Kết quả tìm kiếm cho [Quốc phòng an ninh]

Newsfeed
Hỏi đáp
Cẩm nang
Giải bài tập SGK
Ôn luyện
Thành viên

Câu 47. Việc đề ra chính sách kiểm soát hộ tịch trên cả nước có tác dụng cao trong phát triền A. giáo dục B. quốc phòng an ninh C. văn hóa D. kinh tế Câu 48. Ý nào sau đây không nằm trong cải cách kinh tế, xã hội của Hồ Quý Ly? A. Phát hành tiền giấy, điều chỉnh thuế khóa B. Khuyến khích khai khẩn đất hoang C. Xây dựng nhiều tuyến đường bộ, cảng sông cảng biên D. Thông nhất đơn vị đo lường Cầu 49. Để củng cố và phát triển năng lực quốc phòng, Hồ Quý Ly đã A. Xây dựng thành luỹ, chê tạo vũ khí mạnh C. Quân dường tuyền quần, lấy cả những binh sĩ già nhưng còn sức chiến đấu chức như mô hình nhà Trần, mỗi vương hầu có lực lượng quân riêng D. Những quan võ bắt buộc phải trong dòng dõi nhà Hô Câu 50. Tình hình tư tưởng, tôn giáo nước ta thời nhà Hồ như thế nào? A. Nho giáo được nâng lên địa vị độc tôn B. Nho giáo phát triền, Phật giáo và Đạo giáo suy giảm C. Tam giáo đồng nguyên •. Phật giáo và Đạo giáo suy giảm, Nho giáo không phát triển như trước Câu 51. Điêm nôi bật trong chính sách văn hóá của Hồ Ouý Lv là A. tổ chức khoa thi quốc gia đầu tiên B. mở rộng hệ thống trường học, đảm bảo ai cũng biết chữ C. đề cao chữ Nôm trong dạy học và sáng tác văn chương Câu 52. D. Đưa Nho giáo trở thành hệ tư tưởng chính trong nhân dân Một trong những biện pháp cải cách Hồ Quý Ly thực hiện để củng cố và tăng cường quyền lực của bộ máy nhà nước phong kiến là A. Tiêu diệt các thế lực phong kiến đối lập B. Từng bước đưa Nho giáo lên giữ vai trò chủ đạo C. Từng bước giành quyền lực từ tay quý tộc Trần . xoa bo những quyên lợi của tâng lớp quý tộc phong kiến cũ Cau 53. Điểm mới trong cải cách kinh tế-xã hội của Hô Quý Ly so với thời kỳ trước là A. cải cách đã tấn công vào chế độ sở hữu ruộng đất của quý tộc, quan lại. B. những biện pháp cải cách đúng đắn đã giải quyết triệt để mâu thuẫn dân tộc C. những biện pháp cải cách đúng đắn đã xóa bỏ những nguy cơ cao đối với dân tộc D. những cải cách hoàn toàn vì lợi ích quốc gia, dân tộc Câu 54. Nhận định nào sau đây là đúng về những biện pháp về quân sự trong cải cách của Hồ Quý Ly? A. Thể hiện sự kế thừa từ thời nhà Trần B. Đã đưa nước ta trở thành cường quốc quân sự lúc bấy giờ C. Nhằm giải quyết những nguy cơ của dân tộc D. Không phát huy hiệu quả trên thực tế chống quân Chiêm Thành và quân Minh Câu 55. Việc đặt kho "Thường bình" trong cải cách kinh tế đã chứng tỏ sự hơn hẳn của Hồ Quý Ly so với thời kỳ trước về A. tư duy kinh tê thị trường B. tư duy phát triên kinh tế tư bản chủ nghĩa C. tư tưởng khoan thư sức dân D. sự chăm lo đến dân nghèo của nhà Hồ Câu 56. Qua nội dung cải cách của Hồ Quý Ly có thể thấy cuộc cải cách này đã A. không giúp tăng cường quyền lực của vua B. đã đáp ứng được yêu câu khách quan câp thiết đạt ra cho toàn xã hội lúc bây giờ C. mang tính tiền bộ, triệt để, sâu sắc . Khôi phục lòng tin của nhân dân với triều đình Câu 57. Đặc điêm của chế độ phong kiến nước ta dưới thời nhà Hô là A. dân chuyển sang chế độ phong kiến tập quyền B. công bằng, dân chủ, văn minh C. chê độ phong kiến quan liêu được xác lập D. mang những đặc điềm của chê độ phong kiên quan liêu Câu 58. Điểm mới trong cải cách giáo dục của Hồ Quý Ly so với thời kỳ trước là A. mang tính dân tộc sâu sắc. B . khắc phục hạn chế trong giáo dục Nho học C. xây dựng kiện toàn chế độ hoa cử D . hình thành bước đầu nền giáo dục khoa học đại chúng

Trả lời

Câu 1 Để lọc tên đồ dùng trong bảng dữ liệu dưới đây em làm thế nào? error... Chọn một đáp án đúng A Chọn bảng dữ liệu cần lọc dữ liệu. B Chọn DATA /SORT & FILTER/ FILTER/ chọn cột cần lọc C Tất cả các thao tác trên D Chọn OK Câu 2 Trong sắp xếp Họ và tên học sinh. Nếu Tên học sinh trùng nhau ta sẽ chọn lệnh nào để tiếp tục chọn tiêu chí sắp xếp tiếp theo là Họ đệm? Chọn một đáp án đúng A Then by B Sort by C Options D Order Câu 3 Trong các công thức sau công thức nào chỉ chứa địa chỉ tuyệt đối: Chọn một đáp án đúng A =(6/2)*4. B =B2*D2. C =2*6. D =2*2. Câu 4 Tính huống nào sau đây vi phạm quy định của pháp luật? Chọn một đáp án đúng A Khách du lịch tự ý quay phim, chụp ảnh ở khu vực quốc phòng, an ninh. B Học sinh tự ý sử dụng điện thoại thông minh để làm bài tập trên lớp. C Học sinh lén dùng điện thoại để lướt Facebook trong tiết học. D Phong chụp ảnh Lan đang làm biểu cảm xấu. Phong chia sẻ bức ảnh lên mạng xã hội và làm Lan xấu hổ không dám đến trường. Câu 5 Cho bảng tính sau: error... Sau khi sao chép công thức từ ô C1 sang ô C2 thì ô C2 sẽ nhận được giá trị là bao nhiêu Chọn một đáp án đúng A 15 B 10 C 24 D 16 Câu 6 Hành động nào sau đây không vi phạm đạo đức và pháp luật? Chọn một đáp án đúng A Tải một bài trình chiếu của người khác từ Intemet và sử dụng như là của mình tạo ra. B Đăng tải thông tin sai sự thật lên mạng. C Cố ý nghe, ghi âm trái phép các cuộc nói chuyện. D Tặng đĩa nhạc có bản quyền em đã mua cho người khác. Câu 7 Sau khi lọc theo yêu cầu thì dữ liệu trong cột được lọc đó sẽ thay đổi thế nào? Chọn một đáp án đúng A Sẽ được sắp xếp tăng dần. B Sẽ được sắp xếp giảm dần. C Dữ liệu được giữ nguyên theo vị trí ban đầu. D Cả 3 đáp án trên đều sai. Câu 8 Để sao chép dữ liệu từ các tệp văn bản, trang trình chiếu sang trang tính thì em sử dụng lệnh? Chọn một đáp án đúng A Copy. B Cut. C Paste. D Delete. Câu 9 Để đưa ra các học sinh có danh hiệu xuất sắc và giỏi để khen thưởng. Chúng ta cần sử dụng chức năng nào trong Excel? Chọn một đáp án đúng A Chức năng lọc dữ liệu B Chức năng in ấn C Chức năng vẽ biểu đồ D Chức năng sắp xếp Câu 10 Trong thực tế, các thầy cô thường in danh sách học sinh sắp xếp theo cột nào? Chọn một đáp án đúng A Họ và tên B Nơi sinh C Địa chỉ nơi thường trú D Ngày sinh Câu 11 Để thêm tiêu chí sắp xếp, em chọn? Chọn một đáp án đúng A Add level. B Delete level. C Copy level. D Tất cả đều sai. Câu 12 Phát biểu nào dưới đây sai về sắp xếp và lọc dữ liệu? Chọn một đáp án đúng A Có thể sắp xếp được dữ liệu kiểu kí tự (text). B Chỉ sắp xếp được dữ liệu kiểu số. C Trong mục Number Filters, ta có thể chọn, chỉnh sửa điều kiện để lọc dữ liệu kiểu số. D Trong mục Text Filters, ta có thể chọn, chỉnh sửa điều kiện để lọc dữ liệu kiểu kí tự (text). Câu 13 Để sắp xếp cột tên đồ dùng trong bảng dữ liệu dưới đây em làm thế nào? error... Chọn một đáp án đúng A Chọn DATA / SORT & FILTER/ SORT / chọn chế độ sắp xếp. B Chọn OK C Chọn bảng dữ liệu cần sắp xếp. D Tất cả các thao tác trên Câu 14 Cách nhập kí hiệu từ bàn phím khi nhập địa chỉ ô. D Thực hiện theo cả hai cách A và B. Câu 15 Đâu là một địa chỉ tuyệt đối trong phần mềm bảng tính: Chọn một đáp án đúng A &A&1 B 1 C A1 D @A@1 Câu 16 Trong các công thức sau công thức nào chứa địa chỉ tương đối: Chọn một đáp án đúng A =2*2. B =2*6. C =B2*D2. D =(6/2)*4. Câu 17 Phát biểu sau Đúng hay Sai Địa chỉ tương đối tự động thay đổi khi sao chép công thức nhưng vẫn giữ nguyên vị trí tương đối giữa ô chứa công thức và ô có địa chỉ trong công thức. Chọn một đáp án đúng A Đúng. B Sai. Câu 18 Địa chỉ tuyệt đối trong ô tính là: Chọn một đáp án đúng A Một địa chỉ cột trong công thức không thay đổi. B Một địa chỉ ô trong công thức thay đổi khi sao chép công thức. C Một địa chỉ ô trong công thức không thay đổi. D Một địa chỉ ô trong công thức không thay đổi khi sao chép công thức. Câu 19 Câu nào sau đây Đúng khi nói về địa chỉ tuyệt đối Chọn một đáp án đúng A Địa chỉ tuyệt đối chỉ cần có dấu ở trước số thứ tự hàng D Địa chỉ tuyệt đối không thay đổi khi sao chép công thức Câu 20 Phần mềm Excel có các loại địa chỉ ô tính nào? Chọn một đáp án đúng A Địa chỉ tương đối B Địa chỉ hỗn hợp C Địa chỉ tuyệt đối D Cả ba đáp án trên Câu 21 Để tránh các vi phạm khi sử dụng công nghệ kỹ thuật số, cần lưu ý: Chọn một đáp án đúng A Tất cả các đáp án trên. B Hầu hết các thông tin trên Internet là có bản quyền. C Tìm hiểu thông tin, trang bị cho mình những kiến thức cần thiết. D Chỉ sử dụng những sản phẩm số khi có sự cho phép của tác giả hoặc có bản quyền sử dụng. Câu 22 Em hãy chọn phương án đúng Công thức tại ô C1 = A1*B1. Sao chép công thức trong ô C1 vào ô C2 thì công thức tại ô E2 sau khi sao chép là: Chọn một đáp án đúng A = A2 * B2 B = C2 * D2 C = B2 * A1 D = A2 * B1 Câu 23 Công thức tính tiền giảm giá khi biết Tiền cần thanh toán và giảm 10% các mặt hàng là: Chọn một đáp án đúng A = Tiền thanh toán * 10%. B = Tiền thanh toán / 10%. C = Tiền thanh toán - 10%. D = Tiền thanh toán +10%. Câu 24 Hãy chọn đáp án đúng khi thực hiện các bước lọc dữ liệu: a- Trong thẻ Data, tại nhóm Sort & Filter chọn lệnh Filter b- Chọn vùng dữ liệu cần lọc c- Thực hiện chọn điều kiện lọc Chọn một đáp án đúng A b, c, a B b, a, c C a, b, c D c, a, b Câu 25 Địa chỉ có dấu đằng trước địa chỉ ô để địa chỉ trở thành tuyệt đối ta sử dụng phím nào? Chọn một đáp án đúng A F4 B F3 C F5 D F2 Câu 27 Để sắp xếp dữ liệu trong Excel. Ta dùng lệnh nào sau đây? Chọn một đáp án đúng A Data\Sort & Filter B Insert\Sort & Filter C Data\ Filter D Data\Sort Câu 28 Công thức tại ô F5 là =5*2. Sao chép công thức này đến ô F6, kết quả sao chép là: Chọn một đáp án đúng A =5*6 B =5*2 C =6*2 D =6*6 Câu 29 Trong phần mềm bảng tính Excel, địa chỉ ô được tính như thế nào? Chọn một đáp án đúng A Tên của hàng và tên của cột B Tên của cột cộng với tên của hàng C Tên của cột và tên của hàng D Tên của hàng cộng với tên của cột Câu 30 Công thức tính tiền Tiền thanh toán khi biết đơn giá và số lượng là: Chọn một đáp án đúng A = Đơn giá – Số lượng B = Đơn giá + Số lượng C = Đơn giá / số lượng D = Đơn giá * số lượng Câu 31 Phát biểu sau Đúng hay Sai Địa chỉ tuyệt đối thay đổi khi sao chép công thức. Địa chỉ tuyệt đối có dấu FFEFE$6*F3 D =F6*F3

2 trả lời
Trả lời
1 trả lời
Trả lời
2 trả lời
Trả lời
1 trả lời
Trả lời

Câu 4. Mạng lưới đường ô tô nước ta hiện nay A. có khối lượng hàng hóa vận chuyển thấp nhất C. hoàn toàn đạt trình độ rất hiện đại B. hầu hết là các tuyến đường cao tốc D. phát triển mạnh cả về số lượng và chất lượng. Câu 5: Hai vùng có hoạt động nội thương diễn ra sôi động nhất cả nước là A. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng. Câu 6. Ngành du lịch nước ta hiện nay A. được xác định là ngành kinh tế mũi nhọn. C. có rất nhiều vùng du lịch ở trên cả nước. B. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ. D. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên. B. chỉ tập trung phát triển du lịch sinh thái D. hoàn toàn ưu tiên du khách quốc tế. Câu 7. Trung du và miền núi Bắc Bộ không có thể mạnh nào sau đây? A. Khai thác khoáng sản. C. Trồng cây cản nhiệt Câu 8. Gia súc lớn được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu do A mang lại hiệu quả cao nhất. C. nguồn thức ăn phong phủ B. Phát triển thủy điện D. Phát triển kinh tế biển. B. công nghiệp chế biến phát triển D. nhu cầu tiêu thụ lớn và tăng B. Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên thấp hơn cả nước D. Chỉ có dân tộc Kinh sinh sống. trí tiếp giáp của Bắc Trung Bộ Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không đúng về vị Câu 9. Đặc điểm nào sau đây đúng với dân số của Đồng bằng sông Hồng? A. Mật độ dân số cao nhất cả nước C. Số dân đứng thứ 2 cả nước A. Tiếp giáp với Trung Du và miền núi Bắc Bộ. B. Tiếp giáp với Đông bằng Sông Hồng. C. Tiếp giáp với Biển Đông ở phía tây. D. Tiếp giáp với Lào Câu 11. Đặc điểm nổi bật về lâm nghiệp ở Bắc Trung Bộ là A. thực hiện mô hình quản lý rừng bền vững. B. đẩy mạnh khoanh nuôi rùng tự nhiên, bảo vệ vườn quốc gia. C. thành lập khu lâm nghiệp ứng dụng công nghệ cao đầu tiên ở nước ta. D. đẩy mạnh cả 2 hoạt động khai thác và chế biển lâm sản, trồng rừng, khoanh nuôi và bảo vệ rừng Câu 12. Đâu không phải là định hướng phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ A. Phát triển kinh tế biển kết hợp bảo đảm quốc phòng an ninh trên biển. B. phát triển các trung tâm dịch vụ hậu cần nghề cá kết hợp quốc phòng an ninh. C. Bảo vệ môi trường, thích ứng với biên đổi khí hậu. D. Xây dựng các khu kinh tế cửa khẩu tạo sự gắn kết giữa phát triển kinh tế với an ninh quốc phòng Câu 13. Việc chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta hiện nay nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây? A. Đáp ứng tốt hơn yêu cầu của thị trường. C. Giải quyết việc làm cho lao động. Cau 14. Cho bảng số liệu B. Tạo sức hấp dẫn đầu tư nước ngoài D. Thúc đẩy sự phân công lao động

Trả lời
2 trả lời
Trả lời

Câu 1. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về khái niệm “tội phạm sử dụng công nghệ cao”? A. Là những hành vi vi phạm pháp luật hình sự B. Do người có năng lực trách nhiệm hình sự thực hiện. c. Xâm phạm trật tự, an toàn thông tin, tổn hại lợi ích Nhà nước. D. cả A, B và C đều đúng Câu 2. Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng về khái niệm “tội phạm sử dụng công nghệ cao”? A. Là những hành vi vi phạm pháp luật hình sự B. Do người có năng lực trách nhiệm hình sự thực hiện. C. Do người mất năng lực trách nhiệm hình sự thực hiện. D. Xâm phạm trật tự, an toàn thông tin, tổn hại lợi ích Nhà nước. Câu 3. Cách thức h/động phổ biến của các loại tội phạm ở Việt Nam trong thời kì hội nhập quốc tế là ​A. cấu kết thành các băng nhóm, tổ chức để hoạt động và sử dụng vũ khí ​B. hoạt động mang tính lưu động trên phạm vi nhiều tỉnh, thành phố, xuyên quốc gia và có tính chất quốc tế. ​C. sử dụng công nghệ cao trong quá trình hoạt động phạm tội. ​D. cả A, B và C đều đúng Câu 4. Một trong những cách thức hoạt động phổ biến của tội phạm sử dụng công nghệ cao ở Việt Nam trong thời kì hội nhập quốc tế là A. cấu kết thành các băng nhóm, tổ chức B. hoạt động độc lập, không có sự cấu kết C. chỉ hoạt động lưu động trên phạm vi xã, phường. D. không sử dụng các loại vũ khí, công cụ. Câu 5. Một số hành vi phạm tội sử dụng công nghệ cao ở Việt Nam trong thời kì hội nhập quốc tế là: A. Lừa đảo chiếm đoạt tài sản trên không gian mạng B. Đánh bạc, tổ chức đánh bạc trên không gian mạng. C. Môi giới mại dâm trên không gian mạng. D. Cả A, B và C đều đúng Câu 6. Một số hành vi phạm tội sử dụng công nghệ cao ở Việt Nam trong thời kì hội nhập quốc tế là: A. Lợi dụng các quyền tự do, dân chủ xâm phạm lợi ích của Nhà nước B. Lợi dụng các quyền tự do, dân chủ xâm phạm quyền, lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân. C. Làm, tàng trữ, phát tán hoặc tuyên truyền thông tin, tài liệu, vật phẩm nhằm chống Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. D. Cả A, B và C đều đúng Câu 7. Một số hành vi vi phạm về phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ cao và bị nghiêm cấm là: A. Sản xuất, mua bán, trao đổi hoặc tặng công cụ, thiết bị, phần mềm để sử dụng trái pháp luật B. Phát tán chương trình tin học gây hại cho hoạt động của mạng máy tính, mạng viễn thông, phương tiện điện tử. C. Cản trở hoặc gây rối loạn h/động của mạng máy tính, mạng viễn thông, phương tiện điện tử. D. Cả A, B và C đều đúng Câu 8. Một số hành vi vi phạm về phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ cao và bị nghiêm cấm là: A. Đưa hoặc sử dụng trái phép thông tin mạng máy tính, mạng viễn thông. B. Xâm nhập trái phép vào mạng máy tính, mạng viễn thông hoặc phương tiện điện tử người khác. C. Sử dụng mạng máy tính, mạng viễn thông, điện tử thực hiện hành vi chiếm đoạt tài sản. D. Cả A, B và C đều đúng Câu 9. Một số hành vi vi phạm về phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ cao và bị nghiêm cấm là: A. Sử dụng mạng máy tính, mạng viễn thông, điện tử thực hiện hành vi chiếm đoạt tài sản. B. Thu thập, tàng trữ, trao đổi, mua bán, công khai hoá trái phép thông tin về tài khoản ngân hàng. C. Sử dụng trái phép tần số vô tuyến điện dành riêng cho mục đích cấp cứu, an toàn, tìm kiếm, cứu hộ, cứu nạn, quốc phòng, an ninh. D. Cả A, B và C đều đúng Câu 10. Hành vi vi phạm nào về phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ cao và bị nghiêm cấm? ​A. Tập trung đầu tư phát triển nhân lực công nghệ cao đạt trình độ khu vực và quốc tế ​B. Áp dụng cơ chế, chính sách ưu đãi đặc biệt để đào tạo, thu hút, sử dụng có hiệu quả nhân lực công nghệ cao trong nước và nước ngoài. ​C. Thu hút tài năng trẻ năng động trong hoạt động nghiên cứu, ươm tạo công nghệ cao D. Phát tán chương trình tin học gây hại cho hoạt động của mạng máy tính, mạng viễn thông, phương tiện điện tử. Câu 11. Hành vi vi phạm nào về phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ cao và bị nghiêm cấm? ​A. Sản xuất, mua bán, trao đổi hoặc tặng, thiết bị, phần mềm để sử dụng trái pháp luật ​B. Đẩy nhanh việc ứng dụng, nghiên cứu, làm chủ chủ và tạo ra công nghệ cao ​C. Hình thành và phát triển một số ngành công nghiệp công nghệ cao. ​D. Nâng cao năng lực cạnh tranh, tham gia vào những khâu có giá trị gia tăng cao trong hệ thống cung ứng toàn cầu. Câu 12. Hành vi phát tán chương trình tin học gây hại cho hoạt động của mạng máy tính, mạng viễn thông, phương tiện điện tử, sẽ bị xử phạt theo những hình thức nào? ​A. Cảnh cáo hoặc phạt tiền ​B. Cảnh cáo hoặc phạt tiền và phạt tử hình ​C. Cải tạo không giam giữ ​D. Phạt tiền, phạt cải tạo không giam giữ hoặc phạt tù. Câu 13. “Hiện tượng xã hội tiêu cực, có tính phổ biến, lan truyền, biểu hiện bằng những hành vi vi phạm pháp luật, lệch chuẩn mực xã hội, chuẩn mực đạo đức, gây nguy hiểm cho xã hội”, đó là nội dung của khái niệm (hay hiện tượng, tệ nạn) nào sau đây? A. Tệ nạn xã hội​B. Bạo lực gia đình​C. Bạo lực học đường​​D. Tội phạm hình sự Câu 14. Là tình trạng một (hoặc nhiều) người sử dụng trái phép chất ma tuý, nghiện ma tuý và các hành vi vi phạm pháp luật về ma tuý mà chưa đến mức hoặc không bị truy cứu trách nhiệm hình sự, đó là nội dung của khái niệm (hay hiện tượng, tệ nạn) nào sau đây? A. Tệ nạn ma túy​B. Tệ nạn mại dâm​C. Tệ nạn cờ bạc​D. Tệ nạn mê tín dị đoan Câu 15. Bao gồm những hành vi nhằm thực hiện các dịch vụ quan hệ tình dục có tính chất mua bán trên cơ sở một giá trị vật chất nhất định ngoài phạm vi hôn nhân, đó là nội dung của khái niệm (hay hiện tượng, tệ nạn) nào sau đây? A. Tệ nạn ma túy​B. Tệ nạn mại dâm​C. Tệ nạn cờ bạc​D. Tệ nạn mê tín dị đoan Câu 16. Bao gồm các hành vi lợi dụng các hình thức vui chơi, giải trí để cá cược, sát phạt nhau bằng tiền hoặc hiện vật mà không được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép, đó là nội dung của khái niệm (hay hiện tượng, tệ nạn) nào sau đây? A. Tệ nạn ma túy​B. Tệ nạn mại dâm​C. Tệ nạn cờ bạc​D. Tệ nạn mê tín dị đoan Câu 17. Bao gồm các hành vi biểu hiện thái quá lòng tin mù quáng vào những điều huyền bí, không có thật, từ đó có những suy đoán khác thường, dẫn đến cách ứng xử mang tính chất cuồng tín, hành động trái với những chuẩn mực của xã hội, không phù hợp với quy luật tự nhiên, đó là nội dung của khái niệm (hay hiện tượng, tệ nạn) nào sau đây? A. Tệ nạn ma túy​B. Tệ nạn mại dâm​C. Tệ nạn cờ bạc​D. Tệ nạn mê tín dị đoan Câu 18. Những cá nhân, tổ chức có hành vi hoạt động mê tín dị đoan, tổ chức hoạt động mê tín dị đoan trong các lễ hội … sẽ bị xử phạt theo hình thức nào sau đây? ​A. Phạt vi phạm hành chính ​B. Phạt cải tạo không giam giữ ​C. Phạt tù có thời hạn ​D. Phạt tù chung thân. Câu 19. Hành vi đánh bạc trái phép chưa đến mức truy cứu trách nhiệm hình sự sẽ bị xử phạt theo hình thức nào sau đây? ​A. Phạt cải tạo không giam giữ ​B. Phạt vi phạm hành chính ​C. Phạt tù có thời hạn ​D. Buộc phải vào trường Giáo dưỡng. Câu 20. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng trách nhiệm của công dân trong việc phòng chống tệ nạn xã hội và tội phạm sử dụng công nghệ cao? ​A. Tham gia tuyên truyền và tham gia các các hoạt động vui chơi lành mạnh ​B. Chủ động nghiên cứu và thực hiện nghiêm túc quy định của pháp luật ​C. Phối hợp giúp đỡ các cơ quan điều tra, xử lí các hành vi vi phạm pháp luật ​D. Không tham gia hoạt động phòng chống tệ nạn xã hội do địa phương tổ chức. Câu 21. Trách nhiệm của học sinh trong việc phòng chống tệ nạn xã hội và tội phạm sử dụng công nghệ cao như thế nào? ​A. Chấp hành nghiêm trách nhiệm của công dân trong thực hiện quy định của pháp luật về phòng chống tội phạm, tệ nạn xã hội và tội phạm sử dụng công nghệ cao. B. Không tham gia các tệ nạn xã hội và hoạt động phạm tội sử dụng công nghệ cao dưới bất kì hình thức nào, học tập và trên không gian mạng. C. Không tham gia chia sẻ những thông tin trên không gian mạng khi chưa được kiểm chứng. D. Cả A, B và C đều đúng Câu 22. Trách nhiệm của học sinh trong việc phòng chống tệ nạn xã hội và tội phạm sử dụng công nghệ cao như thế nào? A. Thường xuyên học tập, nâng cao nhận thức về phòng chống các loại tệ nạn xã hội, tội phạm nói chung và tội phạm sử dụng công nghệ cao nói riêng do nhà trường và các cơ quan, lực lượng chức năng tổ chức. B. Thực hiện các biện pháp phòng chống tội phạm, tệ nạn xã hội theo hướng dẫn của nhà trường, chính quyền địa phương và các cơ quan nhà nước. C. Tham gia tuyên truyền phòng chống tội phạm, tệ nạn xã hội, tội phạm sử dụng công nghệ cao. D. Cả A, B và C đều đúng

1 trả lời
Trả lời

Phần II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Đọc tư liệu sau đây: ​“[Năm 1960], Đại hội đồng Liên hợp quốc đã thông qua bản Tuyên ngôn về thủ tiêu hoàn toàn chủ nghĩa thực dân, trao trả độc lập cho các quốc gia và dân tộc thuộc địa. Đó là một sự kiện chính trị quan trọng. Tuyên ngôn đã khẳng định các nước thực dân đã vi phạm nguyên tắc quan trọng nhất của luật pháp quốc tế, khẳng định rõ ràng cơ sở pháp lý của cuộc đấu tranh giành độc lập của các dân tộc bị áp bức”. ​(Nguyễn Quốc Hùng - Nguyễn Hồng Quân, Liên hợp quốc và Lực lượng gìn giữ hòa bình Liên hợp quốc, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2008, tr.46) a) Đoạn tư liệu cho thấy đóng góp của Liên Hợp Quốc đối với duy trì hòa bình và an ninh thế giới. b) Chỉ có Liên Hợp Quốc mới có thể giúp các nước thuộc địa giành độc lập. c) Liên hợp quốc là liên minh quân sự trừng trị các nước xâm lược. d) Đoạn tư liệu cho thấy tính hợp pháp của các cuộc đấu tranh giành độc lập ở các nước thuộc địa. Câu 2. Đọc đoạn tư liệu sau: “Chiến thắng Điện Biên Phủ là đỉnh cao của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược, tạo cơ sở căn bản và quyết định chấm dứt sự đô hộ của thực dân Pháp ở ba nước Đông Dương, là chiến thắng của lòng yêu nước nồng nàn, ý chí bất khuất, kiên cường của dân tộc Việt Nam được hun đúc qua hàng nghìn năm lịch sử”. (Trích PGS.TS Vũ Trọng Lâm,“Chiến thắng Điện Biên Phủ - Bài học lịch sử và ý nghĩa đối với sự nghiệp đổi mới hiện nay”, Tạp chí Cộng sản, Chuyên mục Quốc phòng - an ninh - đối ngoại, ngày 6-5-2024.) a) Năm 1954, nhân dân Việt Nam đã giành thắng lợi trong chiến dịch Điện Biên Phủ. b) Chiến thắng Điện Biên Phủ của nhân dân Việt Nam đã làm thất bại kế hoạch Rơ-ve của Pháp. c) Chiến thắng Điện Biên Phủ đã tác động tích cực đến phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới. d) Hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954 về Đông Dương được kí kết đã phát huy triệt để ý nghĩa của trận quyết chiến chiến lược trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân Việt Nam. Câu 3. Đọc đoạn tư liệu sau đây: “Xây dựng và tổ chức thực hiện ba chương trình về lương thực – thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu… Ba chương trình mục tiêu là nội dung chủ yếu của kế hoạch 5 năm 1986 – 1990, phải được tâp trung cao độ sức người, sức của để thực hiện … Đổi mới cơ chế quản lí kinh tế quản lí kinh tế nhằm tạo ra động lực thúc đẩy các đơn vị kinh tế và quần chúng lao động hăng hái phát triển sản xuất, nâng cao năng suất, chất lượng và hiệu quả kinh tế. Kiên quyết xoá bỏ cơ chế tập trung quan liêu, bao cấp, thiết lập và hình thành đồng bộ cơ chế kế hoạch hoá theo phương thức hoạch toán kinh doanh xã hội chủ nghĩa …” (Đảng Cộng sản Việt Nam, Văn kiện Đảng toàn tập, Tập 47, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2006, tr.898 – 899, 902) a) Đảng Cộng sản Việt Nam đưa ra chủ trương xoá bỏ cơ chế quan liêu, bao cấp và xây dựng cơ chế quản lí kinh tế mới. b) Thực hiện ba chương trình kinh tế là nhiệm vụ chủ yếu của toàn bộ hoạt động kinh tế - xã hội, được tiến hành ngay sau năm 1975. c) Mục tiêu của ba chương trình kinh tế là giải quyết các vấn đề dân sinh cấp bách và bước đầu hướng đến xuất khẩu. d) Các chính sách đổi mới kinh tế của Đảng nhằm xoá bỏ rào cản, tạo động lực cho toàn bộ nền kinh tế vượt qua khủng hoảng. Câu 4. Đọc đoạn tư liệu sau đây. “Sức mạnh ngoại giao là một dạng “sức mạnh mềm” và ngoại giao đóng vai trò quan trọng tạo dựng thêm thế và lực của đất nước. Trong bối cảnh hiện nay, ngoại giao đa phương ngày càng có tầm quan trọng đặc biệt. Bên cạnh chủ thể chính của quan hệ quốc tế còn có các chủ thể khác là các tổ chức liên chính phủ và phi chính phủ, các công ty xuyên quốc gia … Thực tiễn quốc tế cho thấy, các nước vừa và nhỏ vẫn có thể tham gia hiệu quả và có vai trò quan trọng trong các tổ chức quốc tế như Liên hợp quốc, WTO … Đó là kinh nghiệm bổ ích về hoạt động chính trị quốc tế mà Việt Nam có thể tham khảo”. (Nguyễn Dy Niên, Tư tưởng ngoại giao Hồ Chí Minh, NXB Chính trị Quốc gia Sự thật, Hà Nội, 2009, tr.336) a) Từ xưa đến nay, hoạt động ngoại giao trên thực tế chỉ bao gồm các quan hệ giữa các quốc gia trong khu vực. b) Trong thời đại ngày nay, các quốc gia vừa và nhỏ luôn gặp những khó khăn khi tham gia các tổ chức quốc tế. c) Ngoại giao góp phần nâng cao vị thế đất nước, thậm chí có thể đi trước mở đường cho đấu tranh chính trị và quân sự. d) Bài học kinh nghiệm cho Việt Nam trong hoạt động đối ngoại là phải tích cực, chủ động, theo sát tình hình, tận dụng thời cơ để nâng cao vị thế.

Trả lời

Câu 1: Năm 1922, quốc gia nào sau đây đi theo con đường xã hội chủ nghĩa? A. Liên Xô.​B. Trung Quốc.​C. Triều Tiên.​D. Mông Cổ. Câu 2. Vào thế kỉ XV, nhà Hồ tiến hành cuộc kháng chiến chống quân xâm lược A. Minh.​​B. Thanh.​​C. Tống.​​D. Đường. Câu 3. Đầu thế kỉ XXI, một trật tự thế giới mới đang dần hình thành theo xu thế A. biệt lập.​​B. đa cực.​​C. đơn cực.​​ D. đối đầu. Câu 4. Năm 1967, quốc gia nào sau đây gia nhập tổ chức ASEAN? A. Phi-lip-pin B. Bru-nây C. Mi-an-ma D. Cam-pu-chia. Câu 5. Trong giai đoạn 1976 - 1999, ASEAN có hoạt động nào sau đây? A. Thông qua Tuyên bố Ba-li II. B. Thành lập Cộng đồng ASEAN. C. Mở rộng kết nạp thành viên. D. Thông qua hiến chương ASEAN. Câu 6. Ngày 13-8-1945, Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương và Tổng bộ Việt Minh đã thành lập Ủy ban A. Dân tộc giải phóng Việt Nam B. lâm thời Khu giải phóng. C. Quân sự cách mạng Bắc Kì.​ D. Khởi nghĩa toàn quốc. Câu 7. Cuối năm 1964, quân dân miền Nam Việt Nam giành được thắng lợi quân sự nào sau đây? A. Vạn Tường.​ B. Núi Thành​ C. Bình Giã.​ D. Ấp Bắc. Câu 8. Trong giai đoạn 1965 – 1968, nhân dân miền Bắc Việt Nam thực hiện một trong những nhiệm vụ cơ bản nào sau đây? A. Kháng chiến chống Mỹ. B. Chi viện cho Cam-pu-chia. C. Tổng tiến công chiến lược. D. Đẩy mạnh công nghiệp hóa. Câu 9. Từ năm 1986 đến nay, nhân dân Việt Nam thực hiện một trong những nhiệm vụ nào sau đây? A. Kháng chiến chống Mỹ B. Kháng chiến chống Pháp C. Giành độc lập dân tộc D. Đổi mới toàn diện đất nước Câu 10. Trong giai đoạn 1918 – 1920, Nguyễn Ái Quốc có hoạt động đối ngoại nào sau đây? A. Gia nhập Đảng Xã hội Pháp. B. Tham dự Hội nghị Giơ-ne-vơ. C. Tổ chức phong trào Đông Du. D. Kí bản Tạm ước Việt – Pháp. Câu 11. Trước ngày 6 – 3 – 1946, Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã thực hiện chính sách ngoại giao mềm mỏng với A. quân đội Trung Hoa Dân quốc. B. thực dân Pháp và phát xít Nhật. C. chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm. D. thực dân Pháp và đế quốc Mỹ. Câu 12. Năm 1951, Chủ tịch Hồ Chí Minh có hoạt động nào sau đây? A. Sáng lập Mặt trận Việt Nam độc lập Đồng minh. B. Ra Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến chống Pháp. C. Chủ trì Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng Cộng sản. D. Thiết lập quan hệ ngoại giao với Liên Xô và Trung Quốc. Câu 13. Từ năm 1945 đến năm 1949, các nước Đông Âu thực hiện nhiệm vụ nào sau đây? A. Kháng chiến chống đế quốc Mỹ xâm lược.​B. Hoàn thành cách mạng chủ nghĩa xã hội. C. Tiêu diệt phát xít Đức và quân phiệt Nhật.​D. Hoàn thành cách mạng dân chủ nhân dân. Câu 14. Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng về nghệ thuật quân sự trong chiến thắng Bạch Đằng năm 938 của nhân dân Việt Nam? A. Lợi dụng địa hình.​ B. Tấn công bất ngờ.​ C. Vườn không nhà trống.​ D. Phục binh, tấn công. Câu 15. Năm 1947, Mỹ phát động Chiến tranh lạnh nhằm mục đích A. giải phóng thuộc địa. B. tiêu diệt phát xít. C. ổn định thế giới.​ D. chống lại Liên Xô. Câu 16: Sự ra đời của Tầm nhìn ASEAN 2020 và Tầm nhìn Cộng đồng ASEAN 2025 đã A. tạo cơ sở pháp lý để ASEAN mở rộng các nước thành viên trong khu vực. B. hoàn thiện thể chế, chính sách để ASEAN mở rộng hợp tác ra bên ngoài. C. định hướng cho hoạt động và phát triển của tổ chức ASEAN trong tương lai. D. tạo nền móng vững chắc để hoàn thành ý tưởng thành lập Cộng đồng ASEAN. Câu 17. Ở Việt Nam, thắng lợi của chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) đã A. đập tan nỗ lực quân sự cao nhất của thực dân Pháp. B. buộc Mỹ phải đưa quân vào miền Nam Việt Nam. C. buộc thực dân Pháp phải đàm phán và kí Hiệp định Pa-ri. D. ngăn chặn âm mưu xâm lược Việt Nam của đế quốc Mỹ. Câu 18. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng sự chuyển biến tích cực của ngoại thương Việt Nam trong giai đoạn 2016 – 2020? A. Cán cân thương mại chuyển từ xuất siêu sang nhập siêu. B. Xuất khẩu hàng hóa chủ yếu hướng sang thị trường châu Âu. C. Giá trị hàng hóa nhập khẩu cao hơn giá trị hàng hóa xuất khẩu. D. Giá trị hàng hóa xuất khẩu cao hơn giá trị hàng hóa nhập khẩu. Câu 19. Hoạt động đối ngoại của Phan Bội Châu đầu thế kỉ XX và của Đảng Cộng sản Đông Dương giai đoạn 1930 – 1940 đều nhằm mục tiêu chủ yếu nào sau đây? A. Thúc đẩy xuất khẩu. B. Giải phóng dân tộc. C. Vận động cải cách. D. Bảo vệ độc lập. Câu 20. Nội dung nào sau đây là nhân tố thúc đẩy Nguyễn Ái Quốc đi sang phương Tây tìm đường cứu nước? A. Ách thống trị tàn bạo của chế độ phát xít. B. Những đòi hỏi bức thiết của toàn dân tộc. C. Sự phát triển của hệ thống xã hội chủ nghĩa. D. Thất bại bước đầu của phong trào Đông Du. Câu 21. Trật tự thế giới theo xu thế đa cực có điểm khác biệt nào sau đây so với trật tự thế giới hai cực I-an-ta? A. Bị chi phối bởi quyền lợi của các cường quốc. ​ B. Hòa bình, đối thoại, hợp tác là xu thế chủ đạo. C. Hình thành sau khi chiến tranh thế giới kết thúc.​ D. Kinh tế, quân sự là trọng tâm trong quan hệ quốc tế. Câu 22. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng cuộc đấu tranh bảo vệ biên giới Tây Nam (1975 – 1979) và biên giới phía Bắc (1979 – 1989) của nhân dân Việt Nam? A. Là những cuộc chiến tranh cách mạng chính nghĩa, diễn ra nhanh chóng và ít đổ máu. B. Là hành động tự vệ chính đáng được sự hậu thuẫn của mọi nước xã hội chủ nghĩa. C. Là biện pháp lựa chọn duy nhất khi chủ quyền của dân tộc bị đe dọa nghiêm trọng. D. Là phản ứng tất yếu của Việt Nam sau khi các biện pháp đàm phán ngoại giao thất bại. Câu 23. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng điểm khác biệt trong đường lối Đổi mới đất nước của Đảng Cộng sản Việt Nam từ năm 2006 ? A. Tích cực, chủ động hội nhập quốc tế toàn diện và sâu rộng. B. Phát triển nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc. C. Xây dựng và hoàn thiện Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa. D. Củng cố quốc phòng, an ninh, giữ vững môi trường ổn định. Câu 24. Nhận xét nào sau đây là đúng về hoạt động đối ngoại của Việt Nam giai đoạn 1975 – 1985? A. Phục vụ tích cực cho công cuộc bảo vệ Tổ quốc và đổi mới toàn diện đất nước. B. Đóng góp to lớn cho cuộc đấu tranh vì hòa bình, dân chủ, tiến bộ xã hội trên thế giới. C. Đa dạng hóa, đa phương hóa, tham gia tích cực vào hoạt động của tổ chức ASEAN. D. Không chịu ảnh hưởng bởi mâu thuẫn nội bộ phe xã hội chủ nghĩa và vấn đề Cam-pu-chia.

2 trả lời
Trả lời
avatar
level icon
Em Anh

14/03/2025

Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đên câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Đọc đoạn thông tin sau: "Biên giới quốc gia của nước CHXHCN Việt Nam là thiêng liêng, bất khả xâm phạm. Xây dựng, quản lý, bảo vệ biên giới quốc gia có y nghia đạc biệt quan trọng đôi với sự toàn vẹn lãnh thô, chủ quyên quôc gia, góp phân giữ vững ôn định chính trị, phát triên kinh tê - xã hội, tăng cường quốc phòng và an ninh của đất nước". Điều 1, chương 1 của Hiến pháp ghi rõ: "Biên giới quốc gia của nước CHXHCN Việt Nam là đường mặt thăng đứng theo đường đó đê xác định giới hạn lãnh thô đất liền, các đảo, các quần đảo trong đó có quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa, vùng biển, vùng đất, vùng trời của nước CHXHCN Việt Nam" a. Biên giới quốc gia là vấn đề cơ bản liên quan đến chế độ chính trị của một đất nước nên đây phải là nguyên tắc Hiến định. b. Những quy định của Hiên pháp năm 2013 về biên giới quốc gia là cơ sở đê giải quyềt những vân đề liên quan đền tranh chấp và chủ quyền biển đảo. c. Luật biên giới quôc là căn cứ quan trọng đê thực hiện các quy định của Hiên pháp năm 2013 vê vân đê biên giới quốc gia. d. Đâu tranh với các hành vi vi phạm biên giới quôc gia cũng chính là trách nhiệm của công dân trong việc thực hiện và bảo vệ Hiến pháp năm 2013.

1 trả lời
Trả lời
8 trả lời
Trả lời
6 trả lời
Trả lời

Câu 1. Đường lối đổi mới của Đảng Cộng sản Việt Nam được đề ra từ Đại hội mấy? A. Đại hội V. B. Đại hội VI. C. Đại hội VII. D. Đại hội VIII. Câu 2. Mục tiêu tổng quát của công cuộc Đổi mới giai đoạn 1986-1995 là A. Xóa bỏ cơ chế bao cấp, xây dựng nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa. B. Giải quyết khủng hoảng kinh tế - xã hội. C. Mở rộng quan hệ đối ngoại, hội nhập quốc tế. D. Tăng trưởng kinh tế, cải thiện đời sống nhân dân. Câu 3. Đâu không phải là nội dung của Ba chương trình kinh tế được thực hiện trong kế hoạch 5 năm 1986-1990? A. Lương thực - thực phẩm. B. Hàng nội địa. C. Hàng tiêu dùng. D. Hàng xuất khẩu. Câu 4. Đâu không phải nội dung cơ bản về kinh tế trong đường lối đổi mới giai đoạn 1986-1995? A. Kiên quyết xóa bỏ cơ chế quản lí kinh tế tập trung quan liêu, bao cấp. B. Phát triển hàng hóa xã hội chủ nghĩa. C. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. D. Xây dựng và tổ chức thực hiện Ba chương trình kinh tế lớn gồm: Lương thực – Thực phẩm và Hàng tiêu dùng. Câu 5. Ý nào dưới đây không phải là nội dung công cuộc Đổi mới đất nước ở Việt Nam giai đoạn 1991-2006? A. Tiếp tục hoàn thiện cơ chế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa. B. Từng bước tháo gỡ các cơ chế cũ, xây dựng nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa. C. Phát triển kinh tế gắn với thực hiện công bằng xã hội. D. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. Câu 6. Trong thời kì Đổi mới, tốc độ tăng trưởng của Việt Nam có biểu hiện A. thấp và có xu hướng chững lại. B. cao và có xu hướng phát triển nhanh. C. trung bình và tương đối bền vững. D. khá cao và tương đối bền vững. Câu 7. Về quan hệ song phương, đối ngoại quốc phòng của việt Nam đã A. đẩy mạnh hợp tác quốc tế trong giáo dục với các quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới. B. triển khai theo hướng chủ động mở rộng quan hệ với các nước trên thế giới, triển khai các hoạt động hợp tác quốc phòng với các nước. C. thực hiện các kĩ thuật cao trong y tế chuyên sâu. D. mở rộng hợp tác thông qua nhiều đối tác song phương cũng như các tổ chức quốc tế đa phương về lĩnh vực bảo vệ môi trường. Câu 8. Đâu không phải là bài học kinh nghiệm của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam? A. Kiên trì mục tiêu độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội trên nền tảng chủ nghĩa Mác – Lê-nin. B. Đổi mới toàn diện, đồng bộ, có bước đi, hình thức và cách thức làm phù hợp. C. Đổi mới phải vì lợi ích của nhân dân, phát huy vai trò chủ động, sáng tạo của nhân dân. D. Kết hợp sức mạnh của quốc tế về cách mạng khoa học, công nghệ. Câu 9. Trách nhiệm của học sinh đối với đất nước trong xã hội hiện đại ngày nay là gì? A. Yêu tổ quốc, yêu đồng bào; luôn giữ mối quan hệ gắn bó với gia đình, bạn bè, địa phương và luôn hướng về cội nguồn. B. Ủng hộ những hành vi tệ nạn xã hội. C. Mê tín đồng bóng, bói toán,... Câu 10. Hoạt động đối ngoại của Phan Bội Châu những năm đầu thế kỉ XX diễn ra chủ yếu ở đâu? A. Nhật Bản, Trung Quốc. B. Pháp, Trung Quốc. C. Pháp, Anh, Mỹ. D. Nhật Bản, Mỹ. Câu 11. Xu hướng cách mạng của Phan Châu Trinh là A. cải cách ôn hòa. B. bạo động cách mạng. C. vừa cải cách vừa bạo động. D. thương lượng và đàm phán. Câu 12. Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương do Nguyễn Ái Quốc chủ trì (5 – 1941), xác định cách mạng Việt Nam là A. cách mạng xã hội chủ nghĩa. B. cách mạng tư sản dân quyền. C. cách mạng tư sản kiểu mới. D. cách mạng giải phóng dân tộc. Câu 13. Đâu không phải là hình thức Mặt trận dân tộc thống nhất do Đảng Cộng sản Đông Dương thành lập từ năm 1930 đến năm 1945? A. Mặt trận Việt Minh. B. Mặt trận Liên Việt. C. Mặt trận Thống nhất dân chủ Đông Dương. D. Hội phản đế đồng minh Đông Dương. Câu 14. Đâu là điểm khác biệt cơ bản giữa Đảng Lao động Việt Nam và Đảng cộng sản Đông Dương thời kì 1930-1945? A. Nhiệm vụ, mục tiêu. B. Tính chất và hình thức hoạt động. C. Động lực cách mạng. D. Mối quan hệ quốc tế. Câu 15. Hiệp định Sơ bộ được Việt Nam kí với Pháp vào A. 6-3-1954. B. 12-12-1946. C. 14-9-1945. D. 6-3-1946. Câu 16. “Chúng ta thà hy sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không chịu làm nô lệ” được trích dẫn trong văn kiện nào dưới đây? A. Chỉ thị Toàn dân kháng chiến (12-12-1946). B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến (19-12-1946). C. Tác phẩm kháng chiến nhất định thắng lợi (1947). D. Chỉ thị “Phải phá tan cuộc tiến công mùa đông của giặc Pháp”. Câu 17. Hiệp định Pa-ri được kí kết với điều khoản quan trọng là A. chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở miền Nam Việt Nam. B. cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền ở miền Bắc Việt Nam. C. cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ Việt Nam. D. chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở miền Bắc Việt Nam. Câu 18. Ý nghĩa của Hiệp định Giơ-ne-vơ là A. buộc Đế quốc Mĩ phải chấm dứt chiến tranh xâm lược, rút hết quân đội về nước. B. văn bản pháp lí quốc tế ghi nhận các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân ba nước Đông Dương. C. Pháp thất bại trong âm mưu kéo dài, mở rộng chiến tranh xâm lược Đông Dương. D. đánh dấu thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta, miền Nam được giải phóng. Câu 19. Từ kết quả của cuộc đấu tranh ngoại giao buộc Mĩ phải kí kết Hiệp định Pa-ri năm 1973, bài học kinh nghiệm nào được rút ra cho vấn đề ngoại giao hiện nay? A. Bài học về sự kết hợp giữa đấu tranh quân sự, chính trị và ngoại giao. B. Bài học về sự kết hợp giữa đấu tranh quân sự, binh vận và ngoại giao. C. Bài học về sự kết hợp giữa đấu tranh quân sự, kinh tế và ngoại giao. D. Bài học về sự kết hợp giữa đấu tranh văn hóa, chính trị và ngoại giao. Câu 20. Việt Nam triển khai hoạt động đối ngoại tại các tổ chức, diễn đàn, hội nghị đa phương và đẩy mạnh hợp tác trên lĩnh vực ưu tiên nào? A. quốc phòng – an ninh. B. kinh tế, quốc phòng – an ninh. C. chính trị, kinh tế. D. văn hóa – xã hội. Câu 21. Nội dung nào dưới đây không phải là hoạt động đối ngoại của Việt Nam trong giai đoạn từ năm 1986 đến nay? A. Triển khai kí kết các hiệp ước bảo vệ lãnh thổ biển đảo trên Biển Đông. B. Củng cố quan hệ với các đối tác truyền thống, mở rộng quan hệ đối ngoại với các đối tác khác. C. Tích cực, chủ động hội nhập khu vực và thế giới. D. Tích cực hợp tác nhằm bảo vệ môi trường, giao lưu văn hóa và hỗ trợ nhân đạo. Câu 22. Năm 1920, Nguyễn Ái Quốc có hoạt động nào sau đây? A. Kêu gọi nhân dân gia tăng sản xuất. B. Đọc Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến. C. Soạn thảo bản Tuyên ngôn độc lập. D. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp. Câu 23. Hoạt động yêu nước của Nguyễn Tất Thành trong những năm 1911 - 1920 có ý nghĩa như thế nào? A. Đặt cơ sở cho việc xác định con đường cứu nước mới. B. Xác định được con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc. C. Chuẩn bị điều kiện về tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng sản. D. Chuẩn bị điều kiện để thành lập Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên. Câu 24. Câu nói của Bác Hồ “Hỡi đồng bào bị đọa đày đau khổ! Đây là cái cần thiết cho chúng ta, đây là con đường giải phóng chúng ta” gắn với sự kiện nào? A. Khi tham gia Đảng Xã hội Pháp đầu năm 1919. B. Khi đọc Luận cương của Lê-nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa tháng 7-1920. C. Khi tham gia thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa tháng 10-1921. D. Khi dự Hội nghị lần thứ nhất Quốc tế Nông dân ở Nga tháng 10-1923. PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Đọc đoạn tư liệu sau đây: “Điều 1. Hoa Kỳ và các nước khác tôn trọng độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ cả nước Việt Nam như Hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954 về Việt Nam đã công nhận,… Điều 2. Một cuộc ngừng bắn sẽ được thực hiện trên khắp miền Nam Việt Nam kể từ 24 giờ (giờ GMT), ngày 27-1-1973. Cũng ngày giờ nói trên, Hoa Kỳ sẽ chấm dứt mọi hoạt động quân sự của Hoa Kỳ chống lãnh thổ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa bằng mọi lực lượng trên bộ, trên không, trên biển bất cứ từ đâu tới,...”. (Trích: Hiệp định Pa-ri về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam, ngày 27-1-1973) a. Mỹ cam kết tôn trọng một số quyền cơ bản của Việt Nam như trong nội dung của Hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954. b. Mỹ cam kết ngừng bắn trên toàn lãnh thổ Việt Nam và ngừng chống phá nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. c. Mỹ rút toàn bộ quân đội và cố vấn ngay lập tức khỏi Việt Nam. d. Các bên sẽ thực hiện ngừng bắn trên toàn miền Nam Việt Nam. Câu 2. Đọc đoạn tư liệu sau đây: “Cách mạng là sự nghiệp của nhân dân, vì nhân dân và do nhân dân. Chính những ý kiến, nguyện vọng và sáng kiến của nhân dân nảy sinh từ thực tiễn là một nguồn gốc hình thành đường lối mới của Đảng. Dựa vào nhân dân, qua thực tiễn phong phú của nhân dân, tiến hành tổng kết, từng bước tìm ra quy luật các mặt của cuộc sống để đi lên – đó là chìa khóa của thành công”. (Nhiều tác giả, Tài liệu tham khảo phục vụ nghiên cứu tổng kết 30 năm đổi mới, NXB Chính trị Quốc gia Sự thật, Hà Nội, 2013, tr.81) a. Cần thực hiện mọi ý kiến, nguyện vọng và sáng kiên của nhân dân. b. Toàn bộ đường lối Đổi mới hình thành từ các ý kiến của nhân dân. c. Ý kiến của nhân dân là một nguồn gốc hình thành đường lối đổi mới. d. Để thành công, qúa trình đổi mới cần dựa vào nhân dân và thực tiễn. Câu 3. Đọc đoạn tư liệu sau đây: “Với cương vị Chủ tịch Chính phủ Lâm thời của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa kiêm Bộ trưởng Bộ ngoại giao, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã công bố “chính sách ngoại giao của Chính phủ lâm thời” … Nhiệm vụ của ngoại giao nước ta làm rõ trước toàn thế giới ba điều khẳng định: 1. Việt Nam là một nước tự do độc lập. 2. Nhân dân Việt Nam quyết tâm bảo vệ nền tự do độc lập ấy, bất cứ ai xâm phạm đến nền tự độc lập ấy đều bị nhân dân Việt Nam chống lại. 3. Nhân dân Việt Nam đoàn kết với nhân dân các nước, phấn đấu duy trì hòa bình ổn định giữa các nước trong khu vực và thế giới, tôn trọng công lí và luật pháp quốc tế”. (Bộ Ngoại giao, Ngoại giao Việt Nam trong thời đại Hồ Chí Minh, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2000, tr. 34 – 35) a. Một trong những nhiệm vụ của ngoại giao Việt Nam sau năm 1945 là khẳng định Việt Nam là một quốc gia tự do, thuộc khối Liên hiệp Pháp. b. Cụm từ “nhân dân Việt Nam đoàn kết với nhân dân các nước” trong đoạn tư liệu (ý số 3) được hiểu là nhân dân các nước xã hội chủ nghĩa. c. Ngoại giao là một phương thức để thể hiện quyết tâm bảo vệ độc lập dân tộc Việt Nam. d. Cụm từ “3 điều khẳng định” trong đoạn tư liệu là chỉ những chính sách nhất thời, ngắn hạn của Chính phủ lâm thời nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. Câu 4. Đọc đoạn thông tin thống kê sau đây: “Tôi [Hồ Chí Minh] tuyệt nhiên không ham muốn công danh phú quý nào. Bây giờ phải gánh chức Chủ tịch là vì đồng bào ủy thác thì tôi phải gắng sức làm, cũng như một người lính vâng mệnh lệnh của quốc dân ra trước mặt trận. Bao giờ đồng bào cho tôi lui, thì tôi rất vui lòng lui …”. (Chủ tịch Hồ Chí Minh trả lời báo chí, bài đăng trên báo Cứu quốc, số 147, ngày 21-1-1946) a. Đoạn tư liệu khẳng định nguyên tắc của nhà lãnh đạo là phải trung thành tuyệt đối với nhân dân. b. Chủ tịch Hồ Chí Minh khẳng định luôn cống hiến trọn đời mình cho nhân dân và Tổ quốc. c. Chủ tịch Hồ Chí Minh trả lời báo chí về quá trình lãnh đạo cách mạng giải phóng dân tộc. d. Chủ tịch Hồ Chí Minh giáo dục lịch sử cho chiến sĩ, động viên quân đội trước giờ ra trận.

Trả lời

Câu 21: : Khi thực hiện quyền sử dụng đối với các tài sản do mình là chủ sở hữu, công dân không được A. thỏa thuận để người khác sử dụng B. ủy quyền cho người khác sử dụng. C. hưởng hoa lợi từ tài sản đem lại. D. gây thiệt hại đến lợi ích người khác. Câu 22: Phát biểu nào là sai về quyền kinh doanh của công dân? A. Chủ thể kinh doanh được chủ động ký kết mọi lao động nếu có nhu cầu. B. Mọi chủ thể kinh doanh đều được tự do mở rộng ngành nghề. C. Khi kinh doanh công dân có quyền tìm kiếm thị trường phù hợp. D. Công dân được khiếu nại, tố cáo những hành vi vi phạm về kinh doanh. Câu 23: Theo quy định của pháp luật trường hợp nào dưới đây là quyền về nộp thuế của công dân? A. Quyết định mức thuế phải nộp về ngân sách. B. Mua bán hóa đơn giá trị gia tăng. C. Kê khai hồ sơ thủy trung thực chính xác. D. Được ưu đãi về thuế kinh doanh năng lượng tái tạo. Câu 24: Theo quy định của pháp luật, hành vi nào dưới đây vi phạm nghĩa vụ của người nộp thuế? A. Thực hiện đăng ký thuế. B. Cung cấp thông tin về thuế. C. Gian dối trong kê khai thuế. D. Nộp thuế đúng quy định. Câu 25: Theo quy định của pháp luật, nội dung nào dưới đây không thể hiện quyền của công dân khi thực hiện các hoạt động kinh doanh? A. Chủ động mở rộng thị trường xuất khẩu. B. Thực hiện cổ phần hóa doanh nghiệp. C. Đăng ký thương hiệu cho hàng hóa. D. Thực hiện việc chia đều của cải xã hội. Câu 26: Phát biểu nào dưới đây là sai về quyền và nghĩa vụ kinh doanh của công dân? A. Mọi công dân đều được tố cáo các hành vi vi phạm pháp luật về kinh doanh. B. Khi kinh doanh công dân có trách nhiệm bảo vệ tài nguyên và môi trường. C. Công dân được đăng ký kinh doanh các ngành nghề mà mình có khả năng. D. Tuân thủ các quy định về quốc phòng an ninh là trách nhiệm của người kinh doanh. Câu 27: Quyền của người nộp thuế không thể hiện ở việc mọi công dân đều được A. cung cấp thông tin về nộp thuế. B. giữ bí mật thông tin nộp thuế. C. hoàn thuế nếu có đủ điều kiện. D. từ chối nộp thuế nếu có nhu cầu. Câu 28: Phát biểu nào dưới đây là sai về quyền sử dụng tài sản của công dân? A. Chủ sở hữu là người có quyền sử dụng tài sản của mình. B. Chủ sở hữu và người được ủy quyền đều phải tuân thủ pháp luật. C. Người được chủ sở hữu ủy quyền được thực hiện quyền sử dụng. D. Người được ủy quyền không có quyền khai thác công dụng tài sản. Câu 29: Trong quá trình sản xuất kinh doanh, nếu phát sinh các khoản liên quan đến thuế, người sản xuất kinh doanh có nghĩa vụ nào dưới đây? A. Khiếu nại quyền lợi về thuế. B. Che giấu làm sai lệch hồ sơ. C. Hoàn thuế để gia tăng lợi nhuận. D. Kê khai trung thực, chính xác. Câu 30: Theo quy định của pháp luật, chủ sở hữu vi phạm quyền và nghĩa vụ của công dân về sở hữu tài sản khi thực hiện hành vi nào dưới đây? A. Trao đổi, cho tặng tiêu hủy tài sản. B. Hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản. C. Năm giữ, chi phối tài sản của mình. D. Sử dụng tài sản để vi phạm pháp luật. Câu 31: Khi chủ sở hữu tài sản thực hiện việc chuyển giao quyền sở hữu tài sản, từ bỏ quyền sở hữu, tiêu dùng, tiêu hủy là đã thực hiện quyền nào dưới đây đối với tài sản? A. Quyền chiếm đoạt. B. Quyền định đoạt. C. Quyền sử dụng. D. Quyền chiếm hữu. Câu 32: Theo quy định của pháp luật, đối với hoạt động kinh doanh nếu đủ điều kiện mọi công dân đều có quyền A. quyền làm việc. B. lựa chọn, ngành nghề. C. lựa chọn việc làm. D. tìm kiếm việc làm. Câu 33: Khi tiến hành kinh doanh công dân được hưởng quyền về thuế trong trường hợp nào dưới đây? A. Sử dụng hóa đơn chứng từ hợp pháp. B. Kê khai đầy đủ trong hồ sơ thuế. C. Nhận quyết định xử lý về thuế. D. Nộp hồ sơ khai thuế kịp thời. Câu 34: Khi tiến hành kinh doanh, mọi chủ thể doanh nghiệp có quyền tự do A. ký kết lao động hợp pháp. B. tuyển dụng mọi lao động. C. sử dụng lao động trẻ em. D. thuê lao động là trẻ em. Câu 35: Để bảo vệ quyền của người nộp thuế, pháp luật nghiêm cấm các hành vi nào dưới đây? A. Cung cấp thông tin về thuế. B. Tố cáo hành vi vi phạm về thuế. C. Lợi dụng chiếm đoạt tiền thuế. D. Khiếu nại liên quan đến thuế. Câu 36: Theo quy định của pháp luật trường hợp nào dưới đây là quyền về nộp thuế của công dân khi kinh doanh? A. Kê khai nhằm tăng số tiền được hoàn thuế. B. Cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế C. Sử dụng không hợp pháp hóa đơn chứng từ. D. Khởi kiện quyết định xử lý về thuế. Câu 37: Theo quy định của pháp luật, mọi doanh nghiệp đều phải thực hiện nghĩa vụ A. tuyển dụng chuyên gia cao cấp. B. tham gia xây nhà tình nghĩa, C. kinh doanh đúng ngành nghề đăng ký. D. nhập khẩu nguyên liệu tự nhiên, Câu 38: Phát biểu nào dưới đây là sai về quyền và nghĩa vụ của công dân về nộp thuế? A. Mọi công dân đều phải nghiêm chỉnh chấp hành việc nộp thuế. B. Nếu có đủ điều kiện công dân sẽ được hoàn lại tiền thuế đã nộp. C. Nếu bị xâm phạm quyền lợi hợp pháp công dân có quyền khiếu nại về thuế. D. Kê khai chính xác, trung thực là trách nhiệm của người nộp thuế. Câu 39: Công dân thực hiện nghĩa vụ về thuế trong kinh doanh khi thực hiện hành vi nào dưới đây? A. Chấp hành quyết định thanh tra thuế. B. Gia hạn thời gian nộp thuế. C. Công khai thông tin về thuế. D. Chậm nộp hồ sơ đăng ký thuế. Câu 40: Chủ sở hữu có quyền sử dụng nào dưới đây? A. Khai thác tài sản theo mọi địa điểm, thời gian. B. Khai thác công dụng, hướng hoa lợi, lợi tức từ tài sản. C. Khai thác tài sản tuyệt đối theo ý chí của mình. D. Khai thác tài sản vì mục tiêu lợi nhuận tối cao. Câu 41: Người không phải là chủ sở hữu chỉ có quyền chiếm hữu tài sản không thuộc quyền sở hữu của mình khi A. được người thân đồng ý. B. được tập thể suy tôn. C. có đầy đủ nhân thân. D. được pháp luật cho phép. Câu 42: Nội dung nào dưới đây không thể hiện quyền của công dân về kinh doanh? A. Tự do buôn bán theo nhu cầu bản thân. B. Đầu tư quảng cáo giới thiệu sản phẩm. C. Tích cực tìm kiếm đối tác khách hàng. D. Chủ động mở rộng thị trường xuất khẩu. Câu 43: Ngoài những thông tin phải cung cấp cho cơ quan thuế, người nộp thuế có quyền A. từ chối việc nộp thuế. B. giữa bí mật về thuế. C. xuyên tạc hồ sơ thuế. D. gian lận hồ sơ thuế. Câu 44: Theo quy định của pháp luật, khi tiến hành kinh doanh, mọi doanh nghiệp đều phải thực hiện nghĩa vụ A. bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng. B. tổ chức hội nghị trực tuyến định kì. C. đầu tư kinh phí quảng cáo. D. sử dụng nguyên liệu hữu cơ. Câu 45: Nội dung nào dưới đây thể hiện quyền của công dân về nộp thuế? A. Kê khai thông tin nộp thuế. B. Vi phạm pháp luật về thuế. C. Chấp hành pháp luật về thuế. D. Hưởng ưu đãi về thuế. Câu 46: Người mượn tài sản của người khác phải giữ gìn cẩn thận, trả lại cho chủ sở hữu đúng hạn, nếu hỏng thì phải sửa chữa, bồi thường là nội dung của khái niệm nào dưới đây? A. Nghĩa vụ từ chối bảo vệ tài sản người khác. B. Nghĩa vụ tôn trọng tài sản của người khác. C. Quyền sử dụng tài sản khi được cho mượn D. Quyền định đoạt tài sản của người khác. Câu 47: Khi sử dụng tài sản của mình, chủ sở hữu tài sản không được thực hiện hành vi nào dưới đây? A. Hưởng lợi tức từ tài sản. B. Hưởng hoa lợi từ tài sản. C. Xâm phạm lợi ích người khác. D. Khai thác công dụng tài sản. Câu 48: Người không phải là chủ sở hữu tài sản vẫn có quyền được sử dụng tài sản khi A. có thỏa thuận với chủ sở hữu. B. được tập thể tôn vinh, suy tôn. C. có quan hệ nhân thân rõ ràng. D. có tiềm lực tài chính vững mạnh. Câu 49: Theo quy định của pháp luật, nội dung nào dưới đây không thể hiện nghĩa vụ của người nộp thuế? A. Kê khai thuế trung thực, chính xác. B. Khiếu nại việc hoàn thuế giá trị gia tăng. C. Chấp hành quyết định khiếu nại về thuế. D. Nộp hồ sơ thuế đầy đủ, đúng hạn. Câu 50: Khi thực hiện quyền chiếm hữu đối với các tài sản do mình là chủ sở hữu, công dân không phải thực hiện nghĩa vụ nào dưới đây? A. Xâm phạm tài sản người khác. B. Vi phạm quy định pháp luật. C. Vi phạm thuần phong mỹ tục. D. Ủy quyền người khác quản lý.

1 trả lời
Trả lời
Trả lời

Cho đoạn tư liệu, điển đúng sai vào mỗi ý a,b,c,d: "Tích cực tranh thủ điều kiện quốc tế thuận lợi để nhanh chóng xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội đồng thời củng cố quốc phòng an ninh, phát huy tác dụng của Đảng và Nhà nước trong công cuộc đấu tranh chung của nhân dân thế giới vì hoà bình, độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội. Tăng cường đoàn kết với Lào và Cam-pu-chia, thực hiện hợp tác lâu dài, giúp đỡ lẫn nhau, làm cho ba nước Đông Dương trở thành lực lượng vững chắc của cách mạng và hoà bình ở Đông Nam Á. Củng cố và tăng cường quan hệ hợp tác giữa Việt Nam và các nước xã hội chủ nghĩa anh em. Xây dựng quan hệ hữu nghị giữa nước ta và các nước trong thế giới thứ ba, cùng các nước khác trên cơ sở năm nguyên tắc chung sống hoà bình". (Đảng Cộng sản Việt Nam; Nghị quyết lần thứ 24 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá III ngày 29-9-1975 về nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam trong giai đoạn mới, Trích trong Văn kiện Đảng toàn tập. Tập 36. Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2004, tr.401) a) Tư tưởng cơ bản trong hoạt động đối ngoại của Việt Nam là sự kết hợp giữa chủ nghĩa yêu nước với chủ nghĩa quốc tế vô sản. b) Công tác đối ngoại của Việt Nam nhằm mục tiêu giữ vững nền độc lập dân tộc, sự tự chủ về kinh tế, chính trị của đất nước. c) Đối tượng của chính sách đối ngoại của Việt Nam chỉ bao gồm các nước xã hội chủ nghĩa và củng cố khối đoàn kết của ba nước Đông Dương. d) Việt Nam đã tích cực tham gia vào các hoạt động đấu tranh vì hoà bình và là thành viên sáng lập của Phong trào không liên kết.

Trả lời
2 trả lời
Trả lời

Trên cùng địa bàn một huyện có anh D là chủ hai doanh nghiệp kinh doanh thức ăn chăn nuôi; anh K là giám đốc một công ty tư nhân có chị P là kế toán, còn anh V là nhân viên của anh K. Để tăng vốn kinh doanh, anh K chỉ đạo chị P là kế toán kê khai không đầy đủ số tiền thuế phải nộp của công ty nên anh K đã bị cơ quan chức năng xử phạt. Nghi ngờ anh V là tố cáo hành vi của mình, anh K cố tình trì hoãn đóng bảo hiểm xã hội cho anh V như đã cam kết. Bức xúc, anh V tự ý nghỉ việc ở công ty của anh K và sang làm việc cho anh D. Một lần chứng kiến anh D bị cơ quan chức năng xử phạt về hành vi cung cấp sản phẩm không đảm bảo đúng tiêu chuẩn đã công bố, anh V đã kể lại sự việc cho vợ mình là chị T. Vô tình phát hiện việc anh D bị xử phạt, chị P đã viết và đăng bài xuyên tạc về doanh nghiệp của anh D lên mạng xã hội khiến lượng khách hàng của anh D giảm sút a) Anh D và anh K đều được thực hiện quyền của công dân về kinh doanh. b) Anh K thực hiện tốt nghĩa vụ kinh doanh nhưng vi phạm nghĩa vụ nộp thuế đối. c) Anh K vừa vi phạm trách nhiệm kinh tế vừa vi phạm trách nhiệm pháp lý của doanh nghiệp khi tiến hành kinh doanh. d) Anh K và anh D đều chưa thực hiện tốt nghĩa vụ kinh doanh. Giải hộ mình câu này với các bạn

1 trả lời
Trả lời
2 trả lời
Trả lời

gười đỗ tiến sĩ trở lên. D. ca ngợi công lao của các vị vua. Câu 31. Dưới thời vua Minh Mệnh, chức quan đứng đầu các tỉnh được gọi là gì? A. Tổng trấn. B. Tổng đốc, Tuần phủ C. Thừa Tướng D. Tỉnh trưởng. Câu 32. Sau cuộc cải cách hành chính của vua Minh Mệnh, cả nước Việt Nam được chia thành A. 7 trấn và 4 doanh. B. 30 tỉnh và 1 phủ Thừa Thiên. C. 4 doanh và 23 trấn. D. 13 đạo thừa tuyên. Câu 33. Dưới thời vua Minh Mạng, cơ quan nào có nhiệm vụ: giúp vua khởi thảo văn bản hành chính, tiếp nhận và xử lí công văn, coi giữ ấn tín, lưu trữ châu bản? A. Nội các. B. Đô sát viện. C. Cơ mật viện. D. Thái y viện. Câu 34. Dưới thời vua Minh Mạng, cơ quan nào có nhiệm vụ can gián nhà vua và giám sát, vạch lỗi các cơ quan, quan lại các cấp từ trung ương đến địa phương, giám sát việc thi hành luật pháp và quy định của triều đình? A. Nội các. B. Đô sát viện. C. Cơ mật viện. D. Hàn lâm viện. Câu 35. Dưới thời vua Minh Mạng, cơ quan nào có nhiệm vụ tham mưu, tư vấn cho nhà vua các vấn đề chiến lược về quân sự, quốc phòng, an ninh, việc bang giao và cả những vấn đề kinh tế, xã hội? A. Nội các. B. Đô sát viện. C. Cơ mật viện. D. Lục Bộ. Câu 36. Vua Minh Mạng cũng thực hiện chế độ giám sát, thanh tra chéo giữa các cơ quan trung ương thông qua hoạt động của A. Nội các và Lục Bộ. B. Cơ mật viện và Lục tự. C. Đô sát viện và Lục khoa. D. Cơ mật viện và Đô sát viện. Câu 37. Nội dung nào sau đây không phải là chính sách cải cách của vua Minh Mạng đối với vùng dân tộc thiểu số? A. Đổi các động, sách thành xã như vùng đồng bằng. B. Bãi bỏ chế độ cai trị của các tù trưởng địa phương. C. Bổ dụng quan lại của triều đình đến cai trị trực tiếp. D. Chỉ bổ nhiệ b. âu 39. Sau cải cách của vua Minh Mạng, cơ quan quản lí cấp tỉnh gồm hai ty là: A. Bố chánh sứ ty và Án sát sứ ty. B. Đô tổng binh sứ và Thừa chính sứ. C. Thừa chính sứ và Hiến sát sứ. D. Đô tổng binh sứ và Hiến sát sứ. Câu 40. Để ngăn chặn tình trạng quan lại cấu kết bè pháo ở địa phương, vua Minh Mệnh đã ban hành nhiều lệnh, dụ quy định về A. chế độ quân điền. B. chế độ lộc điền. C. chế độ hồi tị. D. chế độ bổng lộc. Câu 41. Trọng tâm trong cuộc cải cách của vua Minh Mạng là A. kinh tế. B. văn hóa. C. hành chính. D. giáo dục. Câu 42. Năm 1838, vua Minh Mạng đổi tên quốc hiệu từ Việt Nam thành A. Nam Việt. B. Đại Nam. C. An Nam. D. Đại Việt. Câu 43. Những cơ quan trung ương mới được thành lập sau cải cách của vua Minh Mạng là A. Nội các; Đô sát viện và Cơ mật viện. B. Thái y việ

Trả lời
2 trả lời
Trả lời
Bạn có câu hỏi cần được giải đáp?
Ảnh ads
logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi