Kết quả tìm kiếm cho [Hệ hô hấp]

Newsfeed
Hỏi đáp
Cẩm nang
Giải bài tập SGK
Ôn luyện
Thành viên

Trắc nghiệm khách quan Đúng – Sai Câu 1. Mỗi mệnh đề sau là đúng hay sai khi nói về tập tính của động vật? a. Việc hình thành một số tập tính không liên quan đến hệ thần kinh. b. Tập tính bẩm sinh là tập tính sinh ra đã có, không đặc trưng cho loài. c. Tập tính vị tha là tập tính mà các loài vật thực hiện để bảo vệ vùng đất, không gian hay tài nguyên mà chúng chúng xem là thuộc về mình. d. Khỉ dùng đá đập quả cứng để ăn, người đi đường dừng lại khi đèn đỏ là tập tính học được . Câu 2. Thầy giáo sau khi dạy về cảm ứng thực vật đã đưa ra tình huống “Trong trồng trọt, người ta thường áp dụng các biện pháp làm cỏ, xới đất và vun gốc, tưới nước và bón phân xung quanh gốc cây khi trồng cây nhằm tăng kích thước bộ rễ và tăng năng suất cây trồng” mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai giải thích vấn đề trên? a. Việc làm này sẽ để đất thoáng khí sẽ tốt cho cây. b. Trong hô hấp của rễ có sinh ra CO2. CO2 này có sự trao đối với các ion khoáng bám trên bề mặt keo đất. Khi có nồng độ CO2 cao thì sự trao đổi này diễn ra mạnh hơn. Nên đất thoáng khí thì quá trình trao đổi diễn ra nhanh hơn, tốt cho cây. c. Việc làm này sẽ làm nồng độ CO2 trong đất cao giúp cho hệ rễ hô hấp mạnh. d. Việc làm này sẽ làm giảm khả năng hấp thu nước và các chất dinh dưỡng từ đất. Dạng thức 3: Trắc nghiệm khách quan trả lời ngắn Câu 1. Trong các hiện tượng sau: (1) hoa mười giờ nở vào buổi sáng. (2) khí khổng đóng mở. (3) hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng. (4) sự khép và xòe của lá cây trinh nữ. (5) lá cây phượng vĩ xòe ra ban ngày và khép lại vào ban đêm. Có bao nhiêu hiện tượng trên đây là ứng động không sinh trưởng? Câu 2. Khi tập thể dục: Ta thấy nóng (1), đổ nhiều mồ hôi (2), ta tìm nơi để nghỉ ngơi (3) và quạt cho mát (4)”. Trong câu trên, có bao nhiêu phản xạ có điều kiện? Câu 3. Cho các bộ phận của cây như sau: (1) Đỉnh rễ (2) Thân (3) Chồi nách (4) Chồi đỉnh (5) Hoa (6) Lá Mô phân sinh đỉnh không có ở bộ phận nào của cây? Câu 4. Cung phản xạ điển hình gồm mấy bộ phận?

1 trả lời
Trả lời

Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây không có ở hồng cầu người? A. Hình đĩa, lõm hai mặt B. Nhiều nhân, nhân nhỏ và nằm phân tán C. Màu đỏ hồng D. Tham gia vào chức năng vận chuyển khí Câu 8: Máu trao đổi chất với tế bào qua thành A. tĩnh mạch và mao mạch B. Mao mạch C. Động mạch và mao mạch D. Động mạch và tĩnh mạch Câu 9: Quá trình trao đổi khí ở người diễn ra theo cơ chế A. bổ sung. B. chủ động. C. thẩm thấu. D. khuếch tán. Câu 10: Sản phẩm bài tiết của thận là gì ? A. Nước mắt B. Nước tiểu C. Phân D. Mồ hôi Câu 11: Trong thận, bộ phận nào dưới đây nằm chủ yếu ở phần tuỷ ? A. Ống thận Vuihoc.vn đồng hành cùng các em vượt qua mọi khó khăn, thử thách trong học tập B. Ống góp C. Nang cầu thận D. Cầu thận Câu 12: Thành phần nào chiếm 55% thể tích của máu? A. Hồng cầu B. Bạch cầu C. Tiểu cầu D. Huyết tương Câu 13: Môi trường trong cơ thể có vai trò chính là gì? A. Giúp tế bào thường xuyên trao đổi chất với môi trường ngoài. B. Giúp tế bào có hình dạng ổn định C. Giúp tế bào không bị xâm nhập bởi các tác nhân gây hại D. Sinh tổng hợp các chất cần thiết cho tế bào Câu 14: Sự tổn thương của các tế bào ống thận sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến hoạt động nào sau đây ? A. Bài tiết nước tiểu B. Lọc máu C. Hấp thụ và bài tiết nước tiểu D. Tất cả các phương án còn lại Câu 15: Loại sụn nào dưới đây có vai trò đậy kín đường hô hấp khi chúng ta nuốt thức ăn ? A. Sụn thanh quản B. Sụn nhẫn C. Sụn giáp D. Tất cả các phương án còn lại Câu 16: Trong cơ thể người, ngoài hệ thần kinh và hệ nội tiết thì hệ cơ quan nào có mối liên hệ trực tiếp với các hệ cơ quan còn lại ? A. Hệ tiêu hóa B. Hệ bài tiết Vuihoc.vn đồng hành cùng các em vượt qua mọi khó khăn, thử thách trong học tập C. Hệ tuần hoàn D. Hệ hô hấp Câu 17: Loại thức ăn nào dưới đây chứa nhiều ôxalat – thủ phạm hàng đầu gây sỏi đường tiết niệu? A. Đậu xanh B. Rau ngót C. Rau bina D. Dưa chuột Câu 18: Bệnh nào dưới đây được xem là một trong Tứ chứng nan y của nền Y học cổ ? A. Tiểu đường B. Ung thư C. Lao phổi D. Thống phong Câu 19: Khi chạy có những hệ cơ quan nào hoạt động? 1. Hệ tuần hoàn 2. Hệ hô hấp 5. Hệ nội tiết 6. Hệ sinh dục Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: A. 1,2,3,4,5,6 B. 1, 3,4, 5, 6, 7 C. 1,2,3,4,5,7 D. 1,2,3,4,6,7 Câu 20: Để phòng ngừa các bệnh tim mạch, chúng ta cần lưu ý điều gì ? hình ảnh chibi A. Thường xuyên vận động và nâng cao dần sức chịu đựng B. Nói không với rượu, bia, thuốc lá, mỡ, nội tạng động vật và thực phẩm chế biến sẵn C. Ăn nhiều rau quả tươi, thực phẩm giàu Omega – 3 D. Tất cả các phương án còn lại Câu 21: Để bảo vệ phổi và tăng hiệu quả hô hấp, chúng ta cần lưu ý điều nào sau đây ? A. Đeo khẩu trang khi tiếp xúc với khói bụi hay môi trường có nhiều hoá chất độc hại Vuihoc.vn đồng hành cùng các em vượt qua mọi khó khăn, thử thách trong học tập 3. Hệ bài tiết 7. Hệ vận động 4. Hệ thần kinh B. Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao, bao gồm cả luyện thở C. Nói không với thuốc lá D. Tất cả các phương án còn lại Câu 22: Để chống vẹo cột sống, cần phải làm gì? A. Khi ngồi phải ngay ngắn, không nghiêng vẹo B. Mang vác về một bên liên tục C. Mang vác quá sức chịu đựng D. Cả ba đáp án trên Câu 23: Bữa ăn hợp lý dựa trên nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể nhằm đáp ứng được yêu cầu? A. Cung cấp cho cơ thể đủ các chất dinh dưỡng theo nhu cầu, lứa tuổi, khả năng lao động, môi trường, khí hậu. B. Đảm bảo bữa ăn hàng ngày cân đối, đủ dinh dưỡng để phát triển tốt thể lực và trí lực, có sức khỏe để lao động C. Thức ăn phải đảm bảo an toàn vệ sinh, không được là nguồn lây bệnh D. Tất cả các đáp án trên

2 trả lời
Trả lời

hượg ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ I SINH HỌC 11 Phần I. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn. Câu 1: Đồng hóa là quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản và giải phóng năng lượng. tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản và tích lũy năng lượng. * phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản và giải phóng năng lượng. * phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản và tích lũy năng lượng. Câu 2: Cầu tạo mạch gỗ gồm A. các tế bào chết là quản bảo và mạch ống. C. các tế bào chết là mạch rây và mạch ống. B. các tế bào sống là mạch ống và quản bào. D. các tế bào sống là mạch rây và mạch ống. Câu 3: Pha sáng của quá trình quang hợp diễn ra ở * tế bào chât. * thylakoid. Câu 4: Y nào sau đây không phải là vai trò của hô hấp ở thực vật? A. Giải phóng năng lượng dạng nhiệt. Giải phóng năng lượng ATP. C. Tạo các sản phâm trung gian. D. Tổng hợp các chất hữu cơ. Câu 5: Thí nghiệm về quá trình hô hấp ở hạt nảy mầm tạo ra khí C. carbon dioxide. D. hydrogen. Câu 6. Ở động vật, trình tự quá trình dnh dưỡng là quá trình * lấy thức ăn → tiệu hoa thức ăn → đồng hóá và sử dụng chất dinh dưỡng → hấp thu. * lấy thức ăn → đồng hóa và sử dụng chất dinh dưỡng → tiêu hóa thức ăn → hấp thu. * lấy thức ăn → đồng hóá và sử dụng chất dinh dưỡng → tiêu hóá → hấp thu. * lấy thức ăn → tiêu hoá → hấp thu chất dinh dưỡng → đồng hóa và sử dụng. Câu 7. Loại chất dinh dưỡng nào sau đây được tiêu hóa hóa học đầu tiên bởi enzyme amylase? A. Tinh bột. Câu 8. Khi nói về quá trình tiêu hóa thức ăn ở động vật có túi tiêu hóa, phát biểu nào sau đây đúng? * Trong túi tiêu hóa, thức ăn chỉ biến đổi về mặt cơ học. * Thức ăn được tiêu hóá ngoại bào nhờ enzyme của lysosome. * Trong ngành Ruột khoang, chỉ có Thuỷ tức mới có cơ quan tiêu hóa dạng túi. * Thức ăn được tiêu hóá ngoại bào và nội bào. Câu 9. Trao đổi khí của tôm và cua thuộc hình thức nào sau đây? A. Trao đổi khí qua mang. B. Trao đổi khí qua hệ thống ống khí. C. Trao đổi khí qua bề mặt cơ thể. D. Trao đổi khí qua phối. Câu 10. Phổi của động vật nào sau đây không được cấu tạo bởi các phế nang? B. Chim bồ câu. D. Ếch đồng. Câu 11. Đâu là đặc điểm cấu tạo của hệ hô hấp bằng hệ thống ống khí? * Động vật đó phải thuộc lớp sâu bọ. * Các ông khi có mạng lưới mao mạch dày đặc. * Trao đôi khí theo quy luật khuêch tán trực tiêp giữa ông khí với tê bào. * Ống khí phân nhánh nhiều cấp đến tận từng tế bào. Câu 12. Khi thực hành đo huyết áp, cần sử dụng dụng cụ nào sau đây? A. Máy kích thích điện. B. Ampe kế điện tử. C, Huyết áp kế điện tử. D. Máy tạo nhịp tim. Câu 13. Hệ tuần hoàn của động vật được cấu tạo từ các bộ phận nào sau đây? Dịch tuân hoàn, tim và hệ thống mạch máu. B. Dịch tuần hoàn, tim và máu. . Máu, nước mô và tim. D. Máu, tim và hệ thống bạch huyết. Câu 14. Ở nhiều loài động vật có hệ tuần hoàn kín vì A. máu làm nhiệm vụ vận chuyển các chất theo chu kì. B. máu được lưu thông trong mạch kín. C. máu làm nhiệm vụ vận chuyển các chất. D. máu có sắc tố hô hấp hemoglobin. Câu 15. Trong chu kì hoạt động của tim, khi tim co thì máu từ ngăn nào được đây vào động mạch chủ? B. Tâm nhĩ trái. C. Tâm thât trái. D. Tâm thât phai. Cầu 16. Miên dịch không đặc hiệu gôm A. miễn dịch dịch thể và miễn dịch tế bào. B. hàng rào bề mặt và hàng rào bên trong cơ thể. C. hàng rào bề mặt và miễn dịch dịch thể. D. các hàng rào miễn dịch và miễn dịch tế bào. Câu 17. Các dấu hiệu đặc trưng của trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật là: 1. Thu nhận các chất từ môi trường và vận chuyền các chất. 2. Biến đổi các chất. 3. Đào thải các chất ra môi trường. 4. Điều hoà 5. A.1,2,3,4 6. B.1,2,3 7. C.2,3,4 8. D.1,3,4 9. Câu 18. Nước và chất khoáng từ rễ, qua thân, lên lá theo dòng vận chuyển nào? 10. A. Dòng mạch rây. 11. B. Dòng vận chuyển ngang 12. C. Dòng mạch gỗ. 13. D. Thoát hơi nước. 14. Câu 19. Trong quá trình quang hợp ở thực vật, sản phẩm của pha sáng gồm: 15. A. ADP, NADPH, 02. 16. B. ATP, NADPH, 02. 17. C. Carbohydrate, CO2. 18. D. ATP, NADPH. 19. Câu 20. Trong quá trình hô hấp ở thực vật, nếu phân giài hoàn toàn một phân tử glucose thì tổng hợp được khoảng bao 20. D. 30 - 32 ATP. 21. C. 36- 38 ATP. 22. Câu 21. Hình ảnh dưới đây mô tả hình thức trao đổi khí nào 23. Hệ thống ông khr 24. Lo te 25. C. Trao đổi khí qua hệ thống 26. A. Trao đổi khí qua bề mặt cơ thể. 27. B. Trao đồi khí qua mang. 28. ống khí. 29. D. Trao đổi khí qua phối. 30. Câu 22. Bệnh nào dưới đây là bệnh về hô hấp? 31. A. Viêm da. 32. B. Viêm phối. 33. D. Hở van tim. 34. Câu 23. Hệ tuần hoàn có hai dạng là 35. A. Hệ tuân hoàn hở và hệ tuần hoàn kép. 36. C. Hệ tuần hoàn kín và hệ tuân hoàn kép. 37. C. Sỏi thận. 38. B. Hệ tuần hoàn đơn và hệ tuần hoàn hở. 39. D. Hệ tuần hoàn hở và hệ tuần hoàn kín. 40. Câu 24. Tim của người có mây ngăn? 41. Câu 25. Miễn dịch không đặc hiệu gồm 42. 1) Hàng rào bề mặt. 2) Hàng rào bên trong cơ thể. 3) Miễn dịch dịch thể. 4) Miễn dịch qua trung gian TB. 43. Câu 26. Miễn dịch là gì? * Là cơ thê phản ứng một cách kịch liệt với môi trường xung quanh. * Là khả năng cơ thể chồng lại cá tác nhân gây bệnh, đảm bảo cho cơ thể khỏe mạnh, không mắc bệnh. * Là khả năng tự miễn nhiễm với mọi bệnh tật của cơ thề. * Là khả năng của cơ thể cần được bổ sung các chất để chống lại tác nhân gây hại. Câu 27. Nội môi là? * Môi trường bên ngoài cơ thể được tạo bởi huyết tương, huyết thanh và hồng cầu. * Là môi trường bên trong cơ thê được tạo ra bởi máu, bạch huyết và dịch mô. * Là môi trường bên trong cơ thể được tạo ra bởi mao mạch, bạch huyết và dịch mô. * Môi trường bên ngoài cơ thể được tạo bởi huyết tương, bạch cầu và hồng cầu. Câu 28. Quá trình tái hấp thụ và tiết ở ống thận xảy ra theo trình tự nào sau đây? * Ông lượn gần → ống lượn xa → quai Henle - * Ong lượn gân → quai Henle → ông lượn xa → ông góp. * Ong lượn gân → ông lượn xa → quai Henle → ông góp * Ông lượn gân → ông lượn xa → ông góp → quai Henle. Câu 29. G3P là sản phẩm quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C, và CAM. Chất này có vai trò là nguyên liệu tổng hợp nên hợp chất hữu cơ chủ yếu nào sau đây? Câu 30. Trình tự 4 giai đoạn của quá trình dinh dưỡng là * Lấy thức ăn → tiêu hóa thức ăn → hấp thụ chất dinh dưỡng → đồng hóa và sử dụng chất dinh dưỡng. * Đồng hóa và sử dụng chất dinh dưỡng → lấy thức ăn → tiêu hóa thức ăn → hấp thụ chất dinh dưỡng. * Đông hóa và sử dụng chất dinh dưỡng → lây thức ăn → hâp thụ chất dinh dưỡng → tiêu hóa thức ăn. * Lây thức ăn → tiêu hóa thức ăn → đông hóa và sử dụng chât dinh dưỡng → hâp thụ chât dinh dưỡng. 1. Câu 31. Quan sát hình ảnh dưới đây và cho biết, khi cá thở ra, diễn biến nào diễn ra dưới đây đúng? 2. 2) Nóp mang đóng 3. hước mó a 4. mớng hà nhn g na ròng xà 5. • tan mis rang ring na r 6. Hình 9.5. Thống khí ở Cá xương: (a) Hít vào: (b) Thở ra 7. A. Miệng mở ra, nắp mang đóng lại, nước từ ngoài đi vào qua miệng. * * Nền khoang miệng hạ xuống, khoang miệng và khoang mang hẹp lại. * Nên khoang miệng nâng lên, khoang miệng và khoang mang rộng ra. * Miệng ngậm lại, nặp mang mở ra, nước từ khoang miệng đi ra qua mang. Câu 32. Giá trị huyết áp ở các mạch máu theo chiều tăng dần là * Mao mạch → tĩnh mạch → động mạch nhỏ → động mạch lớn. * Tĩnh mạch → mao mạch → động mạch nhỏ → động mạch lớn. * Động mạch lớn → động mạch nhỏ → mao mạch * Động mạch lớn → động mạch nhỏ → Tĩnh mạch → mao mạch. Câu 33: Thực vật trên cạn hấp thụ nước và khoáng từ đất chủ yếu qua rễ nhờ * miền lộng hút. * miền chóp rễ. C. miên sinh trưởng. D. miền trưởng thành. Câu 34: Ở thực vật, quá trình lục lạp hấp thụ và sử dụng năng lượng ánh sáng để chuyển hóa CO2 và H.0 thành chất hữu cơ đồng thời giải phóng 02 được gọi là: Câu 35: Quang hợp có vai trò như thế nào đối với cơ thể thực vật? * Cung cập năng lượng và dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thê thực vật. * Cung câp carbon dioxide là nguồn nguyên liệu trong pha sáng của quá trình quang hợp. * Điều hòa trực tiếp lượng nước trong khí quyên. * Cung cấp oxygen là nguồn nguyên liệu trong pha tối của quá trình quang hợp. Câu 36: Chuôi truyên electron trong hô hâp ở thực vật diên ra tại đâu? A. Chất nên ti thê B. Màng trong ti thê C. Màng thylakoid Câu 37: Nguyên liệu của quá trình hô hấp ở thực vật là B. CO2 và ATP. C. O2 và C6H1206. D. CO2 và C6H1206. Câu 38: Khái niệm dinh dưỡng ở động vật là: * quá trình thu nhận, biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn. * quá trình biên đôi và hấp thụ các chất dinh dưỡng có trong thức ăn. * quá trình hấp thụ chất dinh dưỡng và thải các chất cặn bã. * quá trình thu nhận, biên đôi và sử dụng chât dinh dưỡng. Câu 39: Các hình thức tiêu hóa ở động vật gôm: A. Tiêu hóa hóa học và tiêu hóa cơ học B. Tiêu hóa nội bào và tiêu hóa ngoại bào C. Tiêu hóa hóa học và tiêu hóa sinh học D. Chi có tiêu hóa ngoại bào Câu 40: Động vật nào sau đây có hình thức trao đổi khí qua ống khí? II. Trắc nghiệm đúng - sai. Câu 1. Quan sát hình về cấu tạo ruột non và các tế bào niêm mạc ruột ở thú, cùng kiến thức đã học, biết các phát biêu bên dưới là đúng hay sai? * Ruột non có nhiều nếp gấp, lông ruột và vi nhung mao, cấu trúc này tạo ra diện tích hấp thụ rất lớn. * Việc hấp thụ các chất dinh dưỡng chủ yếu diễn ra ở ruột non và một phần ở ruột già. * Tại ruột non chất dinh dưỡng hấp thụ vào máu theo cơ chế chủ động và bị động. * Những chất như amino acid, đường đơn, acid béo, glycerol, monoglyceride, cholesterol, vitamin, khoáng chất và nước được hâp thụ ở ruột non. Câu 2: Cơ thê bình thường luôn duy trì thân nhiệt là 36,1°C đên 37,2°C. Sôt là một triệu chứng thường gặp của một số bênh như cảm cúm. Sốt có thể xảy ra ở bất kỳ đối tượng nào từ trẻ em đên người lớn. Nhận định nào sau đây là đúng hoặc sai khi nói về tình trạng sốt ở cơ thể? * Sốt là tình trạng thân nhiệt cơ thê giảm xuông và duy trì ở mức thâp hơn thân nhiệt bình thường. * Khi vùng tôn thương nhiêm khuân, đại thực bào tiêt ra chât gây sôt kích thích trung khu điêu hòa thân nhiệt ở vùng dưới đồi, làm cơ thê tăng sinh nhiệt và sốt. * Ở trẻ em và người trưởng thành, sốt cao trên 39°C có thể gây nguy hiểm cho cơ thể như co giật, hôn mê thậm chí tử * Sốt có thể gây ức chế hoạt động thực bào của bạch cầu. * * Câu 3. Hình bên mô tả hệ tuần hoàn kín và hệ tuần hoàn hở ở động vật. Phân tích hình và xác định đúng hay sai cho các nhân đinh sau dây? * a. Hình 1 là hệ tuân hoàn hở và hình 2 là hệ tuân hoàn * Đa số các loài động vật thân mềm và chân khớp có hệ tuân hoàn như hình 2. * Dịch tuần hoàn được mô tả ở hình 2 có máu hòa trộn * Áp lực máu trong động mạch ở hệ tuần hoàn được mô tả ở hình 1 cao hơn so với áp lực máu trong động mạch được mô tả ở hệ tuân hoàn được mô tả ở hình 2. Câu 4. Phổi là cơ quan hô hấp chuyên hóa cho động vật sống trên cạn. Hãy cho biết mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai khi nói về hô hấp bằng phổi? * Tất cả các động vật ở sống trên cạn đều hô hấp bằng phổi. * Phổi của lưỡng cư, bò sát và thú đều được cấu tạo rất nhiều phế nang. * Phôi của chim coa nhiều ống khí, phân nhánh thành các nhánh nhỏ dẫn oxygen đến từ tế bào của cơ thể. * So với động vật trên cạn phối của chim có rất nhiều phế nang nên là nhóm động vật trao đổi khí hiệu quả nhất ở trên III. Trắc nghiệm trả lời ngăn. Câu 1: Xét 5 cá thể thuộc các loài động vật có xương sống: Ngựa, rắn, đại bàng, hươu, ếch đồng. Có bao nhiêu cá thể thực hiện trao đổi khí qua phế nang? Câu 2: Có bao nhiêu bộ phận tham gia vào cơ chế cân bằng nội môi? Câu 3. Khi nói về vai trò hô hấp ở thực vật, trong các ý sau, có bao nhiêu ý đúng? 1. Tông hợp các chất và tích lũy năng lượng cho tế bào. 2. Cung cấp năng lượng ATP phục vụ các hoạt động sống của tế bào. 3. Tạo các sản phẩm trung gian cho các quá trình tông hợp các chất. 4. Góp phần duy trì ổn định nhiệt độ tế bào và cơ thể. Câu 4. Trong các câu sau đây, có bao nhiêu câu đúng: 1. Mao mạch là nơi diễn ra quá trình trao đổi chất giữa các mô, tế bào. 2. Vận tôc máu chỉ phụ thuộc vào tổng tiết diện mạch. 3. Hệ mạch gồm các động mạch nối với nhau thông qua các mao mạch. 4. Trong hệ mạch, mao mạch có chức năng dẫn máu từ động mạch sang tĩnh mạch. Câu 5. Ở người trưởng thành, thời gian trung bình của 1 chu kì tim là 0.8 giây trong đó pha co tâm nhĩ 0.1 giây, pha co tôm thá 0. giây, pha đăn chung 04 đing ệ tuần h àam nghỉ của bàm thứt trong 1 chu kì tim là bao nhiêu? Sơ đô 4 Sơ đô 2 Sơ đỗ 3 Câu 6. Quan sát các cơ quan tiêu hóa của người, quá trình tiêu hóa và hấp thụ các chất dinh dưỡng diễn ra chủ yếu ở cơ quan số mấy? Câu 4. Có bao nhiêu động vật trong những nhóm động vật sau trao đổi khí qua mang? 1. Ếch đồng. 2. Răn. * (3) Châu châu. * (6) Cá sấu. * (7) Tôm. * (8) Cua. * (4) Gà rưng. * (9) Mực ông. * (5) Cá voi.

1 trả lời
Trả lời

Câu 23 . Mỗi nhận định sau đúng hay sai khi nói về vai trò của nước? Ý Mệnh đề Đúng Sai a. Điều hòa nhiệt độ của cơ thể thực vật. b. Là dung môi hòa tan các chất, tham gia vào quá trình vận chuyển vật chất trong cây. c. Là nguyên liệu, môi trường của các phản ứng sinh hóa. d. Là thành phần cấu tạo của tế bào. Câu 24. Trong các lí do sau đây, lí do nào đúng và lí do nào sai khiến người ta không tưới nước cho lá khi trời nắng to? Ý Mệnh đề Đúng Sai a. Vì nước nóng làm vũng rễ cây bị chín dẫn đến chết rễ. b. Vì nước đọng lại trên lá làm tăng sức hấp thụ năng lượng mặt trời làm chín lá. c. Vì nhiệt độ cao trên mặt đất làm nước bốc hơi nóng, làm chín lá. d. Vì khi nhiệt độ cao, rễ không lấy được nước. Câu 25. Dựa vào hiểu biết về ảnh hưởng của ánh sáng sự trao đổi khoáng và bảng thể hiện sự ảnh hưởng của đèn LED đến sự hấp thụ khoáng của cây Xà lách (Lactuca sativa L.) ở hình bên. Cho biết mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai? Tia sáng Hàm lượng khoáng hấp thụ (mg/kg) N P K Ca Mg Đỏ 673 68 0,32 29,9 119 Xanh dương 649 56 0,38 18,1 173 Đỏ + xanh dương 242 38 0,37 38,7 173 Ý Mệnh đề Đúng Sai a. Ánh sáng ảnh hưởng đến sự trao đổi nước và khoáng thông qua ảnh hưởng đến quang hợp và đóng mở khí khổng. b. Khi chiếu ánh sáng kép, sự hấp thụ Ca diễn ra tốt hơn. c. Tia sáng đỏ và xanh dương thúc đẩy cây hấp thụ N tốt hơn các nguyên tố còn lại. d. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc thì cây hấp thụ K, Ca, Mg tốt hơn hấp thụ N và P. Câu 26. Mỗi nhận định sau là đúng hay sai khi nói về quá trình quang phân li nước ở thực vật ? Ý Mệnh đề Đúng Sai a. Oxygen được tạo ra từ quá trình quang phân li H2O ở pha sáng.​ b. ATP và NADPH được trục tiếp tạo ra từ hoạt động của chuỗi truyền electron quang hợp. c. Các electron sinh ra trong quang phân li nước dùng để cung cấp năng lượng cho pha tối. d. Các ion H+ sinh ra trong quá trình quang phân li nước dùng để bù lại cho phân tử diệp lục a bị mất. Câu 27. Mỗi nhận định sau đúng hay sai khi nói về pha tối quang hợp? Ý Mệnh đề Đúng Sai a. Sản phẩm của pha tối là carbohydrate và O2.​ b. Trình tự giai đoạn trong chu trình Calvin là: khử cố định CO2 tái tạo chất nhận.​​. c. Tên gọi thực vật C3 bắt nguồn từ enzyme cố định CO2.​ d. Giai đoạn cố định CO2 liên quan chặt chẽ đến sự thoát hơi nước. Câu 28. Khi nói về hô hấp ở thực vật, mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai ? Ý Mệnh đề Đúng Sai a. Cơ quan hô hấp chủ yếu ở thực vật là lá. b. Bản chất hô hấp là quá trình dị hóa, tích lũy năng lượng. c. Vai trò chính của hô hấp là tạo ATP cung cấp cho các hoạt động sống d. Thực vật không có cơ quan hô hấp chuyên trách như động vật. Câu 29. Khi nói về quá trình đường phân ở hô hấp hiếu khí, mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai ? Ý Mệnh đề Đúng Sai a. Qúa trình đường phân là kị khí và xảy ra ở tế bào chất. b. Nguyên liệu chủ yếu của quá trình đường phân là glycogen. c. Năng lượng tế bào tích lũy khi kết thúc đường phân là 1 ATP. d. Sản phẩm của quá trình đường phân được vận chuyển vào chất nền ti thể để tiếp tục phân giải là pyruvic acid. Câu 30. Hình sau đây mô tả quá trình trao đổi khí ở Ruồi. Dựa vào hình ảnh em hãy cho biết có mỗi mệnh đề sau là đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a. [4] là luồng khí giàu CO2 từ ống khí tận đến tế bào. b. [3] là luồng khí giàu O2 từ tế bào đến ống khí tận. c. [2] là luồng khí giàu CO2 từ ống khí lớn ra ngoài môi trường. d. [1] là luồng khí giàu O2 từ môi trường vào ống khí lớn. Trong một nghiên cứu về sự đáp ứng của hệ tim mạch với sự luyện tập thể dục, một người phụ nữ đáp ứng các tiêu chí nghiên cứu (từ 25 đến 40 tuổi, không dùng thuốc, cân nặng bình thường về chiều cao, huyết áp bình thường) được chọn để nghiên cứu. Các thông số đối chứng (trước luyện tập thể dục) về huyết áp, nhịp tim và PO2 động mạch và tĩnh mạch; thể tích tâm thu của cô ta được xác định. Sau đó người phụ nữ này đi trên một máy chạy bộ trong thời gian 30 phút với vận tốc 3 dặm/giờ. Huyết áp và nhịp tim của cô được theo dõi liên tục, và PO2 động mạch và tĩnh mạch của cô được đo vào cuối giai đoạn tập thể dục (Bảng dưới đây) Thông số Đối chứng (trước luyện tập) Khi luyện tập thể dục Huyết áp tâm thu 110 mm Hg 145 mm Hg Huyết áp tâm trương 70 mm Hg 60 mm Hg Nhịp tim 75 nhịp/phút 130 nhịp/phút Thể tích tâm thu 80 mL 110 mL PO2 động mạch 100 mm Hg 100 mm Hg PO2 tĩnh mạch 40 mm Hg 25 mm Hg Xét các nhận định sau: Ý Mệnh đề ​ Đúng Sai a. Khi tập luyện thể dục, huyết áp tâm thu của người này được tăng lên và huyết áp tâm trương giảm đi. b. Bởi vì cơ thể hoạt động, tim cần gia tăng nhịp để đẩy các chất cần thiết đến với các tế bào nên nhịp tim tăng khi tập luyện thể dục c. Áp suất oxy ở tĩnh mạch giảm vì tế bào đã sử dụng ít oxy hơn. d. Tập luyện thể dục có thể khiến khoảng huyết áp rộng hơn khiến cho người này dễ đột quỵ. Câu 31. Hình bên dưới mô tả đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín. Phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai? Mệnh đề Đúng Sai a. [A] là động mạch, [B] là tĩnh mạch. b. Ở mạch máu [A], máu có áp lực và tốc độ thấp nhất. c. [C] là máu trong xoang cơ thể. d. Dịch tuần hoàn là máu không bị trộn lẫn với dịch mô. Câu 32. Hình sau đây mô tả cấu tạo các loại mạch máu trong hệ mạch ở thú. Khi nói về sơ đồ này, mỗi mệnh đề sau là đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a. Lòng tĩnh mạch lớn hơn lòng động mạch, chứa được nhiều máu hơn. b. Thành động mạch có lớp cơ trơn mỏng hơn thành động mạch. c. [A] là động mạch, [B] là tĩnh mạch có van giúp máu chảy theo 1 chiều. d. [C] là nơi trao đổi chất giữa máu với tế bào, mô hoặc phế nang. Câu 33. Sơ đồ sau đây nói về cơ chế điều hòa lượng đường trong máu. Khi nói về sơ đồ này, có mỗi mệnh đề sau là đúng hay sai? Ý Mệnh đề Đúng Sai a. Chất (1) là glucose, (2) là tinh bột. b. Cơ quan (3) là tuyến tụy nằm trong gan. c. Hormone (4) là insulin tiết vào gan và máu. d. Hormone (5) là glucagon tiết vào gan. Câu 34. Hình sau đây mô tả cơ chế điều hòa cân bằng nội môi. Khi nói về sơ đồ này, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai? Ý Mệnh đề Đúng Sai a. Quá trình điều khiển trong được thực hiện bởi trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết. b. [1] là bộ phận điều khiển, [2] là bộ phận tiếp nhận, [3] là bộ phận thực hiện. c. Tín hiệu được truyền từ [2] truyền đến [3] dưới dạng xung thần kinh hoặc hormone. d. [5] là quá trình kết quả đáp ứng tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích. Câu 35. Câu 20. Ông Hải, 50 tuổi, người Việt Nam khi đo huyết áp thu được kết quả hiện trên máy như hình bên dưới. Hãy cho biết mỗi mệnh đề sau là đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a. Huyết áp tâm thu (ứng với lúc tim co) bằng 140mmHg. b. Huyết áp tâm trương (ứng với lúc tim dãn) bằng 90mmHg. c. Néu kỹ thua ̣t và két quả đo chính xác thì ông Hải bị be ̣nh cao huyét áp. d. Néu bác sĩ đo huyết áp cho ông Hải bằng huyết áp kế đồng hồ thì khi nghe tháy tiéng tim đập đầu tiên là lúc kim đồng hồ chỉ vào số 90. Câu 36. Trong số các thực vật sau đây: dứa, xương rồng, thuốc bỏng. lúa, khoai, sắn, đậu. có bao nhiêu cây thuộc nhóm thực vật CAM ? Câu 37. Trong số các vị trí sau đây : xoang thylakoid, màng thylakoid, chất nền lục lạp, màng trong lục lạp có bao nhiêu vị trí hệ sắc tố quang hợp phân bố ? Câu 38. Trong số các vai trò sau đây: hấp thụ và chuyển hóa năng lượng ánh sáng, hấp thụ và phân giải năng lượng ánh sáng, hấp thụ và tổng hợp năng lượng ATP, phân giải năng lượng ánh sáng để tạo ATP. Có bao nhiêu vai trò của hệ sắc tố quang hợp? Câu 39. Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau. Các biện pháp kỹ thuật và công nghệ tăng năng suất cây trồng dựa trên quang hợp thường áp dụng dựa trên cơ sở: 1.Cải tạo tiềm năng cây trồng 2.Tăng diện tích canh tác 3.Tăng diện tích lá 4.Sử dụng hiệu quả nguồn sáng 5.Tăng cường hô hấp cho cây 6.Tăng cường nguồn sáng Câu 40. Trong số các chất sau đây: ATP, DNA, RNA,carbohydrate, amino acid và protein. Có bao nhiêu chất là sản phẩm của quang hợp chủ yếu khi diễn ra ở miền ánh sáng đỏ và xanh tím Câu 41. Có bao nhiêu đặc điểm của lá phù hợp với chức năng quang hợp. 1. Hình bản, xếp xen kẽ, hướng quang. 2. Có mô xốp, gồm nhiều khoang trống chứa CO2; mô giậu chứa nhiều lục lạp. 3. Có hệ mạch dẫn dày đặc, thuận lợi cho việc vận chuyển nước, khoáng và sản phẩm quang hợp. 4. Bề mặt lá có nhiều khí khổng giúp trao đổi khí. Câu 42. Hình bên mô tả cấu trúc của lục lạp. Khi nói về lục lạp, có bao nhiêu phát biểu đúng: 1. Lục lạp có 2 lớp màng bao bọc. 2. Màng trong của lục lạp tạo nên các túi dẹp thylakoid. 3. Chất nền lục lạp là nơi diễn ra pha sáng quang hợp. 4. Trên các thylakoid có chứa nhiều sắc tố quang hợp. Câu 43. Có bao nhiêu nhận định đúng về một trong những giai đoạn của quá trình dinh dưỡng ở người? 1. Nghiền nát thức ăn 2. Tiêu hóa thức ăn 3. Hấp thụ chất dinh dưỡng 4. Thải chất cặn bã Câu 44. Có bao nhiêu nhận định đúng khi nói về tiêu hóa ở động vật? (1) Bệnh tiêu chảy có thể do dùng kháng sinh bừa bãi gây ra (2) Táo bón có thể do nhịn đi vệ sinh lâu ngày (3) Ống tiêu hóa là sự tiến hóa của túi tiêu hóa (4) Ăn uống kém vệ sinh không gây ra bệnh tiêu hóa (5) Nên tích cực xổ giun định kỳ để phòng bệnh giun sán (6) Sử dụng thuốc táo bón thường xuyên tốt cho sức khỏe Câu 45. Có bao câu nhận định đúng khi nói về dinh dưỡng và tiêu hóa ở động vật? (1) Bệnh giun sán có thể đến từ nguyên nhân do vệ sinh cá nhân không sạch sẽ hoặc vệ sinh môi trường không tốt (2) Ống tiêu hóa không có nhiều ưu điểm hơn so với túi tiêu hóa (3) Hình thức tiêu hóa kết hợp nội bào và ngoại bào thường xảy ra ở động vật đơn bào (4) Sử dụng kháng sinh đúng liều là nguyên nhân tiêu chảy hàng đầu Câu 46. Có bao nhiêu nhận định sai khi nói về dinh dưỡng và tiêu hóa ở động vật? (1) Thủy tức chỉ có một hình thức tiêu hóa duy nhất (2) Tế bào cổ trụ của thủy tức là nơi tiết enzyme tiêu hóa thức ăn thành những phần tử nhỏ (3) Ống tiêu hóa của con người không bao gồm hậu môn (4) Phần trăm lipid được khuyến cáo trong khẩu phần ăn hằng ngày là 15-20% Câu 48. Có bao nhiêu nguyên nhân sau đây dẫn đến khói thuốc lá có hại đối với hệ hô hấp ở người? (1) Nhiệt độ trên cạn cao. thuốc lá làm tê liệt lớp lông rung của phế quản. (2) Khói thuốc lá có thế gây ung thư phổi. (3) Khói thuốc lá chứa CO làm giảm hiệu quả hô hấp. (4) Khói thuốc lá làm nhiệt độ trong phổi tăng lên. Câu 49. Khi nói về đặc điểm của da giun đất thích ứng với sự trao đổi khí với môi trường, có bao nhiêu phát biểu nào dưới đây đúng? (1) Tỷ lệ giữa thể tích cơ thể với diện tích bề mặt cơ thể khá lớn. ​ (2) Da luôn ẩm ướt giúp các chất khí dễ dàng khuếch tán qua. ​ (3) Dưới da có nhiều mao mạch và sắc tố hô hấp.​ (4) Tỉ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể và thể tích cơ thể (S.V) khá lớn. Câu 50. Có bao nhiêu động vật có hệ thống túi khí thông với phổi trong các loài sau đây? (1) Sư tử​(2) Chim bồ câu​(3) Sóc (4) Ếch nhái​(5) Châu chấu​(6) Cá chép Câu 51. Có bao nhiêu nhận định sau đây là sai khi nói về động vật có phổi không hô hấp được dưới nước? (1) Phổi không hấp thu được O2 trong nước. (2) Phổi không thải được CO2 trong nước. (3) Nước tràn vào đường dẫn khí cản trở lưu thông khí nên không hô hấp được. (4) Cấu tạo phổi không phù hợp với việc hô hấp trong nước. Câu 52. Có bao nhiêu loài sau đây là động vật trao đổi khí qua phổi? 1. Ếch nhái trưởng thành​ 2. Bò sát​ 3. Động vật nguyên sinh​​4. Nấm 5. Chim ​​6. Động vật có vú Câu 53. Có bao nguyên nhân sau đây có thể gây ra các bệnh về hô hấp? I. Vi khuẩn II. Virus. III. Khói thuốc lá IV. Khí thải. Câu 54. Có bao nhiêu tác động tích cực đến hệ hô hấp sau đây khi rèn luyện thể dục thể thao đúng cách và thường xuyên? I. Phát triển cơ hô hấp II. Tăng thể tích lưu thông khí III. Tăng khả năng hút thuốc IV. Tăng thể tích lồng ngực V. Tăng tính đàn hồi của phổi VI. Tăng dung tích sống VII. Tăng nhịp th

1 trả lời
Trả lời

Câu 1: Mỗi lá phổi được bao bọc bên ngoài bởi mấy lớp màng ? A. 4 lớp. B. 3 lớp. C. 2 lớp. D. 1 lớp Câu 2: Vì sao khi chúng ta hít thở sâu thì sẽ làm tăng hiệu quả hô hấp ? A. Vì hít thở sâu giúp loại thải hoàn toàn lượng khí cặn và khí dự trữ còn tồn đọng trong phổi, tạo ra khoảng trống để lượng khí hữu ích dung nạp vào vị trí này. B. Vì khi hít thở sâu thì ôxi sẽ tiếp cận được với từng tế bào trong cơ thể, do đó, hiệu quả trao đổi khí ở tế bào sẽ cao hơn. C. Vì khi hít vào gắng sức sẽ làm tăng lượng khí bổ sung cho hoạt động trao đổi khí ở phế nang và khi thở ra gắng sức sẽ giúp loại thải khí dự trữ còn tồn đọng trong phổi. D. Tất cả các phương án còn lại. Câu 1. Hệ hô hấp không gồm cơ quan nào dưới đây? A. Tim B. Phổi C. Khí quản D. Họng Câu 4. Bệnh lao phổi dễ lây lan qua đường nào khi tiếp xúc gần với bệnh nhân? A. Tiêu hóa. B. Hô hấp. C. Bài tiết. D. Tuần hoàn. Câu 5. Ý nghĩa của việc bịt mũi nạn nhân trong phương pháp hà hơi thổi ngạt là gì? A. Kích thích nạn nhân sớm hô hấp lại bình thường bằng miệng. B. Kích thích tim co bóp nhanh hơn, cung cấp nhiều oxygen hơn cho cơ thể. C. Nạn nhân sẽ nhận được nhiều carbon dioxide vào phổi hơn, tăng khả năng hồi phục của nạn nhân. D. Nạn nhân sẽ nhận được nhiều oxygen vào phổi hơn, tăng hiệu quả của biện pháp hô hấp nhân tạo. Câu 6. Bộ phận nào dưới đây có chức năng làm ẩm và làm ấm không khí vào phổi? A. phế quản B. mũi C. thanh quản D. khí quản Câu 7. Hoạt động hô hấp của người có sự tham gia tích cực của những loại cơ nào ? A. Cơ lưng và cơ liên sườn. B. Cơ ức và cơ hoành C. Cơ liên sườn và cơ hai đầu. D. Cơ liên sườn và cơ hoành Câu 8. Khi chúng ta hít vào, cơ liên sườn ngoài và cơ hoành sẽ ở trạng thái nào ? A. Cơ liên sườn ngoài dãn còn cơ hoành co. B. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều dãn C. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều co D. Cơ liên sườn ngoài co còn cơ hoành dãn Câu 9: Trong quá trình trao đổi khí ở tế bào, loại khí nào sẽ khuếch tán từ tế bào vào máu ? A. Khí nitrogen. B. Khí carbon dioxide. C. Khí oxygen. D. Khí hydrogen. Câu 10: Bộ phận nào của đường hô hấp có vai trò chủ yếu là bảo vệ, diệt trừ các tác nhân gây hại? A. Họng. B. Khí quản. C. Thanh quản. D. Phế quản.

2 trả lời
Trả lời
2 trả lời
Trả lời
avatar
level icon
Thư Hoài

28/12/2024

Câu 1. Cơ quan tiêu hóa nào không tiêu hóa thức ăn? A. Miệng B. Thực quản C. Dạ dày D. Ruột non Câu 2: Nhóm máu nào dưới đây không tồn tại cả hai loại kháng nguyên A và B trên hồng cầu? A. Nhóm máu O. B. Nhóm máu A. C. Nhóm máu B. D. Nhóm máu AB. Câu 3: Bộ phận nào dưới đây không thuộc hệ hô hấp ? A. Thanh quản. B, Thực quản. C. Khí quản. ) Phế quản. Câu 4: Quá trình trao đổi khí ở người diễn ra theo cơ chế A. bổ sung. B. chủ động. C. thẩm thấu. khuếch tán. Câu 5. Vi khuẩn Mycobacterium tuberculosis là tác nhân gây bệnh nào dưới đây? A Viêm phế quản B. Viêm phổi , Viêm đường hô hâp D. Lao phối Cầu 6: Chọn số liệu thích hợp điền vào chỗ chấm để hoàn thành câu sau : Ở người, thận thải khoảng ... các sản phẩm bài tiết hòa tan trong máu (trừ khí cacbonic). Cầu 7: Ớ hệ thần kinh người, bộ phận trưng ương không bao sồm thành phần nào đưới đây? B. Trụ não. C. Tủy sống. D. Hạch thần kinh Câu 8. Sơ đồ nào sau đây thể hiện sự trao đổi khí ở phế nang của phối? Phế nang Máu Phế nang Máu CO. C CO: Phé nạng B CO2 Mâu Phế nang D. CO: Mau Câu 9. Trong một phản ứng hóa học: A + B -> C + D. Biểu thức nào sau đây đúng với định luật bảo toàn khối lượng? A. mA + mC = mB + mD mạ + mp - mc+ mp B. 2mA = mB + mD D. mA + mC = 2mB Câu 10. Đốt cháy hết 4g H2 trong khí 02 tạo thành 36 gam H,0. Số gam 02 cần dùng là: A 16g C. 32g B. 20g D. 40g Câu 11. Hòa tan 50 gam NaCl vào 950 gam nước, nồng độ dung dịch thu được là: A. 10% 15% B. 5% 20% Câu 12. Đơn vị của áp suất là:

3 trả lời
Trả lời
Bạn có câu hỏi cần được giải đáp?
Ảnh ads
logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi