Kết quả tìm kiếm cho [Hạt nhân nguyên tử]

Newsfeed
Hỏi đáp
Cẩm nang
Giải bài tập SGK
Ôn luyện
Thành viên
avatar
level icon
Minh Khanh Lý

10 giờ trước

2 trả lời
Trả lời

Câu 1: Bên cạnh tính chất vật lí chung của các kim loại, các đơn chất kim loại nhóm IA còn có một số tính chất vật lí đặc trưng. a) Tất cả kim loại nhóm IA đều là kim loại nhẹ, lithium là kim loại nhẹ nhất trong tất cả các kim loại. b) Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại nhóm IA có xu hướng giảm dần theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử. c) Kim loại nhóm IA có nhiệt độ nóng chảy thấp, độ cứng thấp là do trong tinh thể các ion kim loại liên kết với nhau bằng liên kết kim loại yếu. d) Khối lượng riêng của các kim loại nhóm IA tăng dần từ Li đến Cs. Câu 2: Nhận định về tính chất vật lý của kim loại nhóm IA. a) Các kim loại nhóm IA có khối lượng riêng nhỏ do có bán kính nguyên tử lớn và cấu trúc mạng tinh thể kém đặc khít. b) Bán kính nguyên tử giảm dần từ Li đến Cs. c) Các kim loại kiềm đều mềm, có thể cắt bằng dao, kéo. d) Các kim loại kiềm đề dễ nóng chảy và có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn so với các kim loại nhóm khác. Câu 3: Các kim loại nhóm IA (nhóm kim loại kiềm) và hợp chất của chúng có nhiều ứng dụng như: sản xuất pin lithium, nước Javel, phân kali, tế bào quang điện, đồng hồ nguyên tử,... a) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. b) Các kim loại kiềm có độ cứng thấp do có liên kết kim loại yếu. c) Ở nhiệt độ thường, các ion kim loại nhóm IA đều có màu đặc trưng. d) Trong các hợp chất, nguyên tố kim loại kiềm chỉ có số oxi hoá là +1. Câu 4: Kim loại kiềm là những kim loại hoạt động hoá học mạnh và có tính khử mạnh. a) Ở điều kiện thường, chúng đều phản ứng với nước với mức độ giảm dần từ Li đến Cs. b) Tính khử tăng dần từ Li đến Cs. c) Kim loại Na, K thường được bảo quản bằng cách ngâm trong dầu hỏa khan. d) Kim loại kiềm là những nguyên tố p. Câu 5: Nhận định các phát biểu sau về nguyên tố nhóm IA. a) Kim loại nhóm IA có khối lượng riêng nhỏ và độ cứng thấp. b) Đa số các muối của kim loại kiềm đều dễ tan trong nước. c) Màu ngoạn lửa ion kim loại: màu đỏ tía, màu vàng, màu tím nhạt. d) Kim loại nhóm IA thể hiện tính khử mạnh nhất trong các nhóm kim loại do có thế điện cực chuẩn rất nhỏ. II. Hợp chất nhóm IA

1 trả lời
Trả lời

Câu 1. Nhận định nào sau đây về các kim loại nhóm IA không đúng? B. Dẫn điện tốt. A. Khối lượng riêng lớn. D. Độ cứng thấp. C. Dễ nóng chảy. Câu 2. Nhúng que platinum sạch vào dung dịch chất X, sau đó đưa lên ngọn lửa đèn khí, đèn khí cháy với ngọn lửa màu vàng. Mặt khác, thêm vài giọt dung dịch chất X vào dung dịch silver nitrate thấy xuất hiện kết tủa vàng. X có thể là chất nào sau đây? (1) Potassium iodide. (2) Sodium iodide. (3) Sodium phosphate. D. (1) hoặc (4). (+) Potassium phosphate. C. (2). A. (3) hoặc (4). B. (2) hoặc (3). Cậu 3. Trong dãy kim loại nhóm IA từ Li đến Cs, số electron hoá trị trên một đơn vị thể tích biến đổi như thế nào? B. Không có quy luật. A. Không đổi. D. Giảm dần. C. Tăng dần. Câu 4. Khi đốt nóng tinh thể NaC1 trong ngọn lửa đèn khí không màu thì tạo ra ngọn lửa có màu D. đỏ tía. C. tím nhạt. B. vàng. A. đỏ cam. Câu 5. Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na20 và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 20,52 gam Ba(OH)2. Cho toàn bộ dung dịch Y tác dụng với 100 ml dung dịch Al (SO4)3 0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị gần đúng của 2m là: В. 29,5 C. 36,5 D. 28,0 A. 59,0 Câu 6. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử, sự biến đổi tính chất của các nguyên tố nhón IA nào sau đây đúng? A. Khối lượng riêng của đơn chất giảm dần. B. Bán kính nguyên tử giảm dần. C. Nhiệt độ nóng chảy tăng dần. D. Độ cứng giảm dần. Câu 7. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử K có cấu hình electron là [Ar]4s . Trong bảng tuần hoàn, nguyên

1 trả lời
Trả lời

Câu 1: hoTHH 12) Các nguyên tố kim loại chiếm trên 80% tổng số các nguyên tố trong bảng tuần a. Nguyên tố khối s (trừ hydrogen) đều là kim loại mạnh. b. Nguyện tử kim loại thường có 1 đến 3 electron ở lớp ngoài cùng. c. Sô oxi hóa cao nhất của các nguyên tử kim loại trong hợp chất là +3. Câu 2: d. Nguyên tố khối d đều thuộc nhóm B trong bảng tuần hoàn. (HTHH) Mỗi phát biểu nào sau đây là đúng hay sai? a. Nguyên từ kim loại thường có từ 1 đến 3 electron ở lớp ngoài cùng. b. Kim loại nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p. c. Bán kính kim loại nhóm IA nhỏ hơn nhóm IIA ở cùng chu kì. Câu 10: Câu 11: Câu 3: d. Electron hoá trị của kim loại chỉ thuộc lớp ngoài cùng. (SBT - Cánh Diều) Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai? a. Kim loại dẻo là nhờ lực hút tĩnh điện giữa các cation kim loại và các electron hoá trị tự do. b. O điều kiện thường, thủỷ ngân không có cấu trúc tinh thể nên không dân điện. c. Nhôm là kim loại vừa dẫn điện tốt vừa dẫn nhiệt tôt. d. Kim loại có vẻ sáng lấp lánh là do các cation trong tinh thể phản xạ phần lớn các tia sáng nhìn thấy được. Câu 12: Câu 4: (SBT - Cánh Diều) Mỗi phát biểu nào sau đây là đúng hay sai? a. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều tồn tại ở thể rắn và có cấu tạo tinh thể. b. Các cation kim loại và nguyên tử kim loại được sắp xếp trật tự trong tinh thể kim loại. c. Electron hoá trị của nguyên tử kim loại chịu lực hút yếu của hạt nhân nguyên tử. d. Các electron hoá trị tự do di chuyển trong cấu trúc tinh thể kim loại tạo ra dòng điện. Câu 5: (SBT - KNTT) Mỗi phát biểu nào sau đây là đúng hay sai? a. Liên kết kim loại và liên kết cộng hóa trị đều có sự tham gia của các electron. b. Liên kết kim loại khác với liên kết cộng hoá trị ở số electron dùng chung, bản chất liên kết. c. Liên kết kim loại và liên kết ion đều sinh ra bởi lực hút tĩnh điện. d. Liên kết kim loại khác với liên kết ion ở loại hạt mang điện tham gia. Câu 13: Câu 6: (HTHH 12) Liên kết kim loại được hình thành trong tinh thể kim loại bởi lực hút tĩnh điện giữa các electron hoa trị tự do với các ion dượng kim loại ở các nút mạng. a. Liên kết kim loại càng mạnh thì độ bền cơ học của kim loại càng cao. b. Bán kính nguyên tử lớn và số electron hoá trị ít thì liên kết kim loại yếu. c. Trong một nhóm, độ bền liên kết kim loại tăng dần từ trên xuống dưới. d. Điện tích ion nút mạng lớn, số electron tự do nhiều thì liên kết kim loại mạnh. (OTTN) Phát biểu nào sau đây về tinh thể kim loại là đúng hay sai? Câu 14: Câu 7: a. Chứa các cation kim loại và các electron hóa trị. Chúng cùng chuyển động tự do trong tinh b. Chứa các cation kim loại và nguyên tử kim loại có tương tác tĩnh điện với nhau. c. Chứa các cation kim loại sắp xếp theo trật tự nhất định và các electron hoá trị chuyển động tự Câu 15: d. Bao gồm các cation kim loại và electron hóá trị tự do. Giữa chúng hình thành liên kết ion giúp tinh thể kim loại có cấu trúc bền vững. Câu 8: (OTTN) Kim loại Cụ có độ dẫn điện kém hợn Ag, kim loại Al có độ dẫn điện kém hơn Au nhưng dây dẫn điện chủ yếu làm bằng kim loại Cu và Al mà không phải là Ag và Au. Ứng dụng 2.4. Trắc 1 làm dây dẫn điện của Cu và Al là do chúng a. đều dẫn điện tốt. b. có giá thành phù hợp với thị trường tiêu dùng. c. sản xuất được với quy mô công nghiệp. d. đều có khối lượng riêng nhỏ. Câu 9: (HTHH) Mỗi phát biểu nào sau đây là đúng hay sai? a. Electron tự do của kim loại phản xạ ánh sáng khả kiến tạo ánh kim. b. Các kim loại chomium, sắt, đồng đều là kim loại nhẹ. c. Ba kim loại dẫn điện tốt nhất là bạc, đồng, vàng đều thuộc nhóm IB.

1 trả lời
Trả lời

Câu 55 Các tính chất vật lí chung của kim loại như tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính dẻo và ánh kim đều có sự tham gia của thành phần nào sau đây? Chọn một đáp án đúng A Các ion dương. B Các ion âm C Hạt nhân nguyên tử. D Các electron tự do. Câu 56 Phát biểu nào sau đây không đúng? Tính dẻo của kim loại là do Chọn một đáp án đúng A kim loại ở trạng thái rắn có cấu trúc tinh thể. B sự trượt của các lớp nguyên tử trong mạng tinh thể kim loại. C các electron tự do luôn chuyển động và giữ các nguyên tử kim loại liên kết với nhau. D kim loại ở trạng thái rắn không có cấu trúc tinh thể. Câu 57 Phát biểu nào sau đây sai? Chọn một đáp án đúng A Các nguyên tử có 1 hoặc 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại. B Trong cùng chu kì, bán kính nguyên từ kim loại lớn hơn bán kính nguyên tử phi kim. C Ở điều kiện thường, tính dẫn điện của Ag > Cu > Au > Al > Fe. D Khi nhiệt độ tăng thì khả năng dẫn điện của kim loại giảm. Câu 58 Dãy so sánh tính chất vật lí của dãy kim loại nào sau đây không đúng? Chọn một đáp án đúng A Nhiệt độ nóng cháy của Hg < Al < W. B Khả năng dẫn điện và nhiệt của Ag > Cu > Au. C Tính cứng của Fe > Cr > Cs. D Khối lượng riêng của Li < Fe < Os. Câu 59 Phát biểu nào sau đây là sai? Chọn một đáp án đúng A Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng. B Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p. C Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim. D Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được. Câu 60 Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai? Chọn một đáp án đúng A Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu. B Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W. C Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li. D Kim loại có độ cứng nhất là Cr.

2 trả lời
Trả lời
Bạn có câu hỏi cần được giải đáp?
Ảnh ads
logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi