Kết quả tìm kiếm cho [Sóng ánh sáng]

Newsfeed
Hỏi đáp
Cẩm nang
Giải bài tập SGK
Ôn luyện
Thành viên

Câu 1. Một vật dao động điều hòa với theo phương trình x = Acos(ωt + φ) với A, ω, φ là hằng số thì pha của dao động A. không đổi theo thời gian​ B. biến thiên điều hòa theo thời gian. *C. là hàm bậc nhất với thời gian​ D. là hàm bậc hai của thời gian. Câu 2. Chuyển động nào sau đây không phải là dao động cơ học? A. Chuyển động nhấp nhô của phao trên mặt nước​ *B. Chuyển động của ô tô trên đường C. Chuyển động đung đưa của con lắc đồng hồ​ D. Chuyển động đung đưa của lá cây Câu 3. Pha của dao động được dùng để xác định A. biên độ dao động.​ *B. trạng thái dao động.​ C. tần số dao động.​ D. chu kỳ dao động. Câu 4. Phương trình dđđh của một chất điểm có dạng x = Acos(ωt + φ). Độ dài quỹ đạo của dao động là A. A.​ *B. 2A.​ C. 4A​ D. A/2. Câu 5. Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình Li độ của vật khi pha dao động bằng (π) là: A. 5cm.​ *B. -5cm.​ C. 2,5cm.​ D. -2,5cm. Câu 6. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên dưới là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số và biên độ của dao động là: A. 2Hz; 10 cm.​ B. 2 Hz; 20cm​ *C. 1 Hz; 10cm.​ D. 1Hz; 20cm. Câu 7. Hiện tượng cộng hưởng cơ học gây hại trong trường hợp nào dưới đây? A. Trong đàn vi-ô-lông.​ B. Trong đàn ghi-ta. *C. Trong dao động của các cây cầu.​ D. Nguyên tắc hoạt động của lò vi sóng. Câu 8. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ 0,05 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí biên 4 cm thì động năng của con lắc bằng *A. 0,045 J.​ B. 1,2 mJ.​ C. 4,5 mJ.​ D. 0,12 J. Câu 9. Với một sóng nhất định, tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào A. năng lượng sóng.​ B. tần số dao động. *C. môi trường truyền sóng.​ D. bước sóng. Câu 10. Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường tốc độ v. Bước sóng của sóng này trong môi trường đó là λ. Chu kì dao động của sóng có biểu thức là A. T = v/λ.​ B. T = v.λ.​ *C. T = λ/v.​ D. T = 2πv/λ. Câu 11. Một người quan sát mặt biển thấy có 5 ngọn sóng đi qua trước mặt mình trong khoảng thời gian 10 (s) và đo được khoảng cách giữa 2 ngọn sóng liên tiếp bằng 5 m. Tốc độ của sóng biển là *A. m/s.​ B. m/s.​ C. m/s.​ D. m/s. Câu 12. Theo thứ tự bước Sóng tăng dần thì sắp xếp nào dưới đây là đúng? A. Vi sóng, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X.​ *B. tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, vi sóng. C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, vi sóng.​ D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, vi Sóng, tia X. Câu 13. Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì A. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm.​ B. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng. C. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng.​ *D. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm. Câu 14. Lấy c 3.108 m/s. Bức xạ có tần số 1,5.1015Hz là A. Tia hồng ngoại.​ B. Tia X.​ *C. Tia tử ngoại.​ D. Ánh sáng nhìn thấy. Câu 15. Sóng điện từ là A. sóng ngang hoặc sóng dọc tùy vào môi trường truyền. B. sóng ngang và không thể truyền trong chân không. C. sóng dọc có thể truyền trong chất rắn, lỏng, khí. *D. sóng ngang và có thể truyền được trong chân không. Câu 16. Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng của Y-âng, khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liên tiếp bằng A. một khoảng vân.​ *B. một nửa khoảng vân. C. một phần tư khoảng vân​.​ D. hai lần khoảng vân. Câu 17. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là A. λ = D/(ai).​ B. λ = aD/i. ​ *C. λ = ai/D.​ D. λ = iD/a. Câu 18. Một hình thí nghiệm khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây được thực hiện như Hình 9.2. Hình 9.2. Bước sóng trong thí nghiệm có chiều dài bằng A. AM​ B. MN​ C. QB​ *D. AQ Câu 19. Dao động là A. dao động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. *B. chuyển động có giới hạn trong không gian của một vật quanh một vị trí xác định. C. dao động trong đó li độ của vật là một hàm tan (hay cotan) theo thời gian. D. dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin (hay sin) theo thời gian. Câu 20. Một chất điểm dao động có phương trình cm, t tính bằng s. Thời gian để chất điểm này thực hiện được một dao động toàn phần là *A. 2,0 s.​ B. 0,5 s.​ C. 1,0 s.​ D. 4,0 s. Câu 21. Khi kiểm tra hành lí của các hành khách tại sân bay, người ta thường sử dụng các máy quét như hình bên. Các máy này hoạt động dựa trên ứng dụng của A. tia tử ngoại.​ B. tia Gamma.​ *C. tia X.​ D. tia hồng ngoại. Câu 22. Dao động tắt dần là dao động A. không chịu tác dụng của lực cản môi trường.​ *B. có biên độ giảm dần theo thời gian. C. có năng lượng không đổi theo thời gian.​ D. có li độ giảm dần theo thời gian. Câu 23. Một vật dao động điều hòa có phương trình cm, t tính bằng s. Li độ của vật vật tại thời điểm t = 0,25 s là *A. 1,5 cm.​ B. 3,0 cm.​ C. – 1,5 cm.​ D. – 3,0 cm Câu 24. Điều kiện để xảy ra sóng dừng trên dây với hai đầu cố định là A. ​ *B. ​ C. ​ D. Câu 25. Nếu tốc độ truyền sóng là v thì tần số sóng dừng nhỏ nhất có thể đạt được trên dây khi có sóng dừng là A. ​ B. ​ *C. ​ D. Câu 26. Vận tốc của dao động điều hoà có pha như thế nào so với gia tốc? A. Cùng pha.​ B. Sớm pha hơn .​ C. Ngược pha.​ *D. Trễ pha hơn . Câu 27. Điều kiện để xảy ra hiện tượng giao thoa sóng: Hai nguồn kết hợp có A. cùng tần số, cùng phương dao động và độ lệch pha thay đổi theo thời gian. *B. cùng tần số, cùng phương dao động và độ lệch pha không đổi theo thời gian. C. cùng biên độ, cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian. D. cùng biên độ, cùng tần số và độ lệch pha thay đổi theo thời gian. Câu 28. Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào A. tốc độ truyền sóng và bước sóng.​ *B. phương dao động và phương truyền sóng. C. phương truyền sóng và tần số sóng.​ D. phương dao động và tốc độ truyền sóng. Câu 29. An và các bạn đi vào một hang động, khi An nói chuyện thì mọi người đều nghe một âm thanh vọng lại. Hiện tượng này xảy ra là do *A. sự phản xạ sóng.​ B. giao thoa sóng.​ C. sự khúc xạ sóng.​ D. sự nhiễu xạ sóng. Câu 30. Một vật dao động điều hòa, khi đi từ vị trí biên này đến vị trí biên kia thì A. động năng không đổi, thế năng giảm rồi tăng. B. động năng và thế năng tăng rồi giảm. *C. động năng tăng rồi giảm, thế năng giảm rồi tăng. D. động năng giảm rồi tăng, thế năng tăng rồi giảm. Câu 31. Hình ảnh dưới đây là đồ thị dao động âm được hiển thị trên màn hình dao động kí. Bước sóng của sóng âm là đoạn thẳng *A. (1).​ B. (2).​ C. (3).​ D. (4). Câu 32. Ánh sáng nào dưới đây có bước sóng dài nhất? *A. Đỏ.​ B. Tím.​ C. Cam.​ D. Chàm. Câu 33. Cơ thể con người ở thân nhiệt 37 là một nguồn phát ra A. tia tử ngoại.​ *B. tia hồng ngoại.​ C. tia X.​ D. tia gamma. Câu 34. Hình mô tả sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài L = 0,6 m, hai đầu cố định. Tính bước sóng λ của sóng trên dây là A. 0,1 m​ b. 0,2m​ c. 0,3m​ *D. 0,4m Câu 35. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,0 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng λ = 0,6 μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 5,4 mm là A. vân sáng thứ 5.​ *B. vân tối thứ 5.​ C. vân sáng thứ 4.​ D. vân tối thứ 4. Câu 36. Sợi dây đàn hồi AB dài 90 cm có đầu B thả tự do và đầu A gắn với một máy phát tần số có thể thay đổi (xem A là nút). Ban đầu điều chỉnh để máy phát tần số dao động với tần số 50 Hz thì trên dây có sóng dừng với 4 bó sóng nguyên. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 2000 m/s.​ B. 2250 m/s.​ *C. 20,00 m/s.​ D. 22,50m/s

Câu 1. Một vật dao động điều hòa với theo phương trình x = Acos(ωt + φ) với A, ω, φ là hằng số thì pha của dao động A. không đổi theo thời gian​ B. biến thiên điều hòa theo thời gian. *C. là hàm bậc nhất với thời gian​ D. là hàm bậc hai của thời gian. Câu 2. Chuyển động nào sau đây không phải là dao động cơ học? A. Chuyển động nhấp nhô của phao trên mặt nước​ *B. Chuyển động của ô tô trên đường C. Chuyển động đung đưa của con lắc đồng hồ​ D. Chuyển động đung đưa của lá cây Câu 3. Pha của dao động được dùng để xác định A. biên độ dao động.​ *B. trạng thái dao động.​ C. tần số dao động.​ D. chu kỳ dao động. Câu 4. Phương trình dđđh của một chất điểm có dạng x = Acos(ωt + φ). Độ dài quỹ đạo của dao động là A. A.​ *B. 2A.​ C. 4A​ D. A/2. Câu 5. Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình Li độ của vật khi pha dao động bằng (π) là: A. 5cm.​ *B. -5cm.​ C. 2,5cm.​ D. -2,5cm. Câu 6. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên dưới là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số và biên độ của dao động là: A. 2Hz; 10 cm.​ B. 2 Hz; 20cm​ *C. 1 Hz; 10cm.​ D. 1Hz; 20cm. Câu 7. Hiện tượng cộng hưởng cơ học gây hại trong trường hợp nào dưới đây? A. Trong đàn vi-ô-lông.​ B. Trong đàn ghi-ta. *C. Trong dao động của các cây cầu.​ D. Nguyên tắc hoạt động của lò vi sóng. Câu 8. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ 0,05 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí biên 4 cm thì động năng của con lắc bằng *A. 0,045 J.​ B. 1,2 mJ.​ C. 4,5 mJ.​ D. 0,12 J. Câu 9. Với một sóng nhất định, tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào A. năng lượng sóng.​ B. tần số dao động. *C. môi trường truyền sóng.​ D. bước sóng. Câu 10. Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường tốc độ v. Bước sóng của sóng này trong môi trường đó là λ. Chu kì dao động của sóng có biểu thức là A. T = v/λ.​ B. T = v.λ.​ *C. T = λ/v.​ D. T = 2πv/λ. Câu 11. Một người quan sát mặt biển thấy có 5 ngọn sóng đi qua trước mặt mình trong khoảng thời gian 10 (s) và đo được khoảng cách giữa 2 ngọn sóng liên tiếp bằng 5 m. Tốc độ của sóng biển là *A. m/s.​ B. m/s.​ C. m/s.​ D. m/s. Câu 12. Theo thứ tự bước Sóng tăng dần thì sắp xếp nào dưới đây là đúng? A. Vi sóng, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X.​ *B. tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, vi sóng. C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, vi sóng.​ D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, vi Sóng, tia X. Câu 13. Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì A. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm.​ B. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng. C. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng.​ *D. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm. Câu 14. Lấy c 3.108 m/s. Bức xạ có tần số 1,5.1015Hz là A. Tia hồng ngoại.​ B. Tia X.​ *C. Tia tử ngoại.​ D. Ánh sáng nhìn thấy. Câu 15. Sóng điện từ là A. sóng ngang hoặc sóng dọc tùy vào môi trường truyền. B. sóng ngang và không thể truyền trong chân không. C. sóng dọc có thể truyền trong chất rắn, lỏng, khí. *D. sóng ngang và có thể truyền được trong chân không. Câu 16. Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng của Y-âng, khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liên tiếp bằng A. một khoảng vân.​ *B. một nửa khoảng vân. C. một phần tư khoảng vân​.​ D. hai lần khoảng vân. Câu 17. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là A. λ = D/(ai).​ B. λ = aD/i. ​ *C. λ = ai/D.​ D. λ = iD/a. Câu 18. Một hình thí nghiệm khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây được thực hiện như Hình 9.2. Hình 9.2. Bước sóng trong thí nghiệm có chiều dài bằng A. AM​ B. MN​ C. QB​ *D. AQ Câu 19. Dao động là A. dao động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. *B. chuyển động có giới hạn trong không gian của một vật quanh một vị trí xác định. C. dao động trong đó li độ của vật là một hàm tan (hay cotan) theo thời gian. D. dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin (hay sin) theo thời gian. Câu 20. Một chất điểm dao động có phương trình cm, t tính bằng s. Thời gian để chất điểm này thực hiện được một dao động toàn phần là *A. 2,0 s.​ B. 0,5 s.​ C. 1,0 s.​ D. 4,0 s. Câu 21. Khi kiểm tra hành lí của các hành khách tại sân bay, người ta thường sử dụng các máy quét như hình bên. Các máy này hoạt động dựa trên ứng dụng của A. tia tử ngoại.​ B. tia Gamma.​ *C. tia X.​ D. tia hồng ngoại. Câu 22. Dao động tắt dần là dao động A. không chịu tác dụng của lực cản môi trường.​ *B. có biên độ giảm dần theo thời gian. C. có năng lượng không đổi theo thời gian.​ D. có li độ giảm dần theo thời gian. Câu 23. Một vật dao động điều hòa có phương trình cm, t tính bằng s. Li độ của vật vật tại thời điểm t = 0,25 s là *A. 1,5 cm.​ B. 3,0 cm.​ C. – 1,5 cm.​ D. – 3,0 cm Câu 24. Điều kiện để xảy ra sóng dừng trên dây với hai đầu cố định là A. ​ *B. ​ C. ​ D. Câu 25. Nếu tốc độ truyền sóng là v thì tần số sóng dừng nhỏ nhất có thể đạt được trên dây khi có sóng dừng là A. ​ B. ​ *C. ​ D. Câu 26. Vận tốc của dao động điều hoà có pha như thế nào so với gia tốc? A. Cùng pha.​ B. Sớm pha hơn .​ C. Ngược pha.​ *D. Trễ pha hơn . Câu 27. Điều kiện để xảy ra hiện tượng giao thoa sóng: Hai nguồn kết hợp có A. cùng tần số, cùng phương dao động và độ lệch pha thay đổi theo thời gian. *B. cùng tần số, cùng phương dao động và độ lệch pha không đổi theo thời gian. C. cùng biên độ, cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian. D. cùng biên độ, cùng tần số và độ lệch pha thay đổi theo thời gian. Câu 28. Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào A. tốc độ truyền sóng và bước sóng.​ *B. phương dao động và phương truyền sóng. C. phương truyền sóng và tần số sóng.​ D. phương dao động và tốc độ truyền sóng. Câu 29. An và các bạn đi vào một hang động, khi An nói chuyện thì mọi người đều nghe một âm thanh vọng lại. Hiện tượng này xảy ra là do *A. sự phản xạ sóng.​ B. giao thoa sóng.​ C. sự khúc xạ sóng.​ D. sự nhiễu xạ sóng. Câu 30. Một vật dao động điều hòa, khi đi từ vị trí biên này đến vị trí biên kia thì A. động năng không đổi, thế năng giảm rồi tăng. B. động năng và thế năng tăng rồi giảm. *C. động năng tăng rồi giảm, thế năng giảm rồi tăng. D. động năng giảm rồi tăng, thế năng tăng rồi giảm. Câu 31. Hình ảnh dưới đây là đồ thị dao động âm được hiển thị trên màn hình dao động kí. Bước sóng của sóng âm là đoạn thẳng *A. (1).​ B. (2).​ C. (3).​ D. (4). Câu 32. Ánh sáng nào dưới đây có bước sóng dài nhất? *A. Đỏ.​ B. Tím.​ C. Cam.​ D. Chàm. Câu 33. Cơ thể con người ở thân nhiệt 37 là một nguồn phát ra A. tia tử ngoại.​ *B. tia hồng ngoại.​ C. tia X.​ D. tia gamma. Câu 34. Hình mô tả sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài L = 0,6 m, hai đầu cố định. Tính bước sóng λ của sóng trên dây là A. 0,1 m​ b. 0,2m​ c. 0,3m​ *D. 0,4m Câu 35. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,0 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng λ = 0,6 μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 5,4 mm là A. vân sáng thứ 5.​ *B. vân tối thứ 5.​ C. vân sáng thứ 4.​ D. vân tối thứ 4. Câu 36. Sợi dây đàn hồi AB dài 90 cm có đầu B thả tự do và đầu A gắn với một máy phát tần số có thể thay đổi (xem A là nút). Ban đầu điều chỉnh để máy phát tần số dao động với tần số 50 Hz thì trên dây có sóng dừng với 4 bó sóng nguyên. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 2000 m/s.​ B. 2250 m/s.​ *C. 20,00 m/s.​ D. 22,50m/s PHẦN CÂU HỎI LỰA CHỌN Đ/S Câu 1. Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tốc độ cực đại là 8π cm/s. a) Vật dao động điều hòa theo quỹ đạo hình sin.​ b) Gia tốc cực đại của vật là 16π2 (cm/s2). c) Chu kì dao động của vật là 1 Hz.​ d) Tần số góc của vật là 2π rad/s. Câu 2. Một sợi dây dài 1,8 m được cố định ở hai đầu. Sóng dừng xuất hiện trên dây với bước sóng là 0,9m với tốc độ 45 m/s. a) Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 0,45 m. b) Khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng liên tiếp là 0,9 m. c) Tần số của sóng trên dây là 100 Hz. d) Trên dây có 4 bụng và 5 nút sóng. Câu 3. Trên mặt hồ yên lặng, một người làm cho con thuyền dao động tạo ra sóng trên mặt nước. Thuyền thực hiện được 24 dao động trong 40s, mỗi dao động tạo ra một ngọn sóng cao 12cm so với mặt hồ yên lặng và ngọn sóng tới bờ cách thuyền 10m sau 5s. a) Bước sóng là 10/3 m.​ b) Tốc độ lan truyền của sóng là 2,5 m/s. c) Biên độ sóng là 6 cm.​ d) Chu kì dao động của thuyền là 5/3 s. Câu 4. Xét tính đúng/sai của các phát biểu sau khi nói về dao động cưỡng bức và hiện tượng cộng hưởng a) Để khuếch đại âm thanh trong các dụng cụ âm nhạc, người ta thường sử dụng hộp cộng hưởng. b) Khi thiết kế các công trình lớn như nhà cao tầng hoặc cầu đường, các kĩ sư cần có những phương án xử lí kĩ thuật nhằm tránh xảy ra cộng hưởng trên hệ thống c) Máy đo địa chấn là ứng dụng của dao động cưỡng bức d) Nguyên tắc hoạt động của cửa đóng tự động dựa trên dao động cưỡng bức PHẦN CÂU HỎI TRẢ LỜI NGẮN Câu 1. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình (cm). Chu kì của dao động là bao nhiêm s? Câu 2. Vào thời điểm năm 2022, điện thoại di động ở Việt Nam sử dụng sóng điện từ có tần số trong khoảng từ 600 MHz đến 2500 MHz. Bước sóng của sóng điện từ ứng với tần số 600 MHz là bao nhiêu m? (Kết quả làm tròn đến chữ số hàng phần mười) Câu 3. Một người ngồi ở bờ biển trông thấy có 6 ngọn sóng qua mặt trong 35 s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng là 14 cm. Tốc độ lan truyền sóng biển là bao nhiêu cm/s? Câu 4. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 10 cm với tần số góc là 5 rad/s. Gia tốc cực đại của vật có giá trị bằng bao nhiêu m/s2? Câu 5. Hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau 10 cm, dao động với chu kì 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là 10 cm/s. Tìm số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2. Câu 6. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết a = 5 mm, D = 2 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 1,2 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc là bao nhiêu µm?

Câu 1. Một vật dao động điều hòa với theo phương trình x = Acos(ωt + φ) với A, ω, φ là hằng số thì pha của dao động A. không đổi theo thời gian​ B. biến thiên điều hòa theo thời gian. *C. là hàm bậc nhất với thời gian​ D. là hàm bậc hai của thời gian. Câu 2. Chuyển động nào sau đây không phải là dao động cơ học? A. Chuyển động nhấp nhô của phao trên mặt nước​ *B. Chuyển động của ô tô trên đường C. Chuyển động đung đưa của con lắc đồng hồ​ D. Chuyển động đung đưa của lá cây Câu 3. Pha của dao động được dùng để xác định A. biên độ dao động.​ *B. trạng thái dao động.​ C. tần số dao động.​ D. chu kỳ dao động. Câu 4. Phương trình dđđh của một chất điểm có dạng x = Acos(ωt + φ). Độ dài quỹ đạo của dao động là A. A.​ *B. 2A.​ C. 4A​ D. A/2. Câu 5. Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình Li độ của vật khi pha dao động bằng (π) là: A. 5cm.​ *B. -5cm.​ C. 2,5cm.​ D. -2,5cm. Câu 6. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên dưới là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số và biên độ của dao động là: A. 2Hz; 10 cm.​ B. 2 Hz; 20cm​ *C. 1 Hz; 10cm.​ D. 1Hz; 20cm. Câu 7. Hiện tượng cộng hưởng cơ học gây hại trong trường hợp nào dưới đây? A. Trong đàn vi-ô-lông.​ B. Trong đàn ghi-ta. *C. Trong dao động của các cây cầu.​ D. Nguyên tắc hoạt động của lò vi sóng. Câu 8. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ 0,05 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí biên 4 cm thì động năng của con lắc bằng *A. 0,045 J.​ B. 1,2 mJ.​ C. 4,5 mJ.​ D. 0,12 J. Câu 9. Với một sóng nhất định, tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào A. năng lượng sóng.​ B. tần số dao động. *C. môi trường truyền sóng.​ D. bước sóng. Câu 10. Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường tốc độ v. Bước sóng của sóng này trong môi trường đó là λ. Chu kì dao động của sóng có biểu thức là A. T = v/λ.​ B. T = v.λ.​ *C. T = λ/v.​ D. T = 2πv/λ. Câu 11. Một người quan sát mặt biển thấy có 5 ngọn sóng đi qua trước mặt mình trong khoảng thời gian 10 (s) và đo được khoảng cách giữa 2 ngọn sóng liên tiếp bằng 5 m. Tốc độ của sóng biển là *A. m/s.​ B. m/s.​ C. m/s.​ D. m/s. Câu 12. Theo thứ tự bước Sóng tăng dần thì sắp xếp nào dưới đây là đúng? A. Vi sóng, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X.​ *B. tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, vi sóng. C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, vi sóng.​ D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, vi Sóng, tia X. Câu 13. Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì A. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm.​ B. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng. C. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng.​ *D. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm. Câu 14. Lấy c 3.108 m/s. Bức xạ có tần số 1,5.1015Hz là A. Tia hồng ngoại.​ B. Tia X.​ *C. Tia tử ngoại.​ D. Ánh sáng nhìn thấy. Câu 15. Sóng điện từ là A. sóng ngang hoặc sóng dọc tùy vào môi trường truyền. B. sóng ngang và không thể truyền trong chân không. C. sóng dọc có thể truyền trong chất rắn, lỏng, khí. *D. sóng ngang và có thể truyền được trong chân không. Câu 16. Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng của Y-âng, khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liên tiếp bằng A. một khoảng vân.​ *B. một nửa khoảng vân. C. một phần tư khoảng vân​.​ D. hai lần khoảng vân. Câu 17. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là A. λ = D/(ai).​ B. λ = aD/i. ​ *C. λ = ai/D.​ D. λ = iD/a. Câu 18. Một hình thí nghiệm khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây được thực hiện như Hình 9.2. Hình 9.2. Bước sóng trong thí nghiệm có chiều dài bằng A. AM​ B. MN​ C. QB​ *D. AQ Câu 19. Dao động là A. dao động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. *B. chuyển động có giới hạn trong không gian của một vật quanh một vị trí xác định. C. dao động trong đó li độ của vật là một hàm tan (hay cotan) theo thời gian. D. dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin (hay sin) theo thời gian. Câu 20. Một chất điểm dao động có phương trình cm, t tính bằng s. Thời gian để chất điểm này thực hiện được một dao động toàn phần là *A. 2,0 s.​ B. 0,5 s.​ C. 1,0 s.​ D. 4,0 s. Câu 21. Khi kiểm tra hành lí của các hành khách tại sân bay, người ta thường sử dụng các máy quét như hình bên. Các máy này hoạt động dựa trên ứng dụng của A. tia tử ngoại.​ B. tia Gamma.​ *C. tia X.​ D. tia hồng ngoại. Câu 22. Dao động tắt dần là dao động A. không chịu tác dụng của lực cản môi trường.​ *B. có biên độ giảm dần theo thời gian. C. có năng lượng không đổi theo thời gian.​ D. có li độ giảm dần theo thời gian. Câu 23. Một vật dao động điều hòa có phương trình cm, t tính bằng s. Li độ của vật vật tại thời điểm t = 0,25 s là *A. 1,5 cm.​ B. 3,0 cm.​ C. – 1,5 cm.​ D. – 3,0 cm Câu 24. Điều kiện để xảy ra sóng dừng trên dây với hai đầu cố định là A. ​ *B. ​ C. ​ D. Câu 25. Nếu tốc độ truyền sóng là v thì tần số sóng dừng nhỏ nhất có thể đạt được trên dây khi có sóng dừng là A. ​ B. ​ *C. ​ D. Câu 26. Vận tốc của dao động điều hoà có pha như thế nào so với gia tốc? A. Cùng pha.​ B. Sớm pha hơn .​ C. Ngược pha.​ *D. Trễ pha hơn . Câu 27. Điều kiện để xảy ra hiện tượng giao thoa sóng: Hai nguồn kết hợp có A. cùng tần số, cùng phương dao động và độ lệch pha thay đổi theo thời gian. *B. cùng tần số, cùng phương dao động và độ lệch pha không đổi theo thời gian. C. cùng biên độ, cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian. D. cùng biên độ, cùng tần số và độ lệch pha thay đổi theo thời gian. Câu 28. Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào A. tốc độ truyền sóng và bước sóng.​ *B. phương dao động và phương truyền sóng. C. phương truyền sóng và tần số sóng.​ D. phương dao động và tốc độ truyền sóng. Câu 29. An và các bạn đi vào một hang động, khi An nói chuyện thì mọi người đều nghe một âm thanh vọng lại. Hiện tượng này xảy ra là do *A. sự phản xạ sóng.​ B. giao thoa sóng.​ C. sự khúc xạ sóng.​ D. sự nhiễu xạ sóng. Câu 30. Một vật dao động điều hòa, khi đi từ vị trí biên này đến vị trí biên kia thì A. động năng không đổi, thế năng giảm rồi tăng. B. động năng và thế năng tăng rồi giảm. *C. động năng tăng rồi giảm, thế năng giảm rồi tăng. D. động năng giảm rồi tăng, thế năng tăng rồi giảm. Câu 31. Hình ảnh dưới đây là đồ thị dao động âm được hiển thị trên màn hình dao động kí. Bước sóng của sóng âm là đoạn thẳng *A. (1).​ B. (2).​ C. (3).​ D. (4). Câu 32. Ánh sáng nào dưới đây có bước sóng dài nhất? *A. Đỏ.​ B. Tím.​ C. Cam.​ D. Chàm. Câu 33. Cơ thể con người ở thân nhiệt 37 là một nguồn phát ra A. tia tử ngoại.​ *B. tia hồng ngoại.​ C. tia X.​ D. tia gamma. Câu 34. Hình mô tả sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài L = 0,6 m, hai đầu cố định. Tính bước sóng λ của sóng trên dây là A. 0,1 m​ b. 0,2m​ c. 0,3m​ *D. 0,4m Câu 35. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,0 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng λ = 0,6 μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 5,4 mm là A. vân sáng thứ 5.​ *B. vân tối thứ 5.​ C. vân sáng thứ 4.​ D. vân tối thứ 4. Câu 36. Sợi dây đàn hồi AB dài 90 cm có đầu B thả tự do và đầu A gắn với một máy phát tần số có thể thay đổi (xem A là nút). Ban đầu điều chỉnh để máy phát tần số dao động với tần số 50 Hz thì trên dây có sóng dừng với 4 bó sóng nguyên. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 2000 m/s.​ B. 2250 m/s.​ *C. 20,00 m/s.​ D. 22,50m/s PHẦN CÂU HỎI LỰA CHỌN Đ/S Câu 1. Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tốc độ cực đại là 8π cm/s. a) Vật dao động điều hòa theo quỹ đạo hình sin.​ b) Gia tốc cực đại của vật là 16π2 (cm/s2). c) Chu kì dao động của vật là 1 Hz.​ d) Tần số góc của vật là 2π rad/s. Câu 2. Một sợi dây dài 1,8 m được cố định ở hai đầu. Sóng dừng xuất hiện trên dây với bước sóng là 0,9m với tốc độ 45 m/s. a) Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 0,45 m. b) Khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng liên tiếp là 0,9 m. c) Tần số của sóng trên dây là 100 Hz. d) Trên dây có 4 bụng và 5 nút sóng. Câu 3. Trên mặt hồ yên lặng, một người làm cho con thuyền dao động tạo ra sóng trên mặt nước. Thuyền thực hiện được 24 dao động trong 40s, mỗi dao động tạo ra một ngọn sóng cao 12cm so với mặt hồ yên lặng và ngọn sóng tới bờ cách thuyền 10m sau 5s. a) Bước sóng là 10/3 m.​ b) Tốc độ lan truyền của sóng là 2,5 m/s. c) Biên độ sóng là 6 cm.​ d) Chu kì dao động của thuyền là 5/3 s. Câu 4. Xét tính đúng/sai của các phát biểu sau khi nói về dao động cưỡng bức và hiện tượng cộng hưởng a) Để khuếch đại âm thanh trong các dụng cụ âm nhạc, người ta thường sử dụng hộp cộng hưởng. b) Khi thiết kế các công trình lớn như nhà cao tầng hoặc cầu đường, các kĩ sư cần có những phương án xử lí kĩ thuật nhằm tránh xảy ra cộng hưởng trên hệ thống c) Máy đo địa chấn là ứng dụng của dao động cưỡng bức d) Nguyên tắc hoạt động của cửa đóng tự động dựa trên dao động cưỡng bức PHẦN CÂU HỎI TRẢ LỜI NGẮN Câu 1. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình (cm). Chu kì của dao động là bao nhiêm s? Câu 2. Vào thời điểm năm 2022, điện thoại di động ở Việt Nam sử dụng sóng điện từ có tần số trong khoảng từ 600 MHz đến 2500 MHz. Bước sóng của sóng điện từ ứng với tần số 600 MHz là bao nhiêu m? (Kết quả làm tròn đến chữ số hàng phần mười) Câu 3. Một người ngồi ở bờ biển trông thấy có 6 ngọn sóng qua mặt trong 35 s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng là 14 cm. Tốc độ lan truyền sóng biển là bao nhiêu cm/s? Câu 4. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 10 cm với tần số góc là 5 rad/s. Gia tốc cực đại của vật có giá trị bằng bao nhiêu m/s2? Câu 5. Hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau 10 cm, dao động với chu kì 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là 10 cm/s. Tìm số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2. Câu 6. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết a = 5 mm, D = 2 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 1,2 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc là bao nhiêu µm?

00 : 37 : 29 Nộp bài Câu 1 Một vật dao động điều hòa với theo phương trình x = Acos(ωt + φ) với A, ω, φ là hằng số thì pha của dao động Chọn một đáp án đúng A không đổi theo thời gian B biến thiên điều hòa theo thời gian. C là hàm bậc nhất với thời gian D là hàm bậc hai của thời gian. Câu 2 Chuyển động nào sau đây không phải là dao động cơ học? Chọn một đáp án đúng A Chuyển động nhấp nhô của phao trên mặt nước B Chuyển động của ô tô trên đường C Chuyển động đung đưa của con lắc đồng hồ D Chuyển động đung đưa của lá cây Câu 3 Pha của dao động được dùng để xác định Chọn một đáp án đúng A biên độ dao động. B trạng thái dao động. C tần số dao động. D chu kỳ dao động. Câu 4 Phương trình dđđh của một chất điểm có dạng x = Acos(ωt + φ). Độ dài quỹ đạo của dao động là Chọn một đáp án đúng A A. B 2A. C 4A D A/2. Câu 5 Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình error... Li độ của vật khi pha dao động bằng (π) là: Chọn một đáp án đúng A 5cm. B -5cm. C 2,5cm. D -2,5cm. Câu 6 Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên dưới là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số và biên độ của dao động là: error... Chọn một đáp án đúng A 2Hz; 10 cm. B 2 Hz; 20cm C 1 Hz; 10cm. D 1Hz; 20cm. Câu 7 Hiện tượng cộng hưởng cơ học gây hại trong trường hợp nào dưới đây? Chọn một đáp án đúng A Trong đàn vi-ô-lông. B Trong đàn ghi-ta. C Trong dao động của các cây cầu. D Nguyên tắc hoạt động của lò vi sóng. Câu 8 Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ 0,05 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí biên 4 cm thì động năng của con lắc bằng Chọn một đáp án đúng A 0,045 J. B 1,2 mJ. C 4,5 mJ. D 0,12 J. Câu 9 Với một sóng nhất định, tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào Chọn một đáp án đúng A năng lượng sóng. B tần số dao động. C môi trường truyền sóng. D bước sóng. Câu 10 Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường tốc độ v. Bước sóng của sóng này trong môi trường đó là λ. Chu kì dao động của sóng có biểu thức là Chọn một đáp án đúng A T = v/λ. B T = v.λ. C T = λ/v. D T = 2πv/λ. Câu 11 Một người quan sát mặt biển thấy có 5 ngọn sóng đi qua trước mặt mình trong khoảng thời gian 10 (s) và đo được khoảng cách giữa 2 ngọn sóng liên tiếp bằng 5 m. Tốc độ của sóng biển là Chọn một đáp án đúng A m/s. B m/s. C m/s. D m/s. Câu 12 Theo thứ tự bước Sóng tăng dần thì sắp xếp nào dưới đây là đúng? Chọn một đáp án đúng A Vi sóng, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X. B tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, vi sóng. C Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, vi sóng. D Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, vi Sóng, tia X. Câu 13 Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì Chọn một đáp án đúng A tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm. B tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng. C tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng. D tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm. Câu 14 Lấy c 3.108 m/s. Bức xạ có tần số 1,5.1015Hz là Chọn một đáp án đúng A Tia hồng ngoại. B Tia X. C Tia tử ngoại. D Ánh sáng nhìn thấy. Câu 15 Sóng điện từ là Chọn một đáp án đúng A sóng ngang hoặc sóng dọc tùy vào môi trường truyền. B sóng ngang và không thể truyền trong chân không. C sóng dọc có thể truyền trong chất rắn, lỏng, khí. D sóng ngang và có thể truyền được trong chân không. Câu 16 Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng của Y-âng, khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liên tiếp bằng Chọn một đáp án đúng A một khoảng vân. B một nửa khoảng vân. C một phần tư khoảng vân . D hai lần khoảng vân. Câu 17 Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là Chọn một đáp án đúng A λ = D/(ai). B λ = aD/i. C λ = ai/D. D λ = iD/a. Câu 18 Một hình thí nghiệm khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây được thực hiện như Hình 9.2. Hình 9.2.error... Bước sóng trong thí nghiệm có chiều dài bằng Chọn một đáp án đúng A AM B MN C QB D AQ Câu 19 Dao động là Chọn một đáp án đúng A dao động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. B chuyển động có giới hạn trong không gian của một vật quanh một vị trí xác định. C dao động trong đó li độ của vật là một hàm tan (hay cotan) theo thời gian. D dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin (hay sin) theo thời gian. Câu 20 Một chất điểm dao động có phương trình cm, t tính bằng s. Thời gian để chất điểm này thực hiện được một dao động toàn phần là Chọn một đáp án đúng A 2,0 s. B 0,5 s. C 1,0 s. D 4,0 s. Câu 21 Khi kiểm tra hành lí của các hành khách tại sân bay, người ta thường sử dụng các máy quét như hình bên. Các máy này hoạt động dựa trên ứng dụng của Chọn một đáp án đúng A tia tử ngoại. B tia Gamma. C tia X. D tia hồng ngoại. Câu 22 Dao động tắt dần là dao động Chọn một đáp án đúng A không chịu tác dụng của lực cản môi trường. B có biên độ giảm dần theo thời gian. C có năng lượng không đổi theo thời gian. D có li độ giảm dần theo thời gian. Câu 23 Một vật dao động điều hòa có phương trình cm, t tính bằng s. Li độ của vật vật tại thời điểm t = 0,25 s là Chọn một đáp án đúng A 1,5 cm. B 3,0 cm. C – 1,5 cm. D – 3,0 cm Câu 24 Điều kiện để xảy ra sóng dừng trên dây với hai đầu cố định là Chọn một đáp án đúng A B C D Câu 25 Nếu tốc độ truyền sóng là v thì tần số sóng dừng nhỏ nhất có thể đạt được trên dây khi có sóng dừng là Chọn một đáp án đúng A B C D Câu 26 Vận tốc của dao động điều hoà có pha như thế nào so với gia tốc? Chọn một đáp án đúng A Cùng pha. B Sớm pha hơn . C Ngược pha. D Trễ pha hơn . Câu 27 Điều kiện để xảy ra hiện tượng giao thoa sóng: Hai nguồn kết hợp có Chọn một đáp án đúng A cùng tần số, cùng phương dao động và độ lệch pha thay đổi theo thời gian. B cùng tần số, cùng phương dao động và độ lệch pha không đổi theo thời gian. C cùng biên độ, cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian. D cùng biên độ, cùng tần số và độ lệch pha thay đổi theo thời gian. Câu 28 Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào Chọn một đáp án đúng A tốc độ truyền sóng và bước sóng. B phương dao động và phương truyền sóng. C phương truyền sóng và tần số sóng. D phương dao động và tốc độ truyền sóng. Câu 29 An và các bạn đi vào một hang động, khi An nói chuyện thì mọi người đều nghe một âm thanh vọng lại. Hiện tượng này xảy ra là do Chọn một đáp án đúng A sự phản xạ sóng. B giao thoa sóng. C sự khúc xạ sóng. D sự nhiễu xạ sóng. Câu 30 Một vật dao động điều hòa, khi đi từ vị trí biên này đến vị trí biên kia thì Chọn một đáp án đúng A động năng không đổi, thế năng giảm rồi tăng. B động năng và thế năng tăng rồi giảm. C động năng tăng rồi giảm, thế năng giảm rồi tăng. D động năng giảm rồi tăng, thế năng tăng rồi giảm. Câu 31 Hình ảnh dưới đây là đồ thị dao động âm được hiển thị trên màn hình dao động kí. Bước sóng của sóng âm là đoạn thẳng error... Chọn một đáp án đúng A (1). B (2). C (3). D (4). Câu 32 Ánh sáng nào dưới đây có bước sóng dài nhất? Chọn một đáp án đúng A Đỏ. B Tím. C Cam. D Chàm. Câu 33 Cơ thể con người ở thân nhiệt 37℃ là một nguồn phát ra Chọn một đáp án đúng A tia tử ngoại. B tia hồng ngoại. C tia X. D tia gamma. Câu 34 Hình mô tả sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài L = 0,6 m, hai đầu cố định. Tính bước sóng λ của sóng trên dây là error... Chọn một đáp án đúng A 0,1 m b 0,2m c 0,3m D 0,4m Câu 35 Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,0 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng λ = 0,6 μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 5,4 mm là Chọn một đáp án đúng A vân sáng thứ 5. B vân tối thứ 5. C vân sáng thứ 4. D vân tối thứ 4. Câu 36 Sợi dây đàn hồi AB dài 90 cm có đầu B thả tự do và đầu A gắn với một máy phát tần số có thể thay đổi (xem A là nút). Ban đầu điều chỉnh để máy phát tần số dao động với tần số 50 Hz thì trên dây có sóng dừng với 4 bó sóng nguyên. Tốc độ truyền sóng trên dây là Chọn một đáp án đúng A 2000 m/s. B 2250 m/s. C 20,00 m/s. D 22,50m/s

Câu 1. Chuyển động nào sau đây được xem như dao động? ​A. Cánh quạt đang quay.​B. Một người đang ngồi viết. ​C. Chiếc võng đang đung đưa.​D. Chim bay lượn. Câu 2. Trường hợp nào sau đây tạo ra dao động? ​A. Kéo chiếc võng một đoạn nhỏ rồi thả nhẹ. ​B. Kéo vật nặng trên võng giữ bằng một lực không đổi. ​C. Nâng thẳng đứng vật nặng trên võng bằng lực không đổi. ​D. Đặt thêm vật nặng lên chiếc võng. Câu 3. Một chiếc võng đang đung đưa, chu kỳ dao động của chiếc võng được xác định là khoảng thời gian ​A. giữa hai lần liên tiếp chiếc võng cùng tốc độ. ​B. giữa hai lần liên tiếp chiếc võng lệch xa nhất khỏi vĩ trí cân bằng. ​C. giữa hai lần liên tiếp chiếc võng qua cùng vị trí. ​D. giữa hai lần liên tiếp chiếc võng qua vị trí cân bằng cùng chiều. Câu 4. Đồ thị li độ-thời gian của chất điểm dao động điều hòa có dạng ​A. hình sin. ​B. đoạn thẳng. ​C. elip.​D. parabol. Câu 5. Đồ thị vận tốc-li độ của chất điểm dao động điều hòa có dạng ​A. hình sin. ​B. parabol. ​C. đoạn thẳng. ​D. elip. Câu 6. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng với đầu trên cố định, tại vị trí cân bằng lò xo dãn 3 cm. Nâng vật nặng thẳng đứng lên trên để lò xo bị nén 1 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Biên độ dao động của vật bằng ​A. 1 cm.​B. 4 cm. ​C. 2 cm. ​D. 3 cm. Câu 7. Một chất điểm dao động điều hòa với đồ thị li độ-thời gian có dạng như hình vẽ. Tần số góc dao động của chất điểm có giá trị ​A. 5 rad/s.​B. 10 rad/s. ​ ​C. 5π rad/s. ​D. 10π rad/s. Câu 8. Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa với đồ thị li độ-thời gian có dạng như hình vẽ. Cơ năng dao động của vật có giá trị ​A. 0.08 J. ​​B. 0.04 J. ​​C. 4 J. ​​​D. 8 J. Câu 9: Khi nói về dao động tắt dần, phát biểu nào sau đây đúng? ​A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. ​B. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực. ​​C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương. ​D. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian. Câu 9. Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực (F tính bằng N, t tính bằng s). Vật dao động với chu kì ​A. 1,5 s. ​B. 2,5 s. ​C. 0,2 s. ​D. 0,4 s. Câu 10. Sóng trên mặt nước và sóng âm truyền trong không khí có đặc điểm chung là ​A. sóng cơ học. ​B. sóng ngang. ​C. cơ dọc. ​D. sóng điện từ. Câu 11. Một người áp tai vào đường ray tàu hỏa nghe tiếng búa gõ vào đường ray cách đó 1 km. Sau 2,83 s người đó nghe tiếng búa gõ truyền qua không khí. Tính tốc độ truyền âm trong thép làm đường ray. Cho biết tốc độ âm trong không khí là 330 m/s. ​A. 2992m/s​B. 3992m/s​C. 1992m/s​D. 4992m/s Câu 12. Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng . Hệ thức đúng là ​A. ​B. ​C. ​D. Câu 14. Một sóng có chu kì 0,125 s thì tần số của sóng này là ​A. 4 Hz. ​B. 8 Hz. ​C. 12 Hz.​D. 16 Hz. Câu 15. Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong nước là ​A. 3,0 m. ​B. 7,5 m. ​C. 75,0 m. ​D. 30,5 m. Câu 16. Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta căn cứ vào ​A. phương dao động và phương truyền sóng. ​B. phương truyền sóng. ​C. phương dao động. ​D. vận tốc truyền sóng. Câu 17. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? ​A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. ​B. Sóng điện từ là sóng ngang. ​C. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi. ​D. Sóng điện từ truyền trong chân không với vận tốc c=3.108 m/s. Câu 18. Để quan sát được hiện tượng giao thoa ánh sáng thì hai nguồn sáng phải thoả điều kiện ​A. ngược pha.​B. cùng pha. ​C. lệch pha nhau 450.​D. vuông pha. Câu 19. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, nếu khe Young được chiếu bởi ánh sáng đơn sắc màu cam thì vân sáng trung tâm là ​A. màu đỏ.​B. màu vàng.​C. màu lục.​D. màu cam. Câu 20. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, nếu thay khe Young với khoảng cách giữa hai khe lớn hơn thì khoảng vân thu được trên màn sẽ ​A. không đổi.​B. tăng rồi giảm.​C. tăng.​D. giảm. Câu 21. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, nếu dịch chuyển màn quan sát lại gần hai khe sáng một đoạn ΔD thì khoảng vân sẽ ​A. giảm.​B. tăng.​C. không đổi.​D. tăng rồi giảm. Câu 22. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa của hai sóng ánh sáng, ta thu được ​A. các vân sáng bên phải và vân tối bên trái vân trung tâm. ​B. các vân sáng và vân tối xen kẽ, vân trung tâm là vân sáng. ​C. các vân sáng bên trái và vân tối bên phải vân trung tâm. ​D. các vân tối và vân sáng xen kẽ, vân trung tâm là vân tối. Câu 23. Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng mà hai khe đang được chiếu bởi ánh sáng đơn sắc màu vàng, muốn khoảng vân tăng lên thì ta thay ánh sáng màu vàng bằng ​A. ánh sáng màu đỏ.​B. ánh sáng màu lục. ​C. ánh sáng màu chàm.​D. ánh sáng màu lam. Câu 24. Trên sợi có hai đầu cố định đang xảy ra sóng dừng với 6 điểm đứng yên. Số nút sóng trên dây là ​A. 6 nút.​B. 5 nút.​C. 4 nút.​D. 7 nút. Câu 25. Một sợi dây hai đầu cố định đang xảy ra sóng dừng thì bụng sóng là những điểm ​A. không dao động.​B. dao động với biên độ 1 mm. ​C. dao động với biên độ mạnh nhất.​D. dao động với biên độ 2 mm. Câu 26. Trong hiện tượng sóng truyền trên sợi dây, khi gặp vật cản cố định thì sóng phản xạ ​A. vuông pha với sóng tới.​B. dừng lại. ​C. cùng pha với sóng tới.​D. ngược pha với sóng tới. Câu 27. Khoảng thời gian để vật thực hiện đươc một dao động là ​A. biên độ dao động. ​B. tần số dao động. ​C. chu kì dao động. ​D. li độ dao động. Câu 28. Dao động điều hòa là dao động tuần hoàn trong đó ​A. li độ dao động của vật là một hàm cosin (hay sin) theo thời gian. ​B. biên độ dao động của vật là một hàm tan (hay cotan) theo thời gian. ​C. li độ dao động của vật là một hàm tan (hay cotan) theo thời gian. ​D. biên độ dao động của vật là một hàm cosin (hay sin) theo thời gian. Câu 29. Dao động nào sau đây là dao động tự do? ​A. Dao động của cành cây đu đưa khi gió thổi. ​B. Dao động của con lắc đơn trong dầu nhớt. ​C. Dao động của lò xo giảm xóc. ​D. dao động của con lắc lò xo khi không chịu tác dụng của ngoại lực. Câu 30. Dao động của một chiếc xích đu trong không khí sau khi được kích thích là ​A. dao động điều hòa.​B. dao động tuần hoàn. ​C. dao động tắt dần. ​D. dao dộng cưỡng bức. x O t (s) 0,2 Câu 31. Một vật dao dao động điều hòa trên trục Ox. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là A. 10 rad/s. ​B. 10π rad/s. ​C. 5π rad/s. ​D. 5 rad/s. Câu 32. Một máy cơ khí khi hoạt động sẽ tạo ra những dao động được xem gần đúng là dao động điều hòa với phương trình li độ dạng: x = 3cos(160πt) (mm). Vận tốc của vật dao động có phương trình: ​A. v = -480πcos(160πt)(mm/s). ​B. v = 480πsin(160πt)(mm/s). ​C. v = 480πcos(160πt)(mm/s). ​D. v = -480πsin(160πt)(mm/s). Câu 33. Ích lợi của hiện tượng cộng hưởng được ứng dụng trong trường hợp nào sau đây? ​A. Thiết kế các công trình ở những vùng thường có địa chấn. ​B. Chế tạo tần số kế. ​C. Lắp đặt các động cơ điện trong nhà xưởng. ​D. Chế tạo bộ phận giảm xóc của ô tô, xe máy. Câu 34. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm ​A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. ​B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà chúng dao động cùng pha. ​C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. ​D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 35. Một sóng cơ có tần số f, truyền trên sợi dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v. Bước sóng trên dây được xác định bởi ​A. ​B. ​C. ​D. . Câu 36. Chọn câu đúng. ​A. Sóng là dao động lan truyền trong không gian theo thời gian. ​B. Sóng là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường. ​C. Sóng là dao động của mọi điểm trong không gian theo thời gian. ​D. Sóng là sự truyền chuyển động của các phần tử trong không gian theo thời gian. Thông hiểu: Câu 37. Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóngcủa sóng này bằng ​A. 36 cm. ​B. 18 cm.​ ​C. 48 cm. ​D. 24 cm. Câu 38. Từ vị trí khởi nguồn của động đất (tâm chấn), các công trình, nhà của cách xa tâm chấn vẫn có thể bị ảnh hưởng là do ​A. sóng địa chấn đã truyền năng lượng tới các vị trí này. ​B. các phần tử vật chất từ tâm chấn chuyển động đến vị trí đó. ​C. sức ép từ tấm chấn khiến các phần tử vật chất xung quanh chuyển động. ​D. tốc độ lan truyền sóng địa chấn quá nhanh. Câu 39. Một sóng âm lan truyền trong môi trường A với vận tốc vA, bước sóng λA khi lan truyền trong môi trường B thì vận tốc là vB = 2vA. Bước sóng trong môi trường B là ​A. λB = . ​B. λB = 4λA.​C. λB = 2λA. ​D. λB = λA. Câu 40. Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào ​A. tốc độ truyền sóng và bước sóng. ​B. phương truyền sóng và tần số sóng. ​C. phương dao động và tốc độ truyền sóng. ​D. phương dao động và phương truyền sóng. Câu 41. Hình vẽ bên mô tả hai sóng địa chấn truyền trong môi trường khi có động đất. Sóng P là sóng sơ cấp, sóng S là sóng thứ cấp. Chọn câu đúng. A. Cả hai sóng là sóng ngang. ​B. Sóng P là sóng dọc, sóng S là sóng ngang. ​C. Cả hai sóng là sóng dọc. ​D. Sóng S là sóng dọc, sóng P là sóng ngang. Câu 42. Khi mở hé cánh cửa để ánh sáng đi qua khe hẹp (như hình ảnh), ta quan sát thấy ánh sáng loang ra một khoảng lớn hơn khe hẹp. Đó là hiện tượng ​A. khúc xạ ánh sáng.​B. giao thoa ánh sáng. ​C. nhiễu xạ ánh sáng.​D. phản xạ ánh sáng. Câu 43. Trong chân không, tất cả các sóng điện từ đều truyền với tốc độ ​A. 2.10-8m/s. ​B. 2.108m/s. ​C. 3.10-8m/s. ​D. 3.108m/s. Câu 44. Sóng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng ​A. 380mm đến 760mm. ​B. 380nm đến 760nm. ​C. 380m đến 760m. ​D. 380pm đến 760pm. Câu 45. Sóng điện từ có bước sóng 3.10-10m là loại sóng điện từ nào sau đây? ​A. Tia hồng ngoại. ​B. Tia Gamma​C. Tia tử ngoại. ​D. Tia X. Câu 46. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn ​A. cùng màu sắc. ​B. kết hợp. ​C. đơn sắc. ​D. cùng cường độ. Câu 47. Trong vùng hai sóng kết hợp gặp nhau, những điểm có khoảng cách tới hai nguồn sóng lần lượt là d1 và d2 sẽ dao động với biên độ cực đại khi ​A. d2 – d1 = kλ/2, với k = 0; ±1; ±2;...​B. d2 – d1 = (k+1)λ, với k = 0; ±1; ±2;... ​C. d2 – d1 = (k +1/2) λ, với k = 0; ±1; ±2;...​D. d2 – d1 = kλ, với k = 0; ±1; ±2;... Câu 49. : Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm được sử dụng để đo bước sóng ánh sáng là ​A. thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng. ​B. thí nghiệm về sự tán sắc ánh sáng của Niu-tơn. ​C. thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng.​D. thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu-tơn. Câu 50. Dụng cụ nào sau đây không sử dụng trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young? ​A. Thước đo độ dài ​B. Đèn laze. ​C. Lăng kính ​D. Khe cách tử. Câu 51. Ta quan sát thấy hiện tượng gì khi trên một sợi dây có sóng dừng? ​A. Trên dây có những phần tử dao động với biên độ cực đại (bụng sóng) xen kẽ với phần tử đứng yên (nút sóng) ​B. Tất cả các phần tử của dây đều đứng yên ​C. Trên dây có những điểm dao động với biên độ cực đại (nút sóng) xen kẽ với những điểm đứng yên(bụng sóng) ​D. Tất cả các phần tử trên dây đều chuyển động với cùng tốc độ Câu 52. Trên một sợi dây dần hồi có hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 bụng sóng. Số nút sóng trên dây (không tính 2 đầu cố định) là ​A. 6. ​B. 3. ​C. 4.​D. 5. Câu 53. Từ hình ảnh sóng dừng trên dây như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây là đúng: ​A. A là nút sóng.​B. B là bụng sóng. ​C. A và B không phải là nút sóng.​D. A là bụng sóng. Câu 54. Sóng dừng trên dây được hình thành bởi: ​A. Sự tổng hợp trong không gian của hai hay nhiều sóng kết hợp ​B. Sự giao thoa của một sóng tới và sóng phản xạ của nó cùng truyền theo một phương ​C. Sự tổng hợp của hai sóng tới và sóng phản xạ truyền khác phương ​D. Sự giao thoa của hai sóng kết hợp ------ HẾT ------

Câu 1. Chuyển động nào sau đây được xem như dao động? A. Cánh quạt đang quay.B. Một người đang ngồi viết. C. Chiếc võng đang đung đưa.D. Chim bay lượn. Câu 2. Trường hợp nào sau đây tạo ra dao động? A. Kéo chiếc võng một đoạn nhỏ rồi thả nhẹ. B. Kéo vật nặng trên võng giữ bằng một lực không đổi. C. Nâng thẳng đứng vật nặng trên võng bằng lực không đổi. D. Đặt thêm vật nặng lên chiếc võng. Câu 3. Một chiếc võng đang đung đưa, chu kỳ dao động của chiếc võng được xác định là khoảng thời gian A. giữa hai lần liên tiếp chiếc võng cùng tốc độ. B. giữa hai lần liên tiếp chiếc võng lệch xa nhất khỏi vĩ trí cân bằng. C. giữa hai lần liên tiếp chiếc võng qua cùng vị trí. D. giữa hai lần liên tiếp chiếc võng qua vị trí cân bằng cùng chiều. Câu 4. Đồ thị li độ-thời gian của chất điểm dao động điều hòa có dạng A. hình sin. B. đoạn thẳng. C. elip.D. parabol. Câu 5. Đồ thị vận tốc-li độ của chất điểm dao động điều hòa có dạng A. hình sin. B. parabol. C. đoạn thẳng. D. elip. Câu 6. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng với đầu trên cố định, tại vị trí cân bằng lò xo dãn 3 cm. Nâng vật nặng thẳng đứng lên trên để lò xo bị nén 1 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Biên độ dao động của vật bằng A. 1 cm.B. 4 cm. C. 2 cm. D. 3 cm. Câu 7. Một chất điểm dao động điều hòa với đồ thị li độ-thời gian có dạng như hình vẽ. Tần số góc dao động của chất điểm có giá trị A. 5 rad/s.B. 10 rad/s. C. 5π rad/s. D. 10π rad/s. Câu 8. Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa với đồ thị li độ-thời gian có dạng như hình vẽ. Cơ năng dao động của vật có giá trị A. 0.08 J. B. 0.04 J. C. 4 J. D. 8 J. Câu 9: Khi nói về dao động tắt dần, phát biểu nào sau đây đúng? A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực. C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương. D. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian. Câu 9. Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực (F tính bằng N, t tính bằng s). Vật dao động với chu kì A. 1,5 s. B. 2,5 s. C. 0,2 s. D. 0,4 s. Câu 10. Sóng trên mặt nước và sóng âm truyền trong không khí có đặc điểm chung là A. sóng cơ học. B. sóng ngang. C. cơ dọc. D. sóng điện từ. Câu 11. Một người áp tai vào đường ray tàu hỏa nghe tiếng búa gõ vào đường ray cách đó 1 km. Sau 2,83 s người đó nghe tiếng búa gõ truyền qua không khí. Tính tốc độ truyền âm trong thép làm đường ray. Cho biết tốc độ âm trong không khí là 330 m/s. A. 2992m/sB. 3992m/sC. 1992m/sD. 4992m/s Câu 12. Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng . Hệ thức đúng là A. B. C. D. Câu 14. Một sóng có chu kì 0,125 s thì tần số của sóng này là A. 4 Hz. B. 8 Hz. C. 12 Hz.D. 16 Hz. Câu 15. Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong nước là A. 3,0 m. B. 7,5 m. C. 75,0 m. D. 30,5 m. Câu 16. Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta căn cứ vào A. phương dao động và phương truyền sóng. B. phương truyền sóng. C. phương dao động. D. vận tốc truyền sóng. Câu 17. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. B. Sóng điện từ là sóng ngang. C. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi. D. Sóng điện từ truyền trong chân không với vận tốc c=3.108 m/s. Câu 18. Để quan sát được hiện tượng giao thoa ánh sáng thì hai nguồn sáng phải thoả điều kiện A. ngược pha.B. cùng pha. C. lệch pha nhau 450.D. vuông pha. Câu 19. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, nếu khe Young được chiếu bởi ánh sáng đơn sắc màu cam thì vân sáng trung tâm là A. màu đỏ.B. màu vàng.C. màu lục.D. màu cam. Câu 20. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, nếu thay khe Young với khoảng cách giữa hai khe lớn hơn thì khoảng vân thu được trên màn sẽ A. không đổi.B. tăng rồi giảm.C. tăng.D. giảm. Câu 21. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, nếu dịch chuyển màn quan sát lại gần hai khe sáng một đoạn ΔD thì khoảng vân sẽ A. giảm.B. tăng.C. không đổi.D. tăng rồi giảm. Câu 22. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa của hai sóng ánh sáng, ta thu được A. các vân sáng bên phải và vân tối bên trái vân trung tâm. B. các vân sáng và vân tối xen kẽ, vân trung tâm là vân sáng. C. các vân sáng bên trái và vân tối bên phải vân trung tâm. D. các vân tối và vân sáng xen kẽ, vân trung tâm là vân tối. Câu 23. Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng mà hai khe đang được chiếu bởi ánh sáng đơn sắc màu vàng, muốn khoảng vân tăng lên thì ta thay ánh sáng màu vàng bằng A. ánh sáng màu đỏ.B. ánh sáng màu lục. C. ánh sáng màu chàm.D. ánh sáng màu lam. Câu 24. Trên sợi có hai đầu cố định đang xảy ra sóng dừng với 6 điểm đứng yên. Số nút sóng trên dây là A. 6 nút.B. 5 nút.C. 4 nút.D. 7 nút. Câu 25. Một sợi dây hai đầu cố định đang xảy ra sóng dừng thì bụng sóng là những điểm A. không dao động.B. dao động với biên độ 1 mm. C. dao động với biên độ mạnh nhất.D. dao động với biên độ 2 mm. Câu 26. Trong hiện tượng sóng truyền trên sợi dây, khi gặp vật cản cố định thì sóng phản xạ A. vuông pha với sóng tới.B. dừng lại. C. cùng pha với sóng tới.D. ngược pha với sóng tới. Câu 27. Khoảng thời gian để vật thực hiện đươc một dao động là A. biên độ dao động. B. tần số dao động. C. chu kì dao động. D. li độ dao động. Câu 28. Dao động điều hòa là dao động tuần hoàn trong đó A. li độ dao động của vật là một hàm cosin (hay sin) theo thời gian. B. biên độ dao động của vật là một hàm tan (hay cotan) theo thời gian. C. li độ dao động của vật là một hàm tan (hay cotan) theo thời gian. D. biên độ dao động của vật là một hàm cosin (hay sin) theo thời gian. Câu 29. Dao động nào sau đây là dao động tự do? A. Dao động của cành cây đu đưa khi gió thổi. B. Dao động của con lắc đơn trong dầu nhớt. C. Dao động của lò xo giảm xóc. D. dao động của con lắc lò xo khi không chịu tác dụng của ngoại lực. Câu 30. Dao động của một chiếc xích đu trong không khí sau khi được kích thích là A. dao động điều hòa.B. dao động tuần hoàn. C. dao động tắt dần. D. dao dộng cưỡng bức. x O t (s) 0,2 Câu 31. Một vật dao dao động điều hòa trên trục Ox. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là A. 10 rad/s. B. 10π rad/s. C. 5π rad/s. D. 5 rad/s. Câu 32. Một máy cơ khí khi hoạt động sẽ tạo ra những dao động được xem gần đúng là dao động điều hòa với phương trình li độ dạng: x = 3cos(160πt) (mm). Vận tốc của vật dao động có phương trình: A. v = -480πcos(160πt)(mm/s). B. v = 480πsin(160πt)(mm/s). C. v = 480πcos(160πt)(mm/s). D. v = -480πsin(160πt)(mm/s). Câu 33. Ích lợi của hiện tượng cộng hưởng được ứng dụng trong trường hợp nào sau đây? A. Thiết kế các công trình ở những vùng thường có địa chấn. B. Chế tạo tần số kế. C. Lắp đặt các động cơ điện trong nhà xưởng. D. Chế tạo bộ phận giảm xóc của ô tô, xe máy. Câu 34. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà chúng dao động cùng pha. C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 35. Một sóng cơ có tần số f, truyền trên sợi dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v. Bước sóng trên dây được xác định bởi A. B. C. D. . Câu 36. Chọn câu đúng. A. Sóng là dao động lan truyền trong không gian theo thời gian. B. Sóng là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường. C. Sóng là dao động của mọi điểm trong không gian theo thời gian. D. Sóng là sự truyền chuyển động của các phần tử trong không gian theo thời gian. Thông hiểu: Câu 37. Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóngcủa sóng này bằng A. 36 cm. B. 18 cm. C. 48 cm. D. 24 cm. Câu 38. Từ vị trí khởi nguồn của động đất (tâm chấn), các công trình, nhà của cách xa tâm chấn vẫn có thể bị ảnh hưởng là do A. sóng địa chấn đã truyền năng lượng tới các vị trí này. B. các phần tử vật chất từ tâm chấn chuyển động đến vị trí đó. C. sức ép từ tấm chấn khiến các phần tử vật chất xung quanh chuyển động. D. tốc độ lan truyền sóng địa chấn quá nhanh. Câu 39. Một sóng âm lan truyền trong môi trường A với vận tốc vA, bước sóng λA khi lan truyền trong môi trường B thì vận tốc là vB = 2vA. Bước sóng trong môi trường B là A. λB = . B. λB = 4λA.C. λB = 2λA. D. λB = λA. Câu 40. Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào A. tốc độ truyền sóng và bước sóng. B. phương truyền sóng và tần số sóng. C. phương dao động và tốc độ truyền sóng. D. phương dao động và phương truyền sóng. Câu 41. Hình vẽ bên mô tả hai sóng địa chấn truyền trong môi trường khi có động đất. Sóng P là sóng sơ cấp, sóng S là sóng thứ cấp. Chọn câu đúng. A. Cả hai sóng là sóng ngang. B. Sóng P là sóng dọc, sóng S là sóng ngang. C. Cả hai sóng là sóng dọc. D. Sóng S là sóng dọc, sóng P là sóng ngang. Câu 42. Khi mở hé cánh cửa để ánh sáng đi qua khe hẹp (như hình ảnh), ta quan sát thấy ánh sáng loang ra một khoảng lớn hơn khe hẹp. Đó là hiện tượng A. khúc xạ ánh sáng.B. giao thoa ánh sáng. C. nhiễu xạ ánh sáng.D. phản xạ ánh sáng. Câu 43. Trong chân không, tất cả các sóng điện từ đều truyền với tốc độ A. 2.10-8m/s. B. 2.108m/s. C. 3.10-8m/s. D. 3.108m/s. Câu 44. Sóng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng A. 380mm đến 760mm. B. 380nm đến 760nm. C. 380m đến 760m. D. 380pm đến 760pm. Câu 45. Sóng điện từ có bước sóng 3.10-10m là loại sóng điện từ nào sau đây? A. Tia hồng ngoại. B. Tia GammaC. Tia tử ngoại. D. Tia X. Câu 46. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn A. cùng màu sắc. B. kết hợp. C. đơn sắc. D. cùng cường độ. Câu 47. Trong vùng hai sóng kết hợp gặp nhau, những điểm có khoảng cách tới hai nguồn sóng lần lượt là d1 và d2 sẽ dao động với biên độ cực đại khi A. d2 – d1 = kλ/2, với k = 0; ±1; ±2;...B. d2 – d1 = (k+1)λ, với k = 0; ±1; ±2;... C. d2 – d1 = (k +1/2) λ, với k = 0; ±1; ±2;...D. d2 – d1 = kλ, với k = 0; ±1; ±2;... Câu 49. : Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm được sử dụng để đo bước sóng ánh sáng là A. thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng. B. thí nghiệm về sự tán sắc ánh sáng của Niu-tơn. C. thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng.D. thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu-tơn. Câu 50. Dụng cụ nào sau đây không sử dụng trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young? A. Thước đo độ dài B. Đèn laze. C. Lăng kính D. Khe cách tử. Câu 51. Ta quan sát thấy hiện tượng gì khi trên một sợi dây có sóng dừng? A. Trên dây có những phần tử dao động với biên độ cực đại (bụng sóng) xen kẽ với phần tử đứng yên (nút sóng) B. Tất cả các phần tử của dây đều đứng yên C. Trên dây có những điểm dao động với biên độ cực đại (nút sóng) xen kẽ với những điểm đứng yên(bụng sóng) D. Tất cả các phần tử trên dây đều chuyển động với cùng tốc độ Câu 52. Trên một sợi dây dần hồi có hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 bụng sóng. Số nút sóng trên dây (không tính 2 đầu cố định) là A. 6. B. 3. C. 4.D. 5. Câu 53. Từ hình ảnh sóng dừng trên dây như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây là đúng: A. A là nút sóng.B. B là bụng sóng. C. A và B không phải là nút sóng.D. A là bụng sóng. Câu 54. Sóng dừng trên dây được hình thành bởi: A. Sự tổng hợp trong không gian của hai hay nhiều sóng kết hợp B. Sự giao thoa của một sóng tới và sóng phản xạ của nó cùng truyền theo một phương C. Sự tổng hợp của hai sóng tới và sóng phản xạ truyền khác phương D. Sự giao thoa của hai sóng kết hợp Giải hộ mình câu này với các bạn

Câu 5. Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 11 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dđđh theo phương thẳng đứng có tần số 10 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ tiểu trên đoạn S1S2 là bao nhiêu? Câu 6. Trong thí nghiệm giao thoa hai sóng ánh sáng với khe Young, biết hai khe cách nhau 1 mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn quan sát là 1 m, sử dụng hai nguồn sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt λ1 = 500 nm và λ2 = 600 nm. Tại vị trí có vân sáng bậc 12 của λ1 ta quan sát được vân sáng bậc mấy của bức xạ λ2. PHẦN 2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/ SAI Câu 1. (A9) Một dao động điều hoà trên đoạn thẳng dài 10 cm và thực hiện được 50 dao động trong thời gian 78,5s. a. Biên độ dao động là 6 cm. b. Chu kì là 1,75s c. gia tốc của vật khi đi qua vị trí có li độ x = - 3 cm là a = - 48 cm/s2 d. Vật đi qua vị trí có li độ x = -3 cm theo chiều dương hướng về vị trí cân bằng v > 0, v = 38,16 cm/s2 Câu 2:(A214) Trong thí nghiệm về giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng tần số ƒ = 10 Hz và cùng pha, AB = 10 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nuớc là v = 30 cm/s. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những đoạn d1 = MA = 31 cm và d2 = MB = 25 cm a. Bước sóng là 3 cm b. Khoảng cách giữa 2 cực đại giao thoa liên tiếp là 3 cm c. Tại M là cực đại giao thoa bậc 3 tính từ đường trung trực của AB d. Trên đoạn AB có 7 điểm dao động với biên độ cực tiểu Câu 3: (A224)Trong một thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khi nguồn sáng là ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, người ta đo khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 25,3 mm. Cho biết khoảng cách giữa hai khe là 0,200 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m. a. Khoảng vân là i = 3,16 mm b. Bước sóng λ = 0,632 nm c. Vân tối thứ 3 so với vân sáng trung tâm là 9,48 mm d. Khoảng cách từ vân sáng bậc hai đến vân tối thứ tư ở cùng bên so với vân sáng trung tâm là 4,74 m

Chủ đề 1: Máy tính và xã hội tri thức Câu 1: MYCIN là hệ chuyên gia trong lĩnh vực nào? A. Giáo dục. B. Y học. C. Hoá học. D. Giao thông. Câu 2: Hội thảo nào được coi là điểm mốc ghi nhận sự ra đời của thuật ngữ AI, đánh dấu sự khởi đầu của lĩnh vực AI, thúc đẩy sự phát triển của lĩnh vực này trong các năm tiếp theo? A. Hội thảo Hampshire.​ B. Hội thảo Bletchley. C. Hội thảo Dartmouth.​ D. Hội thảo Jenesys. Câu 3: Robot hình người đầu tiên trên thế giới được tích hợp một loạt ứng dụng AI là A. Apollo. B. Valkyrie. C. Asimo. D. Sophia. Câu 4: IoT là gì? A. Công nghệ thông tin. B. Học sâu. C. Internet vạn vật. D. Thị giác máy tính. Câu 5: ChatGPT được phát triển bởi A. Apple. B. OpenAI. C. Microsoft. D. Meta. Câu 6: AI có ảnh hưởng như thế nào tới lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn? A. Với sự phát triển của AI, đặc biệt là Học máy, nhiều hệ chuyên gia đã có khả năng tự học từ dữ liệu để tự hình thành các luật tri thức dựa trên dữ liệu. B. AI được sử dụng để mô phỏng và mô hình hoá nhiều hiện tượng xã hội vân nhân học. C. AI được sử dụng để cải thiện chất lượng hình ảnh y tế. D. AI giúp tự động hoá nhiều Chủ đề 2: Mạng máy tính và Internet Câu 7: Mạng cục bộ còn được gọi là A. mạng WAN. B. mạng PAN. C. mạng MAN. D. mạng LAN. Câu 8: Router là gì? A. Bộ chuyển mạch. B. Bộ thu phát không dây.​ C. Bộ định tuyến.​ D. Bộ chia tín hiệu. Câu 9: Wi-Fi sử dụng loại sóng nào để truyền dữ liệu? A. Sóng điện từ. B. Sóng vô tuyến điện. C. Sóng ánh sáng. D. Sóng mang. Câu 10: Việc trao đổi dữ liệu giữa các máy tính trong mạng cục bộ tuân thủ theo giao thức nào? A. Giao thức HTTPS. B. Giao thức TCP/IP. C. Giao thức DNS. D. Giao thức Ethernet. Câu 11: Hiện nay có những loại địa chỉ IP nào? A. IPv4 và IPv6.​ B. IPv2 và IPv4. C. IPv4 và IPv5.​ D. IPv1 và IPv3. CHỦ ĐỀ 3. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ BÀI 6: GIAO TIẾP VÀ ỨNG XỬ TRONG KHÔNG GIAN MẠNG Câu 1: Chia sẻ thông tin chính xác và đáng tin cậy, tránh lan truyền thông tin sai lệch hoặc tin đồn thể hiện khía cạnh nào trong việc ứng xử nhân văn trong không gian mạng? A. Lịch sự. B. Thấu hiểu.​ C. Tôn trọng.​ D. Hỗ trợ. Câu 2: Phương án nào sau đây không là công cụ giao tiếp trong không gian mạng? A. Mạng xã hội.​ B. Hội nghị truyền hình. C. Thư giấy.​ D. FaceTime. Câu 3. Tại sao an toàn thông tin lại quan trọng trong môi trường số? A. Để bảo vệ dữ liệu cá nhân B. Để phát tán thông tin sai lệch C. Để giảm tương tác trực tuyến D. Để phá hoại hệ thống mạng Câu 4. Một trong những yếu tố cần thiết trong văn hóa số là gì? A. Sự tôn trọng B. Sự bất lịch sự C. Sự lừa đảo D. Sự phân biệt đối xử Câu 5. Luật pháp số giúp gì trong việc bảo vệ quyền riêng tư? A. Bảo vệ thông tin cá nhân B. Khuyến khích việc chia sẻ thông tin sai lệch C. Giảm bớt giao tiếp trực tuyến D. Không cần thiết Câu 6. Giao tiếp trực tuyến có thể được thực hiện khi nào? A. Chỉ khi gặp mặt trực tiếp B. Bất cứ lúc nào có kết nối mạng C. Chỉ vào ban ngày D. Chỉ vào buổi tối Câu 7. Nội dung nào là không phù hợp khi chia sẻ trong giao tiếp số? A. Thông tin sai lệch B. Kiến thức học tập C. Thông tin văn hóa D. Thông tin khoa học CHỦ ĐỀ 4. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH BÀI 7: HTML VÀ CẤU TRÚC TRANG WEB Câu 1: Trên trang HTML, thẻ p có ý nghĩa gì? A. Đoạn văn bản. B. Tiêu đề trang web. C. Tiêu đề văn bản. D. Một câu trích dẫn ngắn. Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai? A. Một phần tử HTML được định nghĩa bởi thẻ bắt đầu, thẻ kết thúc và phần nội dung nằm giữa cặp thẻ này. B. Dòng đầu tiên của mỗi tệp HTML có dạng < !DOCTYPE html > có vai trò thông báo kiểu của tệp là html và được xem là phần tử HTML. C. < br > là thẻ đơn. D. HTML không nhận biết kí tự xuống dòng (nhấn phím Enter) để kết thúc đoạn văn bản như các phần mềm soạn thảo văn bản thông thường. Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phần tử < meta > nằm trong phần tử < body > và được dùng để mô tả các thông tin bổ sung của trang web như cách mã hoá Unicode, từ khoá dùng để tìm kiếm trang, tên tác giả trang web. B. Trong sơ đồ hình cây HTML, phần tử < head > là phần tử gốc (root). C. Phần tử < title > nằm trong < head > và phải là văn bản thường, không được phép chứa các phần tử con. D. Phần tử < html > là không bắt buộc. Câu 4: HTML là gì? A. Ngôn ngữ lập trình siêu văn bản. B. Ngôn ngữ thiết kế siêu văn bản. C. Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản. D. Ngôn ngữ trình bày siêu văn bản. Câu 5: Phần mở rộng của trang HTML là A. .hltm. B. .hml. C. .htl. D. .htm. Câu 6: Nội dung trên trang HTML bao gồm phần văn bản (text) và các kí tự đánh dấu đặc biệt nằm trong cặp dấu A. "(", ")". B. "{", "}". C. "< ", " >". D. "\", "\". Câu 7: Phần tử HTML có ý nghĩa chú thích trong tệp HTML có dạng như thế nào? A. !-- chú thích --!. B. < !-- chú thích -- >.​ C. // chú thích. D. {…chú thích…}. Câu 8: Phương án nào sau đây là tên của một phần mềm soạn thảo HTML? A. Mozilla Firefox. B. w3schools.com. C. Spotify. D. Sublime Text. Câu 9: Phần mềm tương tự Notepad trên hệ điều hành Mac OS là A. TextEdit. B. Sublime Text.​ C. HyperText. D. Notepad++. Câu 10: Phiên bản hiện tại của HTML là A. HTML4 B. HTML5. C. HTML6. D. HTML7. Câu 12: Để phần mềm Notepad hiển thị và hỗ trợ soạn thảo HTML em cần thực hiện lệnh gì? A. View → Syntax → HTML.​ B. View → H → HTML. C. Language → H → HTML.​ D. Language → Syntax → HTML. Câu 14: HTML là viết tắt của... A. Hyperlinks and Text Markup Language B. Home Tool Markup Language C. Hyper Text Markup Language D. Home Text Markup Language Câu 15: Trên trang HTML, thẻ p có ý nghĩa gì? A. Đoạn văn bản. B. Tiêu đề trang web. C. Tiêu đề văn bản. D. Một câu trích dẫn ngắn. Câu 16: Trên trang HTML,Thẻ tiêu đề là: A.

đến

B.

C.
D.


Câu 17: Trên trang HTML, để kẻ đường gạch ngang trên Web, ta dùng thẻ A.
B.

C.
D.


Câu 18: Trên trang HTML để đưa văn bản xuống hàng trong Web, ta dùng thẻ A.
B.

C.
D.


Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai? A. Một phần tử HTML được định nghĩa bởi thẻ bắt đầu, thẻ kết thúc và phần nội dung nằm giữa cặp thẻ này. B. Dòng đầu tiên của mỗi tệp HTML có dạng có vai trò thông báo kiểu của tệp là html và được xem là phần tử HTML. C.
là thẻ đơn. D. HTML không nhận biết kí tự xuống dòng (nhấn phím Enter) để kết thúc đoạn văn bản như các phần mềm soạn thảo văn bản thông thường. Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phần tử <meta /> nằm trong phần tử <body> và được dùng để mô tả các thông tin bổ sung của trang web như cách mã hoá Unicode, từ khoá dùng để tìm kiếm trang, tên tác giả trang web. B. Trong sơ đồ hình cây HTML, phần tử <head> là phần tử gốc (root). C. Phần tử <title> nằm trong <head> và phải là văn bản thường, không được phép chứa các phần tử con. D. Phần tử <html> là không bắt buộc. Câu 21. Em sử dụng thẻ nào sau đây để chèn dòng kẻ ngang vào trang HTML? A. <br/>. B. <hr/>. C. <qr/>. D. <dr/>. BÀI 8: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN Câu 1: Thuộc tính nào dùng để thiết lập định dạng văn bản như chọn màu sắc, phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, căn lề, tạo khung,… cho một phần tử HTML? A. format. B. style. C. design. D. set. Câu 2: Trên trang HTML, giá trị màu sắc được sử dụng theo giá trị trong hệ màu nào? A. RBG. B. CMYK. C. RGB. D. RYB. Câu 3: Khi muốn thực hiện nhiều định dạng phông đồng thời, em ngăn cách các cặp tên:giá trị trong phần giá trị của thuộc tính bằng dấu gì? A. Dấu ";". B. Dấu ",". C. Dấu ".". D. Dấu cách. Câu 4: HTML5 không hỗ trợ thẻ nào sau đây? A. <em>. B. <u>. C. <strong>. D. <del>. Câu 5: Để giảm cỡ chữ, em sử dụng thẻ nào trong HTML? A. < small >. B. < downsize >. C. < sup >.​ D. < figure >. Câu 6: Thẻ HTML nào được sử dụng để làm đậm văn bản? A. < strong > B. < em >​ C. < b > D. < i > Câu 7: Thẻ nào được dùng để gạch dưới văn bản trong HTML? A. < u > B. < ins > C. < underline > D. < mark > Câu 8: Thẻ HTML nào được sử dụng để tạo chữ in nghiêng? A. < strong >​B. < em >​C. < b >​D. < i > Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Thẻ <hr> dùng để xuống dòng trên trang web. B. Tiêu đề văn bản được định dạng bởi thẻ <hx> với 7 mức tiêu đề từ <h1> đến <h7>. C. Cặp thẻ <div>…</div> hay <span>…</span> tạo một khối chứa nội dung bất kì đặt ở giữa hai thẻ. D. Mỗi thẻ HTML đều phải có thuộc tính. Câu 10: Giá trị nào trong thuộc tính style dùng để định dạng phông chữ? A. font-style. B. font-size. C. font-type. D. font-family. Câu 11: Thẻ nào dùng để đánh dấu xoá (bằng nét gạch giữa chữ)? A. <u> B. <del> C. <cut> D. <remove> Câu 12: Thẻ HTML nào được sử dụng để làm nổi bật văn bản? A. < mark > B. < highlight > C. < strong > D. < em > Câu 13: Đoạn mã nào sau đây được dùng để hiển thị công thức ? A. <p>H<sup>2</sup>SO<sup>4</sup></p>. B. <p>H<small>2</small >SO<small>4</small></p>. C. <p>H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub></p>. D. <p>H<down>2</down>SO<down>4</down></p>. Câu 14: Trong HTML5, đoạn mã dùng để hiển thị dòng chữ Note là A. < p >< u >Note< /u >< /p >. B. < p style="font-decoration:underline" >Note< /p >. C. < p style="text-decoration:underline" >Note< /p >. D. < p style="font-style:underline" >Note< /p >. Câu 15: Để định dạng kiểu chữ đậm và chữ màu đỏ cho tiêu đề “Lịch sử phát triển HTML”, em cần viết mã HTML như thế nào? A. < h1 style="color:red" >< em >Lịch sử phát triển của HTML< /em >< /h1 >. B. < h1 style="color:rgb(205, 0, 0)" >< b >Lịch sử phát triển của HTML< /b >< /h1 >. C. < p style="color:red" >< strong >Lịch sử phát triển của HTML< /strong >< /p >. D. < h1 style="color:red" >< strong >Lịch sử phát triển của HTML< /strong >< /h1 >. Câu 16: Để đưa tiêu đề “Lịch sử phát triển HTML” ra giữa trang, em cần viết mã HTML như thế nào? A. < h1 style="text-align:center" >Lịch sử phát triển của HTML< /h1 >. B. < h1 style="text-position:center" >Lịch sử phát triển của HTML< /h1 >. C. < h1 style="vertical-align:center" >Lịch sử phát triển của HTML< /h1 >. D. < h1 style="text-decoration" >Lịch sử phát triển của HTML< /h1 >. Câu 17: Để định dạng kiểu chữ đậm và chữ màu đỏ cho tiêu đề “Trường THPT Lê Quý Đôn”, em cần viết mã HTML như thế nào? A. <h1 style="color:red"><em> Trường THPT Lê Quý Đôn </em></h1>. B. <h1 style="color:rgb(205, 0, 0)"><b> Trường THPT Lê Quý Đôn </h1></b>. C. <p style="color:red"><strong> Trường THPT Lê Quý Đôn </strong></p>. D. <h1 style="color:red"><strong> Trường THPT Lê Quý Đôn </strong></h1>. Câu 18: Để căn giữa cho tiêu đề “Trường THPT Lê Quý Đôn”, em cần viết mã HTML như thế nào? A. <h1 style="text-align:center"> Trường THPT Lê Quý Đôn </h1>. B. <h1 style="text-position:center"> Trường THPT Lê Quý Đôn </h1>. C. <h1 style="vertical-align:center"> Trường THPT Lê Quý Đôn </h1>. D. <h1 style="text-decoration"> Trường THPT Lê Quý Đôn </h1>. BÀI 9: TẠO DANH SÁCH, BẢNG Câu 1: Thẻ HTML dùng để tạo các ô dữ liệu trong bảng là A. <td>. B. <th>. C. <table>. D. <tr>. Câu 2: Khi tạo danh sách, thuộc tính type được dùng để làm gì? A. Xác định giá trị bắt đầu đánh số, nhận giá trị là các số nguyên. B. Xác định kiểu danh sách. C. Xác định kiểu kí tự đầu dòng. D. Xác định kiểu đánh số, các kiểu đánh số là "1", "A", "a", "I" và "i". Câu 3: Khi định dạng tạo khung bảng, thuộc tính nhỏ kiểu_viền của thuộc tính con border trong thuộc tính style không nhận giá trị nào sau đây? A. None. B. Dotted. C. Shadow. D. Solid. Câu 4: Cặp thẻ nào trong HTML dùng để tạo danh sách có thứ tự? A. <ul></ul>. B. <il></il>. C. <ol></ol>. D. <al></al>. Câu 5: Để gộp ô trên cột, em sử dụng thuộc tính nào? A. rowspan. B. colspan. C. colframe. D. rowsize. Câu 6: Thẻ HTML dùng để tạo bảng dữ liệu là A. <td>. B. <th>. C. <table>. D. <tr>. Câu 7: Cặp thẻ nào trong HTML dùng để tạo ra các danh mục trong danh sách ? A. <ul></ul>. B. <il></il>. C. <ol></ol>. D. <al></al>. Câu 8: Cặp thẻ nào trong HTML dùng để tạo danh sách không có thứ tự? A. <ul></ul>. B. <il></il>. C. <ol></ol>. D. <al></al>. Câu 9: Để định dạng màu nền cho bảng, em sử dụng thuộc tính nào? A. background.​B. color.​C. bgcolor.​D. tablecolor. Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Để thêm tiêu đề cho bảng, ta sử dụng thẻ <caption>, ngay trước thẻ <table>. B. Các dạng danh sách trong HTML cơ bản gồm danh sách có thứ tự và danh sách khống có thứ tự. C. Để chọn kí tự đầu dòng, ta thiết lập giá trị của đặc tính list-style-type trong thuộc tính style bằng một trong 4 giá trị disc, circle, square và none. D. Sử dụng thuộc tính con length và height của thuộc tính style để điều chỉnh kích thước của bảng. Câu 11: Trong HTML, thẻ dùng để tạo nội dung tiêu đề cho bảng là: A. <td>. B. <th>. C. <tr>. D. <table> Câu 12: Để gộp 2 hàng ta dùng thuộc tính và giá trị nào? A. Rowspan = “2” B. Colspan = “2” C. Rowspan = 2 D. Colspan = 2 Câu 13: Đoạn mã HTML để tạo danh sách sau đây là Nếu : … Nếu : … Nếu : … A. B. C. D. Câu 14: Đoạn mã HTML để tạo danh sách sau đây là GÓC LƯỢNG GIÁC Khái niệm góc lượng giác và số đo của góc lượng giác. Hệ thức Chasles. A. B. C. D. Câu 15: Đoạn mã HTML để tạo bảng sau đây là A. B. C.D. Câu 16: Khi định dạng tạo khung bảng, thuộc tính nhỏ độ_dày của thuộc tính con border trong thuộc tính style được đặt theo A. %. B. px. C. mm.​ D. pt. Câu 17: Khi định dạng tạo khung bảng, thuộc tính nhỏ kiểu_viền của thuộc tính con border trong thuộc tính style không nhận giá trị nào sau đây? A. None. B. Dotted. C. Shadow. D. Solid. BÀI 10: TẠO LIÊN KẾT Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai? A. Có hai loại URL chính là đường dẫn tuyệt đối và đường dẫn tương đối. B. Đường dẫn tương đối không yêu cầu giao thức hay tên miền mà chỉ cần tên đường dẫn. C. Các tệp có phần mở rộng .txt là các siêu văn bản. D. Siêu văn bản là loại văn bản mà nội dung của nó không chỉ chứa văn bản mà còn có thể chứa nhiều dạng dữ liệu khác như âm thanh, hình ảnh,… và đặc biệt là chứa các siêu liên kết tới siêu văn bản khác. Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Liên kết ngoài sử dụng đường dẫn tương đối. B. Thuộc tính id được gọi là mã định danh đoạn. C. Khi sử dụng liên kết trên mạng Internet (mà tài liệu không nằm trên máy chủ của mình), em cần phải sử dụng đường dẫn tương đối. D. Liên kết trong sử dụng đường dẫn tuyệt đối. Câu 3: Thẻ nào trong HTML được dùng để tạo liên kết? A. < b >.​ B. < i >.​ C. < a >. D. < l >. Câu 4: Trường hợp liên kết nào sau đây là liên kết ngoài? A. Liên kết từ một trang web tới một trang web khác trên Internet. B. Liên kết tới trang web thuộc thư mục khác, dưới hai (hay nhiều) cấp. C. Liên kết tới vị trí khác trong cùng trang web. D. Liên kết tới trang web cùng thư mục. Câu 5: Trong trường hợp trang web liên kết tới thuộc thư mục khác và ở mức trên, ta sử dụng các kí tự nào khi viết đường dẫn? A. "..".​ B. "../".​ C. "./". D. "/..". Câu 6: Thẻ HTML nào dùng để hiển thị ảnh trong trang web? A. < image >. B. < pic >. C. < img >. D. < photo >. Câu 7: Đoạn mã HTML dùng để tạo liên kết tới trang web https://www.google.com/ là A. < a url="https://www.google.com/" >Google< /a >. B. < a href="https://www.google.com/" >Google< /a >. C. < a link="https://www.google.com/" >Google< /a >. D. < a domain="https://www.google.com/" >Google< /a >. Câu 8: Đoạn mã HTML dùng để tạo liên kết từ trang homepage.html tới trang product.html trong thư mục project là A.< a href="project/homepage.html" >Product List< /a >. B. < a url="project/product" >Product List< /a >. C. < a link="project/product.html" >Product List< /a >. D. < a href="project/product.html" >Product List< /a >. Câu 9: Khi tạo liên kết tới một vị trí cụ thể trong cùng trang web, em cần tạo phần tử HTML có thuộc tính gì tại vị trí được liên kết đến? A. Thuộc tính src.​ B. Thuộc tính target.​ C. Thuộc tính class. D. Thuộc tính id. Câu 10: Em cần viết đoạn mã HTML như thế nào để tạo đường liên kết từ hình ảnh tháp Eiffel được lưu trong tệp có đường dẫn images/eiffel.jpg tới trang info.html? A. < a href="info.html" src="images/eiffel.jpg" >< /a >. B. < img src="images/eiffel.jpg" >< a href="info.html" >< /a >. C. < a href="info.html" >< img src="images/eiffel.jpg" >< /a >. D.< a src="info.html" >< img href="images/eiffel.jpg" >< /a >. Câu 11: Đường dẫn để tạo liên kết nào sau đây đúng: A. https://thanhnien.vn B. thanhnien.vn C. https://thanhnien D. https:/thanhnien.vn Câu 12: Thuộc tính dùng để truyền đường dẫn trong tạo liên kết tới các trang web là: A. href B. type C. style D. caption Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai? A. Có hai loại URL chính là đường dẫn tuyệt đối và đường dẫn tương đối. B. Đường dẫn tương đối không yêu cầu giao thức hay tên miền mà chỉ cần tên đường dẫn. C. Các tệp có phần mở rộng .txt là các siêu văn bản. D. Siêu văn bản là loại văn bản mà nội dung của nó không chỉ chứa văn bản mà còn có thể chứa nhiều dạng dữ liệu khác như âm thanh, hình ảnh,… và đặc biệt là chứa các siêu liên kết tới siêu văn bản khác. Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Liên kết ngoài sử dụng đường dẫn tương đối. B. Thuộc tính id được gọi là mã định danh đoạn. C. Khi sử dụng liên kết trên mạng Internet (mà tài liệu không nằm trên máy chủ của mình), em cần phải sử dụng đường dẫn tương đối. D. Liên kết trong sử dụng đường dẫn tuyệt đối. Câu 15: Thuộc tính nào của thẻ dùng để chỉ định nơi mở tài liệu được liên kết (VD: mở tài liệu trong một tab mới, mở tài liệu trong khung hiện tại,…)? A. target. B. type. C. open. D. rel. BÀI 11: CHÈN TỆP TIN ĐA PHƯƠNG TIỆN VÀ KHUNG NỘI TUYẾN VÀO TRANG WEB Câu 1: Phương án nào sau đây là định dạng tệp ảnh đồ hoạ vectơ? A. TIFF.​B. GIF.​C. EPS.​D. JPEG. Câu 2: Thuộc tính nào của thẻ < img > là bắt buộc? A. src.​B. url.​C. sizes.​D. alt. Câu 3: Khi thiết lập kích thước cho ảnh bằng các thuộc tính width, height, kích thước hiển thị ảnh sẽ được tính bằng đơn vị gì? A. in.​B. mm.​C. rem.​D. px. Câu 4: Phương án nào sau đây là một định dạng tệp video? A. wav.​B. webm.​C. ogg.​D. flac. Câu 5: Thẻ < audio > không có thuộc tính nào sau đây? A. preload.​B. width.​C. muted.​D. autoplay. Câu 6: Để chèn tệp âm thanh vào trang web, em sử dụng thẻ HTML nào? A. < sound >.​B. < music >.​C. < audio >.​D. < video >. Câu 7: Cho ảnh có kích thước gốc là 960 750 pixel. Chèn ảnh vào trang web bằng câu lệnh: < img src="images/daisy.png" alt="Daisy" width="800" > Hỏi ảnh trong trang web có kích thước bao nhiêu? A. 800 x 750 pixel.​B. 800 x 590 pixel.​C. 800 x 625 pixel.​D. 800 x 675 pixel. Câu 8: Thẻ nào được sử dụng để chèn ảnh vào trang web? A. <img> B. <picture> C. <photo> D. <image> D. <mp4> Câu 9: Thuộc tính nào của thẻ <iframe> không đúng? A. src B. width C. height D. alt

Bạn có câu hỏi cần được giải đáp?
Ảnh ads
logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi