng thu nhiệt D < 0, phản ứng tỏa nhiệt Câu 11 2(VD): Cho các cân bằng sau: (1) 3(g) N2(g) + 2(g) > 0 (2) 2(g) + O2(g) 3(g) < 0 (3) 3(r) (r) + 2(g) > 0 (4) H2(g) + I2(g) (g) < 0 Trong các cân bằng trên cân bằng nào sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất Chọn một đáp án đúng A 1, 4. B 2, 4. C 1, 3. D 1, 2, 3, 4. Câu 12 3(VD): Cho cân bằng (trong bình kín) sau: CO (g) + H2O (g) CO2 (g) + H2 (g), < 0 Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là: Chọn một đáp án đúng A (1), (4), (5). B (1), (2), (3). C (2), (4), (5). D (1), (2), (4). Chương 2: Nitrogen- Sulfur (7 tiết, 9 câu: 15 biết ) Câu 13 1(NB): Quan sát hình bên dưới cho biết trong không khí, khí nào chiếm tỉ lệ thể tích lớn nhất? error... Chọn một đáp án đúng A Oxygen B Nitrogen C Carbon dioxide D Argon Câu 14 2(NB): Cấu hình electron của nguyên tử nitrogen là Chọn một đáp án đúng A 1s22s32p3. B 1s22s22p4. C 1s22s22p3. D 1s22s22p5. Câu 15 3(NB): Vị trí (chu kì, nhóm) của nguyên tố nitrogen trong bảng tuần hoàn là Chọn một đáp án đúng A chu kì 2, nhóm VA. B chu kì 3, nhóm VA. C chu kì 2, nhóm VIA. D chu kì 3, nhóm IVA. Câu 16 1(NB):Phân đạm ammonium là muối nào sau đây ? Chọn một đáp án đúng A NaNO3 B Ca(H2PO4)2 C (NH4)2SO4 D K2CO3 Câu 17 2(NB): Liên kết hoá học trong phần tử NH3 là liên kết Chọn một đáp án đúng A cộng hoá trị có cực. B ion. C cộng hoá trị không cực. D kim loại. Câu 18 3(NB): Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây? Chọn một đáp án đúng A CaCO3 B NH4HCO3 C NH4Cl D NaCl Câu 19 1(NB): Phản ứng của NH3 với HCl đặc tạo ra “khói trắng”, chất này có công thức hoá học là: Chọn một đáp án đúng A HCl B N2 C NH4Cl D NH3 Câu 20 2(NB): Khí ammonia làm giấy quỳ tím ẩm: Chọn một đáp án đúng A Chuyển thành màu đỏ. B Chuyển thành màu xanh. C Không đổi màu. D Mất màu. Câu 21 3(NB): Dung dịch ammonia trong nước có chứa Chọn một đáp án đúng A , NH3. B , NH3, H+. C , OH-. D , NH3, OH-, H2O Câu 22 1(NB): Quá trình đốt cháy hỗn hợp hơi nhiên liệu và không khí trong động cơ khi đánh tia lửa điện sinh ra khí NO, một tác nhân gây ô nhiễm không khí. Tên gọi của NO là: Chọn một đáp án đúng A Ammonia. B Nitrogen dioxide. C Nitrogen monoxide. D Nitrogen. Câu 23 2(NB): Mưa acid là một thảm họa thiên nhiên toàn cầu, ảnh hưởng đến sự sống của các sinh vật. Mưa acid là hiện tượng mưa có pH Chọn một đáp án đúng A <5,6. B =7 C 6 – 7. D > 8. Câu 24 3(NB): Hiện tượng phú dưỡng không gây ra tác hại nào sau đây Chọn một đáp án đúng A Cản trở sự hấp thụ ánh sáng mặt trời vào nước, giảm sự quang hợp của thực vật thủy sinh. B Rong, tảo phát triển mạnh gây thiếu oxygen, gây mất cân bằng sinh thái. C Ngoài ra, xác rong tảo phân hủy gây ô nhiễm môi trường nước, không khí và tạp chất bùn lắng xuống lòng ao hồ. D Nước tăng độ phèn. Câu 25 1 (NB): Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử sulfur là Chọn một đáp án đúng A 3s2 3p4. B 2s2 2p4. C 3s2 3p6. D 2s2 2p6. Câu 26 2(NB): Để xử lí mercury (Hg) bị rơi vãi trong phòng thí nghiệm thì người ta dung chất nào sau đây? Chọn một đáp án đúng A Bột sulfur B Phosphorus C Bột iron D Bột copper Câu 27 3 (NB): Sulfur được dân gian sử dụng để pha chế vào thuốc trị các bệnh ngoài da. Tên gọi dân gian của sulfur là Chọn một đáp án đúng A diêm sinh. B đá vôi. C phèn chua. D giấm ăn. Chương 3: Đại cương về hóa học hữu cơ (8 tiết: 18b, 6 H, 6VD) Câu 28 1(NB): Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu Chọn một đáp án đúng A Các hợp chất của carbon. B Các hợp chất của carbon (trừ CO, CO2). C Các hợp chất của carbon (trừ CO, CO2, muối carbonate, cyanide, carbide,…). D Các hợp chất chỉ có trong cơ thể sống. Câu 29 2(NB): Liên kết hoá học chủ yếu trong phân tử hợp chất hữu cơ là loại liên kết nào dưới đây ? Chọn một đáp án đúng A Liên kết ion. B Liên kết cộng hoá trị. C Liên kết cho - nhận. D Liên kết hydrogen. Câu 30 3(NB): Để xác định nhóm chức cho phân tử hợp chất hữu cơ, người ta dùng phương pháp Chọn một đáp án đúng A phổ khối lượng MS. B phổ hồng ngoại IR. C phổ gamma. D phổ cực tím. Câu 31 1(H): Phát biểu nào sau đây không đúng? Chọn một đáp án đúng A Trong các hợp chất hữu cơ nguyên tử C có hóa trị IV. B Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học. C Liên kết ba gồm hai liên kết π D Liên kết đơn bền vững hơn liên kết đôi. Câu 32 2(H): Dựa vào phổ IR của hợp chất X có công thức CH3COCH3 dưới đây, hãy chỉ ra peak nào giúp dự đoán X có nhóm C=O? error... Chọn một đáp án đúng A B B A C D D C Câu 33 3(H): Dựa vào phổ IR của hợp chất X thuộc loại ester có công thức CH3COOCH3 dưới đây, hãy chỉ ra peak nào giúp dự đoán X có nhóm C=O? error... Chọn một đáp án đúng A A B B C C D D Câu 34 1(NB): Để tách các chất lỏng ra khỏi hỗn hợp các chất có nhiệt độ sôi khác nhau, nhằm thu được chất lỏng tinh khiết hơn là phương pháp nào sau đây? Chọn một đáp án đúng A Phương pháp chưng cất. B Phương pháp chiết C Phương pháp kết tinh. D Sắc kí cột. Câu 35 2(NB): Dùng phương pháp nào sau đây để tách và tinh chế chất rắn? Chọn một đáp án đúng A Phương pháp chưng cất. B Phương pháp chiết C Phương pháp kết tinh. D Sắc kí cột. Câu 36 3(NB): Để phân tích dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong nông sản người ta dùng phương pháp? Chọn một đáp án đúng A Phương pháp chưng cất. B Phương pháp chiết C Phương pháp kết tinh. D Sắc kí cột. Câu 37 1(NB): Phương pháp dùng dung môi lỏng hòa tan chất hữu cơ để tách chúng ra khỏi hỗn hợp rắn? Chọn một đáp án đúng A Chiết lỏng – lỏng. B Chiết lỏng – rắn C Phương pháp kết tinh. D Sắc kí cộ Câu 38 2(NB): Chưng cất là phương pháp tách chất dựa vào sự khác nhau về tính chất vật lí (ở một áp suất nhất định) nào sau đây của các chất trong hỗn hợp? Chọn một đáp án đúng A Nhiệt độ sôi. B Nhiệt độ nóng chảy. C Độ tan. D Màu sắc. Câu 39 3(NB): Hình vẽ bên mô tả phương pháp tách biệt và tinh chế hợp chất hữu cơ nào?error... Chọn một đáp án đúng A Kết tinh. B Chiết. C Sắc kí. D Chưng cất Câu 40 1(H): Phương pháp sắc kí là phương pháp Chọn một đáp án đúng A Pha tĩnh được trải thành lớp mỏng trên giá mang. B Pha động ở thể rắn, pha tĩnh ở thể lỏng. C Pha tĩnh, pha động ở thể lỏng. D Pha động chảy thành lớp mỏng trên giá mang. Câu 41 2 (H): Cho hỗn hợp các alkane sau : pentane (sôi ở 36oC), heptane (sôi ở 98oC), octane (sôi ở 126oC), nonane (sôi ở 151oC). Có thể tách riêng các chất đó bằng cách nào sau đây? Chọn một đáp án đúng A Kết tinh. B Chiết. C Sắc kí. D Chưng cất. Câu 42 3(H): Phương pháp kết tinh được ứng dụng trong trường hợp nào dưới đây? Chọn một đáp án đúng A Làm đường cát, đường phèn từ mía. B Giã cây chàm, cho vào nước, lọc lấy dung dịch màu để nhuộm sợi, vải. C Nấu rượu để uống. D Ngâm rượu thuốc. Câu 43 1(NB): Công thức tổng quát cho ta biết Chọn một đáp án đúng A Số lượng các nguyên tố trong hợp chất. B Tỉ lệ giữa các nguyên tố trong hợp chất. C Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ. D Thành phần nguyên tố trong hợp chất. Câu 44 2(NB): Công thức đơn giản nhất cho ta biết: Chọn một đáp án đúng A Số lượng số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử hợp chất hữu cơ. B Tỉ lệ tối giản giữa số nguyên tử của các loại nguyên tố trong phân tử hợp chất hữu cơ. C Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ. D Tất cả đều sai Câu 45 3(NB): Công thức phân tử cho biết Chọn một đáp án đúng A tỉ lệ số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử. B số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử. C thành phần định tính các nguyên tố. D tỉ lệ khối lượng mỗi nguyên tử trong phân tử. Câu 46 1(NB): Công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ ethane-1,2-diol C2H6O2 là Chọn một đáp án đúng A C2H6O2. B CH3O. C CH3. D CH4O. Câu 47 2(NB): Phổ khối lượng MS cho biết Chọn một đáp án đúng A phân tử khối của một chất. B số lượng nhóm chức. C tỉ lệ phần trăm khối lượng của các nguyên tố. D số lượng nguyên tử carbon. Câu 48 3(NB): Từ phổ MS của acetone, người ta xác định được ion phân tử [M+] có giá trị m/z bằng 58. Vậy, phân tử khối của acetone là Chọn một đáp án đúng A 58. B 57. C 59. D 56. Câu 49 1(NB): Theo thuyết cấu tạo hóa học, nguyên tử carbon có hóa trị ? Chọn một đáp án đúng A I. B II. C III. D IV. Câu 50 2(NB): Theo thuyết cấu tạo hóa học, các nguyên tử carbon có thể liên kết với nhau tạo thành mạch carbon nào ? Chọn một đáp án đúng A Mạch nhánh; mạch vòng. B Mạch nhánh; mạch vòng. C Mạch nhánh; không nhánh; mạch vòng. D Mạch không nhánh; mạch vòng. Câu 51 3(NB): Đồng phân Chọn một đáp án đúng A Là hiện tượng các chất có cùng công thức phân tử , nhưng có cấu tạo khác nhau nên tính chất khác nhau. B Là hiện tượng các chất có cấu tạo khác nhau. C Là hiện tượng các chất có tính chất khác nhau. D Là hiện tượng các chất có cấu tạo khác nhau nên có tính chất khác nhau. Câu 52 1 (VD): Licopen, công thức phân tử C40H56 là chất màu đỏ trong quả cà chua, chỉ chứa liên kết đôi và liên kết đơn trong phân tử. Hydrogen hóa hoàn toàn licopen được hydrocarbon C40H82. Vậy licopen có error... Chọn một đáp án đúng A 1 vòng ; 12 nối đôi. B 1 vòng ; 5 nối đôi. C 4 vòng ; 5 nối đôi. D mạch hở ; 13 nối đôi. . Câu 53 2(VD): Cho các phát biểu: (a) C2H6O có hai đồng phân cấu tạo. (b) CH4, C2H6, C4H10 cùng một dãy đồng đẳng. (c) Đồng phân là các chất có cùng khối lượng phân tử. (d) Công thức phân tử cho biết thành phần nguyên tố và số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử. Số phát biểu đúng là Chọn một đáp án đúng A 4 B 3 C 2 D 1 Câu 54 3(VD): Cho các phát biểu sau: (1) Tính chất vật lí và tính chất hoá học của hợp chất hữu cơ phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hoá học. (2) Cấu tạo hoá học khác nhau tạo ra các chất khác nhau; (3) Trong phân tử hợp chất hữu cơ, nguyên tử carbon luôn có hoá trị IV; (4) Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử carbon chỉ liên kết với nguyên tử của nguyên tố khác. Số phát biểu đúng là Chọn một đáp án đúng A 2. B 3. C 4. D 5.

1 trả lời
Trả lời

II. NỘI DUNG ĐỀ CƯƠNG PHẦN 1: Trắc nghiệm khách quan Chương 1: Cân bằng hóa học (7 tiết , 12 câu: 9 biết 3 VD ) Câu 1 1(NB): Sự điện li là Chọn một đáp án đúng A Quá trình hòa tan các chất trong nước. B Quá trình phân li các chất khi tan trong nước thành các ion. C Quá trình các chất phân li ra ion ở trạng thái rắn. D Quá trình các ion kết hợp với nhau tạo thành chất khí. Câu 2 2(NB):Các dung dịch acid, base, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các Chọn một đáp án đúng A ion trái dấu. B anion (ion âm). C cation (ion dương). D chất. Câu 3 3(NB):Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện? Chọn một đáp án đúng A Dung dịch đường. B Dung dịch rượu. C Dung dịch muối ăn. D Dung dịch benzene trong alcohol. Câu 4 1(NB):Hằng số K của một phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? Chọn một đáp án đúng A Nồng độ. B Nhiệt độ. C Áp suất. D Chất xúc tác. Câu 5 2 (NB):Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? Chọn một đáp án đúng A H2O. B C2H5OH. C NaCl. D CH3COOH. Câu 6 3(NB): Chất nào sau đây là chất điện li yếu? Chọn một đáp án đúng A CH3COOH. B FeCl3. C HNO3. D NaCl. Câu 7 1(NB): Nhúng giấy quỳ vào dung dịch có pH=4 giấy quỳ chuyển thành màu: Chọn một đáp án đúng A Đỏ B Xanh C Không đổi màu D Chư­a xác định đư­ợc Câu 8 2(NB): Dung dịch chất nào sau đây có pH > 7? Chọn một đáp án đúng A NaNO3. B KCl. C H2SO4. D KOH. Câu 9 3(NB): Cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành Chọn một đáp án đúng A Màu vàng. B Màu cam. C Màu hồng. D Màu xanh. Câu 10 1(VD): Cho cân bằng sau trong bình kín: 2 (g) N2O4 (g). (màu nâu đỏ) (không màu) Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có: Chọn một đáp án đúng A < 0, phản ứng thu nhiệt B > 0, phản ứng tỏa nhiệt C > 0, phản ứng thu nhiệt D < 0, phản ứng tỏa nhiệt Câu 11 2(VD): Cho các cân bằng sau: (1) 3(g) N2(g) + 2(g) > 0 (2) 2(g) + O2(g) 3(g) < 0 (3) 3(r) (r) + 2(g) > 0 (4) H2(g) + I2(g) (g) < 0 Trong các cân bằng trên cân bằng nào sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất Chọn một đáp án đúng A 1, 4. B 2, 4. C 1, 3. D 1, 2, 3, 4. Câu 12 3(VD): Cho cân bằng (trong bình kín) sau: CO (g) + H2O (g) CO2 (g) + H2 (g), < 0 Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là: Chọn một đáp án đúng A (1), (4), (5). B (1), (2), (3). C (2), (4), (5). D (1), (2), (4). Chương 2: Nitrogen- Sulfur (7 tiết, 9 câu: 15 biết ) Câu 13 1(NB): Quan sát hình bên dưới cho biết trong không khí, khí nào chiếm tỉ lệ thể tích lớn nhất? error... Chọn một đáp án đúng A Oxygen B Nitrogen C Carbon dioxide D Argon Câu 14 2(NB): Cấu hình electron của nguyên tử nitrogen là Chọn một đáp án đúng A 1s22s32p3. B 1s22s22p4. C 1s22s22p3. D 1s22s22p5. Câu 15 3(NB): Vị trí (chu kì, nhóm) của nguyên tố nitrogen trong bảng tuần hoàn là Chọn một đáp án đúng A chu kì 2, nhóm VA. B chu kì 3, nhóm VA. C chu kì 2, nhóm VIA. D chu kì 3, nhóm IVA. Câu 16 1(NB):Phân đạm ammonium là muối nào sau đây ? Chọn một đáp án đúng A NaNO3 B Ca(H2PO4)2 C (NH4)2SO4 D K2CO3 Câu 17 2(NB): Liên kết hoá học trong phần tử NH3 là liên kết Chọn một đáp án đúng A cộng hoá trị có cực. B ion. C cộng hoá trị không cực. D kim loại. Câu 18 3(NB): Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây? Chọn một đáp án đúng A CaCO3 B NH4HCO3 C NH4Cl D NaCl Câu 19 1(NB): Phản ứng của NH3 với HCl đặc tạo ra “khói trắng”, chất này có công thức hoá học là: Chọn một đáp án đúng A HCl B N2 C NH4Cl D NH3 Câu 20 2(NB): Khí ammonia làm giấy quỳ tím ẩm: Chọn một đáp án đúng A Chuyển thành màu đỏ. B Chuyển thành màu xanh. C Không đổi màu. D Mất màu. Câu 21 3(NB): Dung dịch ammonia trong nước có chứa Chọn một đáp án đúng A , NH3. B , NH3, H+. C , OH-. D , NH3, OH-, H2O Câu 22 1(NB): Quá trình đốt cháy hỗn hợp hơi nhiên liệu và không khí trong động cơ khi đánh tia lửa điện sinh ra khí NO, một tác nhân gây ô nhiễm không khí. Tên gọi của NO là: Chọn một đáp án đúng A Ammonia. B Nitrogen dioxide. C Nitrogen monoxide. D Nitrogen. Câu 23 2(NB): Mưa acid là một thảm họa thiên nhiên toàn cầu, ảnh hưởng đến sự sống của các sinh vật. Mưa acid là hiện tượng mưa có pH Chọn một đáp án đúng A <5,6. B =7 C 6 – 7. D > 8. Câu 24 3(NB): Hiện tượng phú dưỡng không gây ra tác hại nào sau đây Chọn một đáp án đúng A Cản trở sự hấp thụ ánh sáng mặt trời vào nước, giảm sự quang hợp của thực vật thủy sinh. B Rong, tảo phát triển mạnh gây thiếu oxygen, gây mất cân bằng sinh thái. C Ngoài ra, xác rong tảo phân hủy gây ô nhiễm môi trường nước, không khí và tạp chất bùn lắng xuống lòng ao hồ. D Nước tăng độ phèn. Câu 25 1 (NB): Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử sulfur là Chọn một đáp án đúng A 3s2 3p4. B 2s2 2p4. C 3s2 3p6. D 2s2 2p6. Câu 26 2(NB): Để xử lí mercury (Hg) bị rơi vãi trong phòng thí nghiệm thì người ta dung chất nào sau đây? Chọn một đáp án đúng A Bột sulfur B Phosphorus C Bột iron D Bột copper Câu 27 3 (NB): Sulfur được dân gian sử dụng để pha chế vào thuốc trị các bệnh ngoài da. Tên gọi dân gian của sulfur là Chọn một đáp án đúng A diêm sinh. B đá vôi. C phèn chua. D giấm ăn. Chương 3: Đại cương về hóa học hữu cơ (8 tiết: 18b, 6 H, 6VD) Câu 28 1(NB): Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu Chọn một đáp án đúng A Các hợp chất của carbon. B Các hợp chất của carbon (trừ CO, CO2). C Các hợp chất của carbon (trừ CO, CO2, muối carbonate, cyanide, carbide,…). D Các hợp chất chỉ có trong cơ thể sống. Câu 29 2(NB): Liên kết hoá học chủ yếu trong phân tử hợp chất hữu cơ là loại liên kết nào dưới đây ? Chọn một đáp án đúng A Liên kết ion. B Liên kết cộng hoá trị. C Liên kết cho - nhận. D Liên kết hydrogen. Câu 30 3(NB): Để xác định nhóm chức cho phân tử hợp chất hữu cơ, người ta dùng phương pháp Chọn một đáp án đúng A phổ khối lượng MS. B phổ hồng ngoại IR. C phổ gamma. D phổ cực tím. Câu 31 1(H): Phát biểu nào sau đây không đúng? Chọn một đáp án đúng A Trong các hợp chất hữu cơ nguyên tử C có hóa trị IV. B Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học. C Liên kết ba gồm hai liên kết π D Liên kết đơn bền vững hơn liên kết đôi. Câu 32 2(H): Dựa vào phổ IR của hợp chất X có công thức CH3COCH3 dưới đây, hãy chỉ ra peak nào giúp dự đoán X có nhóm C=O? error... Chọn một đáp án đúng A B B A C D D C Câu 33 3(H): Dựa vào phổ IR của hợp chất X thuộc loại ester có công thức CH3COOCH3 dưới đây, hãy chỉ ra peak nào giúp dự đoán X có nhóm C=O? error... Chọn một đáp án đúng A A B B C C D D Câu 34 1(NB): Để tách các chất lỏng ra khỏi hỗn hợp các chất có nhiệt độ sôi khác nhau, nhằm thu được chất lỏng tinh khiết hơn là phương pháp nào sau đây? Chọn một đáp án đúng A Phương pháp chưng cất. B Phương pháp chiết C Phương pháp kết tinh. D Sắc kí cột. Câu 35 2(NB): Dùng phương pháp nào sau đây để tách và tinh chế chất rắn? Chọn một đáp án đúng A Phương pháp chưng cất. B Phương pháp chiết C Phương pháp kết tinh. D Sắc kí cột. Câu 36 3(NB): Để phân tích dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong nông sản người ta dùng phương pháp? Chọn một đáp án đúng A Phương pháp chưng cất. B Phương pháp chiết C Phương pháp kết tinh. D Sắc kí cột. Câu 37 1(NB): Phương pháp dùng dung môi lỏng hòa tan chất hữu cơ để tách chúng ra khỏi hỗn hợp rắn? Chọn một đáp án đúng A Chiết lỏng – lỏng. B Chiết lỏng – rắn C Phương pháp kết tinh. D Sắc kí cộ Câu 38 2(NB): Chưng cất là phương pháp tách chất dựa vào sự khác nhau về tính chất vật lí (ở một áp suất nhất định) nào sau đây của các chất trong hỗn hợp? Chọn một đáp án đúng A Nhiệt độ sôi. B Nhiệt độ nóng chảy. C Độ tan. D Màu sắc. Câu 39 3(NB): Hình vẽ bên mô tả phương pháp tách biệt và tinh chế hợp chất hữu cơ nào?error... Chọn một đáp án đúng A Kết tinh. B Chiết. C Sắc kí. D Chưng cất Câu 40 1(H): Phương pháp sắc kí là phương pháp Chọn một đáp án đúng A Pha tĩnh được trải thành lớp mỏng trên giá mang. B Pha động ở thể rắn, pha tĩnh ở thể lỏng. C Pha tĩnh, pha động ở thể lỏng. D Pha động chảy thành lớp mỏng trên giá mang. Câu 41 2 (H): Cho hỗn hợp các alkane sau : pentane (sôi ở 36oC), heptane (sôi ở 98oC), octane (sôi ở 126oC), nonane (sôi ở 151oC). Có thể tách riêng các chất đó bằng cách nào sau đây? Chọn một đáp án đúng A Kết tinh. B Chiết. C Sắc kí. D Chưng cất. Câu 42 3(H): Phương pháp kết tinh được ứng dụng trong trường hợp nào dưới đây? Chọn một đáp án đúng A Làm đường cát, đường phèn từ mía. B Giã cây chàm, cho vào nước, lọc lấy dung dịch màu để nhuộm sợi, vải. C Nấu rượu để uống. D Ngâm rượu thuốc. Câu 43 1(NB): Công thức tổng quát cho ta biết Chọn một đáp án đúng A Số lượng các nguyên tố trong hợp chất. B Tỉ lệ giữa các nguyên tố trong hợp chất. C Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ. D Thành phần nguyên tố trong hợp chất. Câu 44 2(NB): Công thức đơn giản nhất cho ta biết: Chọn một đáp án đúng A Số lượng số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử hợp chất hữu cơ. B Tỉ lệ tối giản giữa số nguyên tử của các loại nguyên tố trong phân tử hợp chất hữu cơ. C Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ. D Tất cả đều sai Câu 45 3(NB): Công thức phân tử cho biết Chọn một đáp án đúng A tỉ lệ số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử. B số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử. C thành phần định tính các nguyên tố. D tỉ lệ khối lượng mỗi nguyên tử trong phân tử. Câu 46 1(NB): Công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ ethane-1,2-diol C2H6O2 là Chọn một đáp án đúng A C2H6O2. B CH3O. C CH3. D CH4O. Câu 47 2(NB): Phổ khối lượng MS cho biết Chọn một đáp án đúng A phân tử khối của một chất. B số lượng nhóm chức. C tỉ lệ phần trăm khối lượng của các nguyên tố. D số lượng nguyên tử carbon. Câu 48 3(NB): Từ phổ MS của acetone, người ta xác định được ion phân tử [M+] có giá trị m/z bằng 58. Vậy, phân tử khối của acetone là Chọn một đáp án đúng A 58. B 57. C 59. D 56. Câu 49 1(NB): Theo thuyết cấu tạo hóa học, nguyên tử carbon có hóa trị ? Chọn một đáp án đúng A I. B II. C III. D IV. Câu 50 2(NB): Theo thuyết cấu tạo hóa học, các nguyên tử carbon có thể liên kết với nhau tạo thành mạch carbon nào ? Chọn một đáp án đúng A Mạch nhánh; mạch vòng. B Mạch nhánh; mạch vòng. C Mạch nhánh; không nhánh; mạch vòng. D Mạch không nhánh; mạch vòng. Câu 51 3(NB): Đồng phân Chọn một đáp án đúng A Là hiện tượng các chất có cùng công thức phân tử , nhưng có cấu tạo khác nhau nên tính chất khác nhau. B Là hiện tượng các chất có cấu tạo khác nhau. C Là hiện tượng các chất có tính chất khác nhau. D Là hiện tượng các chất có cấu tạo khác nhau nên có tính chất khác nhau. Câu 52 1 (VD): Licopen, công thức phân tử C40H56 là chất màu đỏ trong quả cà chua, chỉ chứa liên kết đôi và liên kết đơn trong phân tử. Hydrogen hóa hoàn toàn licopen được hydrocarbon C40H82. Vậy licopen có error... Chọn một đáp án đúng A 1 vòng ; 12 nối đôi. B 1 vòng ; 5 nối đôi. C 4 vòng ; 5 nối đôi. D mạch hở ; 13 nối đôi. . Câu 53 2(VD): Cho các phát biểu: (a) C2H6O có hai đồng phân cấu tạo. (b) CH4, C2H6, C4H10 cùng một dãy đồng đẳng. (c) Đồng phân là các chất có cùng khối lượng phân tử. (d) Công thức phân tử cho biết thành phần nguyên tố và số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử. Số phát biểu đúng là Chọn một đáp án đúng A 4 B 3 C 2 D 1 Câu 54 3(VD): Cho các phát biểu sau: (1) Tính chất vật lí và tính chất hoá học của hợp chất hữu cơ phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hoá học. (2) Cấu tạo hoá học khác nhau tạo ra các chất khác nhau; (3) Trong phân tử hợp chất hữu cơ, nguyên tử carbon luôn có hoá trị IV; (4) Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử carbon chỉ liên kết với nguyên tử của nguyên tố khác. Số phát biểu đúng là Chọn một đáp án đúng A 2. B 3. C 4. D 5.

2 trả lời
Trả lời
2 trả lời
Trả lời

tử silicon có kí hiệu nguyên tử là , hạt nhân nguyên tử này có điện tích là A. 14. B. +14. C. 28. D. -14. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai? A. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số neutron. B. Đồng vị là những nguyên tố có cùng vị trí trong bảng tuần hoàn. C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số hạt neutron. D. Đồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân nhưng khác nhau về số neutron. Cho 3 nguyên tử: . Các nguyên tử nào là đồng vị? A. X và Z B. X và Y C. X, Y và Z D. Y và Z Một nguyên tử của nguyên tố X có 75 electron và 110 neutron. Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X là A. . B. . C. . D. . Hydrogen (H) trong tự nhiên là hỗn hợp của các đồng vị . Số phân tử H2 có thể được tạo thành từ các đồng vị trên là A. 9 B. 8 C. 6 D. Đại lượng nào sau đây trong nguyên tử của các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử? A. Số lớp electron. B. Số electron ở lớp ngoài cùng. C. Nguyên tử khối. D. Số electron trong nguyên tử. Cấu hình electron hoá trị của nguyên tử các nguyên tố nhóm IIA trong bảng tuần hoàn đều là A. np3. B. ns2. C. ns2np2. D. ns2np1. Cấu hình electron hoá trị của nguyên tử các nguyên tố nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn đều là A. np6. B. ns2. C. ns2np3. D. ns2np5. Các phân lớp trong mỗi lớp electron được kí hiệu bằng các chữ cái viết thường, theo thứ tự là A. s, d, p, f. B. s, p, d, f. C. s, p, f, d. D. f, d, p, s. Kí hiệu nào trong số các kí hiệu của các obitan sau là sai? A. 2s. B. 3f. C. 2p. D. 4d. Mỗi orbital nguyên tử chứa tối đa A. 1 electron. B. 2 electron. C. 3 electron. D. 4 electron. Orbital s có hình dạng là: A. Hình cầu. B. Hình tròn. C. Hình số 8 nổi. D. Hình dạng phức tạp. Orbital p có hình dạng là: A. Hình cầu. B. Hình tròn. C. Hình số 8 nổi. D. Hình dạng phức tạp. Sau mỗi chu kì, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nGtố nhóm A được A. Lặp đi lặp lại một cách tuần hoàn. B. Thay đổi một cách ngẫu nhiên. C. Nhắc lại. D. Thêm một electron. Bán kính nguyên tử phụ thuộc vào A. Lực hút giữa hạt nhân với các electron phân lớp ngoài cùng. B. Lực hút giữa hạt nhân với các electron lớp ngoài cùng. C. Độ âm điện của nguyên tử. D. Số hiệu nguyên tử. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử A. Xấp xỉ bằng nhau. B. Tăng theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân. C. Biến đổi ngẫu nhiên. D. Giảm theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân. Đại lượng đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử một nguyên tố hóa học khi tạo thành liên kết hóa học là khái niệm của A. Hóa trị. B. Lực tương tác nguyên tử. C. Độ âm điện. D. Electron hóa trị. Khi tham gia liên kết hóa học, nguyên tử có độ âm điện nhỏ dễ: A. Nhận electron. B. Nhường electron. C. Không xác định được. D. Tất cả các đáp án trên đều sai. Trong một chu kì, độ âm điện: A. Tăng từ trái qua phải. B. Tăng theo chiều giảm dần của điện tích hạt nhân. C. Giảm từ trái qua phải. D. Giảm theo chiều tăng dần của số hiệu nguyên tử. Trong một nhóm A, độ âm điện: A. Tăng từ trên xuống dưới. B. Giảm từ trên xuống dưới. C. Biến đổi ngẫu nhiên. D. Tất cả các đáp án trên đều sai. Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử: A. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm. B. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng. C. bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm. D. bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng. Tính chất của một nguyên tố mà nguyên tử của nó dễ nhường electron để trở thành ion dương là khái niệm của A. Tất cả các đáp án dưới đây đều sai. B. Tính ion hóa. C. Tính kim loại. D. Tính phi kim. Tính chất của một nguyên tố mà nguyên tử của nó dễ nhận electron để trở thành ion âm là khái niệm của A. Tất cả các đáp án dưới đây đều sai. B. Tính ion hóa. C. Tính kim loại. D. Tính phi kim. Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân A. Tính kim loại và phi kim giảm dần. B. Tính kim loại và phi kim tăng dần. C. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần. D. Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần. Công thức oxide ứng với hóa trị cao nhất của X là X2O. X là nguyên tố thuộc nhóm: A. IIA B. IVA C. IA D. IIIA Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân A. Tính acid giảm dần. B. Tính base của oxide và tính acid tăng dần. C. Tính base của oxide và hydroxide tương ứng giảm dần. D. Tất cả các đáp án trên đều sai. Độ âm điện của các nguyên tố Na ( Z = 11), Mg ( Z= 12), Al ( Z = 13), Si (Z = 14) được xếp theo chiều tăng dần là : A. Mg, Na, Al, Si. B. Na, Mg, Al, Si. C. Si, Al, Mg, Na. D. Al, Si, Na, Mg. Độ âm điện của các nguyên tố F ( Z = 9), Cl ( Z = 17), Br ( Z = 35) và I ( Z = 53) được xếp theo chiều giảm dần là: A. Cl; F; I; Br. B. I; Br; Cl; F. C. F; Cl; Br; I. D. I; Br ;F ; Cl. Cho các nguyên tố Na ( Z = 11), Mg ( Z= 12), Al ( Z = 13), Si (Z = 14). Dãy nguyên tố sắp xếp theo chiều giảm dần của bán kính nguyên tử ? A. Na, Mg, Al, Si. B. Si, Al, Mg, Na. C. Si, Mg, Al, Na. D. Al, Na, Si, Mg. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố F ( Z = 9), Cl ( Z = 17), Br ( Z = 35) và I ( Z = 53) xếp theo chiều tăng dần là: A. C

1 trả lời
Trả lời
2 trả lời
Trả lời
2 trả lời
Trả lời
2 trả lời
Trả lời
2 trả lời
Trả lời
2 trả lời
Trả lời
2 trả lời
Trả lời
2 trả lời
Trả lời
2 trả lời
Trả lời
3 trả lời
Trả lời
2 trả lời
Trả lời
2 trả lời
Trả lời

Câu 1. Cho bán phản ứng. Đây là quá trình ​A.nhận proton.​B.oxi hóa. ​C.tự oxi hóa – khử.​D.khử. Câu 2. Kí hiệu của nhiệt tạo thành chuẩn là ​A.​B.;​C.​D.. Câu 3. Trong hầu hết các hợp chất, số oxi hóa của hydrogen (H) có giá trị là ​A.+2.​B.+1.​C.-2.​D.-1. Câu 4. Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt? ​A.Phản ứng nhiệt phân muối KNO3. ​B.Phản ứng đốt cháy cồn (C2H5OH). ​C.Phản ứng đốt cháy khí methane (CH4). ​D.Phản ứng đốt cháy than củi (C). Câu 5. Phản ứng thu nhiệt là gi? ​A.Là phản ứng phóng ion dưới dạng nhiệt. ​B.Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. ​C.Là phản ứng hấp thụ năng lượng dạng nhiệt. ​D.Là phản ứng phóng năng lượng dạng nhiệt. Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng? ​A.Sự oxi hóa là sự làm giảm số oxi hóa của một nguyên tố. ​B.Chất oxi hóa là chất chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau khi xảy ra phản ứng oxi hóa – khử. ​C.Chất khử là chất chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau khi xảy ra phản ứng oxi hóa – khử. ​D.Sự khử là sự làm tăng số oxi hóa của một nguyên tố. Câu 7. Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất nhận electron được gọi là ​A.acid. ​B.chất oxi hóa. ​C.base.​D.chất khử. Câu 8. Thực hiện các phản ứng sau: (a) C + O2 CO2 (b) 4Al + 3C Al4C3 (c) C + CO2 2CO (d) 2H2 + C CH4 Số phản ứng trong đó carbon (C) đóng vai trò chất khử là ​A.1.​B.3.​C.2.​D.4. Câu 9. Cho 2 phương trình nhiệt hóa học sau: 2H2 (g) + O2 (g) ⟶ 2H2O (g) = − 483,64 kJ (1). C (s) + H2O (g) → CO (g) + H2 (g) = +121,25 kJ (2). Chọn phát biểu đúng: ​A.Phản ứng (1) và (2) là phản ứng thu nhiệt. ​B.Phản ứng (1) là phản ứng thu nhiệt, phản ứng 2 là phản ứng tỏa nhiệt. ​C.Phản ứng (1) là phản ứng tỏa nhiệt, phản ứng 2 là phản ứng thu nhiệt. ​D.Phản ứng (1) và (2) là phản ứng tỏa nhiệt. Câu 10. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng oxi hoá - khử? ​A.HNO3 + NaOH NaNO3 + H2O.​​B.2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O. ​C.N2O5 + H2O 2HNO3.​​​D.4HNO3 + S SO2 + 4NO2 + 2H2O. Câu 11. Đơn vị của biến thiên enthalpy là? ​A.kJ/mol;​B.kJ;​C.kcal/mol.​D.mol/kJ; Câu 12. Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng: N2(g) + O2(g) 2NO(g) = +179,20 kJ Phản ứng trên là phản ứng ​A.thu nhiệt.​​​B.có sự giải phóng nhiệt lượng ra môi trường. ​C.tỏa nhiệt.​​​D.không có sự thay đổi năng lượng. Câu 13. Cho các phản ứng sau: (a) 2KOH + Cl2 KCl + KClO + H2O; (b) CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O. (c) O3 + 2Ag Ag2O + O2; (d) Mg + SO2 S+ MgO. Số phản ứng oxi hóa – khử là ​A.1.​B.4.​C.3.​D.2. Câu 14. Số lượng mỗi loại liên kết trong phân tử CHCl3 là ​A.1 liên kết C – H, 3 liên kết C – Cl. ​B.2 liên kết C – H, 1 liên kết C – Cl; ​C.1 liên kết C – H, 1 liên kết C – Cl; ​D.3 liên kết C – H, 1 liên kết H – Cl; Câu 15. Cho biết phản ứng tạo thành 2 mol HBr (g) ở điều kiện chuẩn sau đây tỏa ra 72,6 kJ: H2(g) + Br2(g) 2HBr(g)(*) Cho các phát biểu sau: (a) Nhiệt tạo thành của HBr là –72,6 kJ/mol. (b) Biến thiên enthalpy phản ứng (*) là –72,6 kJ. (c) Nhiệt tạo thành của HBr là –36,3 kJ/mol. (d) Biến thiên enthalpy của phản ứng (*) là –36,3 kJ. Số phát biểu đúng là ​A.1.​B.4.​C.3.​D.2. Câu 16. Iron cháy sáng trong khí chlorine tạo ra muối iron (III) chloride màu nâu đỏ theo phương trình: 2Fe + 3Cl22FeCl3. Phát biểu nào dưới đây là đúng? ​A.Chloride đóng vai trò là oxi hóa. ​B.Iron chất bị khử.. ​C.Iron đóng vai trò là chất oxi hóa. ​D.Nguyên tử iron đã nhường 2 electron trong phản ứng trên. Câu 17. Chlorine (Cl) có số oxi hóa +5 trong hợp chất nào sau đây? ​A.HClO4.​B.HClO2.​C.HClO3.​D.HCl. Câu 18. Cho các chất sau: H2S, S, SO2, H2SO4. Số oxi hóa của nguyên tử S trong các chất trên lần lượt là ​A.0, +6, +4, -2.​B.–2, 0, +4, +6.​C.0, +6, -2, +4.​D.-2, +4, 0, +6. Câu 19. Số oxi hóa của oxygen (O) trong đơn chất O2 là ​A.+2.​B.-2.​C.-1.​D.0. Câu 20. Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của các phản ứng sau: (1) CS2(l) + 3O2(g) CO2(g) + 2SO2(g) = –1110,21 kJ (2) CO2(g) CO(g) + 1/2O2(g) = +280,00 kJ (3) Na(s) + 2H2O(l) NaOH(aq) + H2(g) = –367,50 k (4) ZnSO4(s) ZnO(s) + SO3(g) = +235,21 kJ Cặp phản ứng thu nhiệt là ​A.(1) và (2).​B.(3) và (4).​C.(1) và (3).​D.(2) và (4).

1 trả lời
Trả lời

Câu 1. Cho biết phản ứng tạo thành 2 mol HI(g)ở điều kiện chuẩn sau đây thu vào 53 kJ: H2(g) + I2(g) 2HI(g) (*) Cho các phát biểu sau: (a) Nhiệt tạo thành của HI là 53 kJ/mol. (b) Biến thiên enthalpy phản ứng (*) là 53kJ. (c) Nhiệt tạo thành của HI là 26,5 kJ/mol. (d) Biến thiên enthalpy của phản ứng (*) là 26,5 kJ. Số phát biểu đúng là ​A.2. ​B.4.​C.3. ​D.1. Câu 2. Cho các chất sau: NH3, N2, NO2, HNO3. Số oxi hóa của nguyên tử N trong các chất trên lần lượt là ​A.-3, 0, +4, +5. ​B.0, +4, -3, +5. ​C.–3, 0, +5, +4.​D.-3, +4, 0, +5. Câu 3. Thực hiện các phản ứng sau: (a) C + O2 CO2 (b) 4Al + 3C Al4C3 (c) C + CO2 2CO (d) 2H2 + C CH4 Số phản ứng trong đó carbon (C) đóng vai trò chất oxi hóa là ​A.3. ​B.2. ​C.4.​D.1. Câu 4. Iron cháy sáng trong khí chlorine tạo ra muối iron (III) chloride màu nâu đỏ theo phương trình: 2Fe + 3Cl22FeCl3. Phát biểu nào dưới đây là đúng? ​A.Nguyên tử iron đã nhường 2 electron trong phản ứng trên. ​B.Chloride đóng vai trò là chất khử. ​C.Iron đóng vai trò là chất oxi hóa. ​D.Iron bị oxi hóa. Câu 5. Trong hợp chất NO, số oxi hóa của nitrogen (N) là ​A.+4.​B.0. ​C.+2. ​D.-2. Câu 6. Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của các phản ứng sau: (1) CS2(l) + 3O2(g) CO2(g) + 2SO2(g) = –1110,21 kJ (2) CO2(g) CO(g) + 1/2O2(g) = +280,00 kJ (3) Na(s) + 2H2O(l) NaOH(aq) + H2(g) = –367,50 k (4) ZnSO4(s) ZnO(s) + SO3(g) = +235,21 kJ Cặp phản ứng tỏa nhiệt là ​A.(3) và (4). ​B.(1) và (2). ​C.(1) và (3). ​D.(2) và (4). Câu 7. Điều kiện để xảy ra phản ứng thu nhiệt (t= 25oC)? ​A.≥ 0.​B.> 0.​C.<0.​D.≤ 0. Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng? ​A.Sự oxi hóa là sự làm giảm số oxi hóa của một nguyên tố. ​B.Sự khử là sự làm tăng số oxi hóa của một nguyên tố. ​C.Chất oxi hóa là chất chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau khi xảy ra phản ứng oxi hóa – khử. ​D.Chất khử là chất chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau khi xảy ra phản ứng oxi hóa – khử. Câu 9. Cho các phản ứng sau: (a) H2 + Cl2 2HCl. (b) SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O; (c) O3 + 2Ag Ag2O + O2; (d) H2S + SO2 3S + 2H2O; Số phản ứng oxi hóa – khử là ​A.4. ​B.2. ​C.1.​D.3. Câu 10. Số lượng mỗi loại liên kết trong phân tử CH3Cl là ​A.2 liên kết C – H, 1 liên kết C – Cl; ​B.3 liên kết C – H, 1 liên kết H – Cl; ​C.1 liên kết C – H, 1 liên kết C – Cl; ​D.3 liên kết C – H, 1 liên kết C – Cl. Câu 11. Cho phản ứng có dạng: aA (g) + bB (g) ⟶mM (g) + nN (g) Công thức tính biến thiên enthalpy phản ứng theo nhiệt hình thành là ​A.= m.(M) + n.(N) – a.(A) – b.(B). ​B.= a. (A) + b.(B) – m.(M) – n.(N). ​C.= (M) + (N) - (A) - (B). ​D.= (A)+ (B) - (M) - (N). Câu 12. Trong hầu hết các hợp chất, số oxi hóa của oxygen (O) có giá trị là ​A.+1. ​B.-2.​C.-1. ​D.+2. Câu 13. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng oxi hoá - khử? ​A.HNO3 + NaOH NaNO3 + H2O. ​B.4HNO3 + C CO2 + 4NO2 + 2H2O. ​C.SO3 + H2O H2SO4. ​D.2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O. Câu 14. Quá trình oxy hoá là ​A.quá trình nhận electron.​B.quá trình tăng electron. ​C.quá trình cho electron.​D.quá trình tăng số proton. Câu 15. Chlorine (Cl) có số oxi hóa +7 trong hợp chất nào sau đây? ​A.HClO3. ​B.HCl. ​C.HClO4.​D.HClO2. Câu 16. Phản ứng tỏa nhiệt là gì? ​A.Là phản ứng phóng năng lượng dạng nhiệt. ​B.Là phản ứng hấp thụ năng lượng dạng nhiệt. ​C.Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. ​D.Là phản ứng giải phóng ion dưới dạng nhiệt. Câu 17. Trong phản ứng hóa học: Mg + 2HCl MgCl2 + H2, chất oxi hóa là ​A.HCl. ​B.H2.​C.Mg. ​D.MgCl2. Câu 18. Cho bán phản ứng. Đây là quá trình ​A.oxi hóa.​B.khử. ​C.tự oxi hóa – khử.​D.nhận proton. Câu 19. Số oxi hóa của hydrogen (H) trong đơn chất H2 là ​A.+1. ​B.-2.​C.0. ​D.-1. Câu 20. Kí hiệu của biến thiên enthalpy chuẩn là ​A..​B..​C..​D..

2 trả lời
Trả lời

Câu 1. Cho bán phản ứng. Đây là quá trình ​A.nhận proton.​B.oxi hóa. ​C.tự oxi hóa – khử.​D.khử. Câu 2. Kí hiệu của nhiệt tạo thành chuẩn là ​A.​B.;​C.​D.. Câu 3. Trong hầu hết các hợp chất, số oxi hóa của hydrogen (H) có giá trị là ​A.+2.​B.+1.​C.-2.​D.-1. Câu 4. Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt? ​A.Phản ứng nhiệt phân muối KNO3. ​B.Phản ứng đốt cháy cồn (C2H5OH). ​C.Phản ứng đốt cháy khí methane (CH4). ​D.Phản ứng đốt cháy than củi (C). Câu 5. Phản ứng thu nhiệt là gi? ​A.Là phản ứng phóng ion dưới dạng nhiệt. ​B.Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. ​C.Là phản ứng hấp thụ năng lượng dạng nhiệt. ​D.Là phản ứng phóng năng lượng dạng nhiệt. Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng? ​A.Sự oxi hóa là sự làm giảm số oxi hóa của một nguyên tố. ​B.Chất oxi hóa là chất chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau khi xảy ra phản ứng oxi hóa – khử. ​C.Chất khử là chất chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau khi xảy ra phản ứng oxi hóa – khử. ​D.Sự khử là sự làm tăng số oxi hóa của một nguyên tố. Câu 7. Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất nhận electron được gọi là ​A.acid. ​B.chất oxi hóa. ​C.base.​D.chất khử. Câu 8. Thực hiện các phản ứng sau: (a) C + O2 CO2 (b) 4Al + 3C Al4C3 (c) C + CO2 2CO (d) 2H2 + C CH4 Số phản ứng trong đó carbon (C) đóng vai trò chất khử là ​A.1.​B.3.​C.2.​D.4. Câu 9. Cho 2 phương trình nhiệt hóa học sau: 2H2 (g) + O2 (g) ⟶ 2H2O (g) = − 483,64 kJ (1). C (s) + H2O (g) → CO (g) + H2 (g) = +121,25 kJ (2). Chọn phát biểu đúng: ​A.Phản ứng (1) và (2) là phản ứng thu nhiệt. ​B.Phản ứng (1) là phản ứng thu nhiệt, phản ứng 2 là phản ứng tỏa nhiệt. ​C.Phản ứng (1) là phản ứng tỏa nhiệt, phản ứng 2 là phản ứng thu nhiệt. ​D.Phản ứng (1) và (2) là phản ứng tỏa nhiệt. Câu 10. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng oxi hoá - khử? ​A.HNO3 + NaOH NaNO3 + H2O.​​B.2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O. ​C.N2O5 + H2O 2HNO3.​​​D.4HNO3 + S SO2 + 4NO2 + 2H2O. Câu 11. Đơn vị của biến thiên enthalpy là? ​A.kJ/mol;​B.kJ;​C.kcal/mol.​D.mol/kJ; Câu 12. Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng: N2(g) + O2(g) 2NO(g) = +179,20 kJ Phản ứng trên là phản ứng ​A.thu nhiệt.​​​B.có sự giải phóng nhiệt lượng ra môi trường. ​C.tỏa nhiệt.​​​D.không có sự thay đổi năng lượng. Câu 13. Cho các phản ứng sau: (a) 2KOH + Cl2 KCl + KClO + H2O; (b) CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O. (c) O3 + 2Ag Ag2O + O2; (d) Mg + SO2 S+ MgO. Số phản ứng oxi hóa – khử là ​A.1.​B.4.​C.3.​D.2. Câu 14. Số lượng mỗi loại liên kết trong phân tử CHCl3 là ​A.1 liên kết C – H, 3 liên kết C – Cl. ​B.2 liên kết C – H, 1 liên kết C – Cl; ​C.1 liên kết C – H, 1 liên kết C – Cl; ​D.3 liên kết C – H, 1 liên kết H – Cl; Câu 15. Cho biết phản ứng tạo thành 2 mol HBr (g) ở điều kiện chuẩn sau đây tỏa ra 72,6 kJ: H2(g) + Br2(g) 2HBr(g)(*) Cho các phát biểu sau: (a) Nhiệt tạo thành của HBr là –72,6 kJ/mol. (b) Biến thiên enthalpy phản ứng (*) là –72,6 kJ. (c) Nhiệt tạo thành của HBr là –36,3 kJ/mol. (d) Biến thiên enthalpy của phản ứng (*) là –36,3 kJ. Số phát biểu đúng là ​A.1.​B.4.​C.3.​D.2. Câu 16. Iron cháy sáng trong khí chlorine tạo ra muối iron (III) chloride màu nâu đỏ theo phương trình: 2Fe + 3Cl22FeCl3. Phát biểu nào dưới đây là đúng? ​A.Chloride đóng vai trò là oxi hóa. ​B.Iron chất bị khử.. ​C.Iron đóng vai trò là chất oxi hóa. ​D.Nguyên tử iron đã nhường 2 electron trong phản ứng trên. Câu 17. Chlorine (Cl) có số oxi hóa +5 trong hợp chất nào sau đây? ​A.HClO4.​B.HClO2.​C.HClO3.​D.HCl. Câu 18. Cho các chất sau: H2S, S, SO2, H2SO4. Số oxi hóa của nguyên tử S trong các chất trên lần lượt là ​A.0, +6, +4, -2.​B.–2, 0, +4, +6.​C.0, +6, -2, +4.​D.-2, +4, 0, +6. Câu 19. Số oxi hóa của oxygen (O) trong đơn chất O2 là ​A.+2.​B.-2.​C.-1.​D.0. Câu 20. Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của các phản ứng sau: (1) CS2(l) + 3O2(g) CO2(g) + 2SO2(g) = –1110,21 kJ (2) CO2(g) CO(g) + 1/2O2(g) = +280,00 kJ (3) Na(s) + 2H2O(l) NaOH(aq) + H2(g) = –367,50 k (4) ZnSO4(s) ZnO(s) + SO3(g) = +235,21 kJ Cặp phản ứng thu nhiệt là ​A.(1) và (2).​B.(3) và (4).​C.(1) và (3).​D.(2) và (4). Câu 1. Cho biết phản ứng tạo thành 2 mol HI(g)ở điều kiện chuẩn sau đây thu vào 53 kJ: H2(g) + I2(g) 2HI(g) (*) Cho các phát biểu sau: (a) Nhiệt tạo thành của HI là 53 kJ/mol. (b) Biến thiên enthalpy phản ứng (*) là 53kJ. (c) Nhiệt tạo thành của HI là 26,5 kJ/mol. (d) Biến thiên enthalpy của phản ứng (*) là 26,5 kJ. Số phát biểu đúng là ​A.2. ​B.4.​C.3. ​D.1. Câu 2. Cho các chất sau: NH3, N2, NO2, HNO3. Số oxi hóa của nguyên tử N trong các chất trên lần lượt là ​A.-3, 0, +4, +5. ​B.0, +4, -3, +5. ​C.–3, 0, +5, +4.​D.-3, +4, 0, +5. Câu 3. Thực hiện các phản ứng sau: (a) C + O2 CO2 (b) 4Al + 3C Al4C3 (c) C + CO2 2CO (d) 2H2 + C CH4 Số phản ứng trong đó carbon (C) đóng vai trò chất oxi hóa là ​A.3. ​B.2. ​C.4.​D.1. Câu 4. Iron cháy sáng trong khí chlorine tạo ra muối iron (III) chloride màu nâu đỏ theo phương trình: 2Fe + 3Cl22FeCl3. Phát biểu nào dưới đây là đúng? ​A.Nguyên tử iron đã nhường 2 electron trong phản ứng trên. ​B.Chloride đóng vai trò là chất khử. ​C.Iron đóng vai trò là chất oxi hóa. ​D.Iron bị oxi hóa. Câu 5. Trong hợp chất NO, số oxi hóa của nitrogen (N) là ​A.+4.​B.0. ​C.+2. ​D.-2. Câu 6. Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của các phản ứng sau: (1) CS2(l) + 3O2(g) CO2(g) + 2SO2(g) = –1110,21 kJ (2) CO2(g) CO(g) + 1/2O2(g) = +280,00 kJ (3) Na(s) + 2H2O(l) NaOH(aq) + H2(g) = –367,50 k (4) ZnSO4(s) ZnO(s) + SO3(g) = +235,21 kJ Cặp phản ứng tỏa nhiệt là ​A.(3) và (4). ​B.(1) và (2). ​C.(1) và (3). ​D.(2) và (4). Câu 7. Điều kiện để xảy ra phản ứng thu nhiệt (t= 25oC)? ​A.≥ 0.​B.> 0.​C.<0.​D.≤ 0. Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng? ​A.Sự oxi hóa là sự làm giảm số oxi hóa của một nguyên tố. ​B.Sự khử là sự làm tăng số oxi hóa của một nguyên tố. ​C.Chất oxi hóa là chất chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau khi xảy ra phản ứng oxi hóa – khử. ​D.Chất khử là chất chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau khi xảy ra phản ứng oxi hóa – khử. Câu 9. Cho các phản ứng sau: (a) H2 + Cl2 2HCl. (b) SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O; (c) O3 + 2Ag Ag2O + O2; (d) H2S + SO2 3S + 2H2O; Số phản ứng oxi hóa – khử là ​A.4. ​B.2. ​C.1.​D.3. Câu 10. Số lượng mỗi loại liên kết trong phân tử CH3Cl là ​A.2 liên kết C – H, 1 liên kết C – Cl; ​B.3 liên kết C – H, 1 liên kết H – Cl; ​C.1 liên kết C – H, 1 liên kết C – Cl; ​D.3 liên kết C – H, 1 liên kết C – Cl. Câu 11. Cho phản ứng có dạng: aA (g) + bB (g) ⟶mM (g) + nN (g) Công thức tính biến thiên enthalpy phản ứng theo nhiệt hình thành là ​A.= m.(M) + n.(N) – a.(A) – b.(B). ​B.= a. (A) + b.(B) – m.(M) – n.(N). ​C.= (M) + (N) - (A) - (B). ​D.= (A)+ (B) - (M) - (N). Câu 12. Trong hầu hết các hợp chất, số oxi hóa của oxygen (O) có giá trị là ​A.+1. ​B.-2.​C.-1. ​D.+2. Câu 13. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng oxi hoá - khử? ​A.HNO3 + NaOH NaNO3 + H2O. ​B.4HNO3 + C CO2 + 4NO2 + 2H2O. ​C.SO3 + H2O H2SO4. ​D.2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O. Câu 14. Quá trình oxy hoá là ​A.quá trình nhận electron.​B.quá trình tăng electron. ​C.quá trình cho electron.​D.quá trình tăng số proton. Câu 15. Chlorine (Cl) có số oxi hóa +7 trong hợp chất nào sau đây? ​A.HClO3. ​B.HCl. ​C.HClO4.​D.HClO2. Câu 16. Phản ứng tỏa nhiệt là gì? ​A.Là phản ứng phóng năng lượng dạng nhiệt. ​B.Là phản ứng hấp thụ năng lượng dạng nhiệt. ​C.Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. ​D.Là phản ứng giải phóng ion dưới dạng nhiệt. Câu 17. Trong phản ứng hóa học: Mg + 2HCl MgCl2 + H2, chất oxi hóa là ​A.HCl. ​B.H2.​C.Mg. ​D.MgCl2. Câu 18. Cho bán phản ứng. Đây là quá trình ​A.oxi hóa.​B.khử. ​C.tự oxi hóa – khử.​D.nhận proton. Câu 19. Số oxi hóa của hydrogen (H) trong đơn chất H2 là ​A.+1. ​B.-2.​C.0. ​D.-1. Câu 20. Kí hiệu của biến thiên enthalpy chuẩn là ​A..​B..​C..​D..

1 trả lời
Trả lời
Bạn có câu hỏi cần được giải đáp?
Ảnh ads
logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi