Kết quả tìm kiếm cho [Số vô tỉ]

Newsfeed
Hỏi đáp
Cẩm nang
Giải bài tập SGK
Ôn luyện
Thành viên
1 trả lời
Trả lời
avatar
level icon
LyLi

12/12/2024

B. BÀI TẬP I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Chọn câu đúng: A. 3 5. B. 2 9  . C. 9 2  . D. 6  . Câu 2: Số nào sau đây không phải số hữu tỉ : A. 7 B. 3 14 C. 5 0  D. 1,25  Câu 3: Giá trị của biểu thức 6 4 1 3. 3 là A. 1. B. 9. C. 9 . D. 9 . Câu 4: Kết quả phép tính 2 0,6 5  là: A. 1 B. 1 5 C. 1 10 D. 4 13 Câu 5: Kết quả phép tính 3 1 2 4 2   là: A. 15 8  B. 3 2  C. 15 8 D. 1 3 Câu 6: Kết quả phép tính 2,4 15,7  là: A. 18,1 B. 18,1  C. 13,3 D. 13,3  Câu 7: Kết quả phép tính   5 : 2 13   là: A. 5 26 B. 5 26  C. 10 13 D. 10 13  Câu 8: Kết quả phép tính 5 3 0,75 1,75 8 8      là: A. 1 B.0 C. 2 D. 2  Câu 9: Tìm x, biết 2 : 0,5 5 x . Khi đó x bằng: A. 1 5 B.5 C. 5 4 D. 4 5 Câu 10: Trong các số sau, số nào là số thập phân hữu hạn A. 1 3 . B. 1 9  . C. 3 50  . D. 7 18  . Câu 11: Trong các số sau đây số nào là số vô tỉ A. 0,777... B. 2 2  . C. 2 7 D. 0. Câu 12: Căn bậc hai số học của 64 là A. 8  B. 8 C. 64 D. 8 và 8  . Câu 13: Tính giá trị của biểu thức 16 5 2 3 2   làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất. A. 6,8 B. 6,9 C. 6,7 D. 7. Câu 14. Tìm x biết 2 25 x  A. 5 x B. 5 x C. 5 x D. 5 x hoặc 5 x . Câu 15: Số thập phân   0,4 3 được viết dưới dạng phân số tối giản là A. 4,3 10 . B. 13 30 . C. 17 30 . D. 23 30 . Câu 16: Giá một quyển vở là 5152 đồng. Bạn Hà phải trả bao nhiêu tiền nếu mua 8 quyển vở (làm tròn đến hàng trăm)? A. 41 000 đồng B. 41 200 đồng C. 42 000 đồng D. 41 220 đồng Câu 17: Trong biểu đồ hình quạt tròn nửa hình trong biểu diễn: A. 20% B. 25% C. 50% D. 75% Câu 18: Trong biểu đồ đoạn thẳng, phát biểu nào sau đây không đúng: A. Gốc của trục đứng không nhất thiết phải là 0. B. Trục ngang biểu diễn thời gian. C. Thời gian trên trục ngang không nhất thiết phải sắp xếp theo thứ tự tăng dần. D. Khi vẽ biểu đồ đoạn thẳng phải có 2 trục. Câu 19: Quan sát biểu đồ, dân số Việt Nam từ năm 2009 đến năm 2019 tăng số dân là: A. 96,2 triệu dân. B. 85,8 triệu dân. C. 10,4 triệu dân. D. 10,2 triệu dân. Câu 20: Hai góc kề bù có số đo bằng: A. 300 B. 600 Câu 21: Cho  80 C. 900 D. 1800 xOy  . Gọi Ot là tia phân giác của góc xOy. Tính số đo góc  ? A. 400 B. 600 C. 800 D. 1600 Câu 22: Góc xOy có số đo là 100. Góc đối đỉnh với góc xOy có số đo là: A. 120 B. 100 C. 50 Câu 23: Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a , có A. Một và chỉ một đường thẳng song song với a . B. Có ít nhất một đường thẳng song song với a . C. Vô số đường thẳng song song với a . D. Hai đường thẳng song song với a . Câu 24: Cho ba đường thẳng , , a b c. Câu nào sau đây sai A. Nếu // a b, // b c thì // C. Nếu a b  , b c a c.  thì a c  . Câu 25: Cho ABC  A. 40 có  60 A ,  50 B. 80 B. Nếu a b D. Nếu a b B   khi đó số đo góc C là: C. 60 D. 80  , // b c thì a c  .  , b c  thì // a c. D. 70 xOt  Câu 26: Cho MNP  và EF D  có MN = DE; MP = DF, NP = EF,   M D  ,   N E  ,   P F  . Cách viết nào đúng? A. MPN EDF   B. EF MNP D   C. NPM DFE   D. Cả A,B,C đều đúng Câu 27: Cho EF ABC D   có  70 B ,  50 C , EF = 3cm. Số đo của góc  D và độ dài cạnh BC là: A.  50 D , BC = 3cm B.  60 D , BC = 3cm C.  70 D , BC = 3cm D.  80 D , BC = 3cm Câu 28: Cho EF MNP D   . Suy ra: A.  MPN DFE  B.  MNP DFE  C.  NPM DFE  D.  EF PMN D 

1 trả lời
Trả lời
2 trả lời
Trả lời

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng nhất: Nếu a ∈ℤ thì A. a ∈ ℝ; B. a ∈ℚ; C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Câu 2. Trong các số sau, số nào không phải là số đối của số − 3 2 ? A. 1,5; B. 15 10 ; C. ‒1,5; D. ‒(‒1,5). Câu 3. Cho các số hữu tỉ sau − 12 17 ; − 3 17 ; − 1 17 ; − 9 17 . Sắp xếp các số trên theo thứ tự giảm dần ta được: A. − 12 17 ; − 3 17 ; − 1 17 ; − 9 17 ; B. − 1 17 ; − 3 17 ; − 9 17 ; − 12 17 ; C. − 3 17 ; − 12 17 ; − 1 17 ; − 9 17 ; D. − 12 17 ; − 9 17 ; − 3 17 ; − 1 17 . Câu 4. Điểm A trên trục số trong hình vẽ dưới đây biểu diễn số hữu tỉ nào? Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 7 Kết nối tri thức có đáp án (15 đề + ma trận) A. − 1 5 ; B. − 2 5 ; C. − 3 5 ; D. − 4 5 . Câu 5. Trong các số sau đây số nào là số thập phân vô hạn không tuần hoàn: A. 1,(3); B. 1,2(21); C. 1,11111…; D. 2,64575… Câu 6. Căn bậc hai số học của số a không âm là: A. √ a ; B. − √ a ; C. √ a và − √ a ; D. Không có đáp án. Câu 7. Cho x = -12. Tính |x + 2|. A. 10; B. -10; C. 12; D. -12. Câu 8. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Chỉ có một giá trị x thỏa mãn x2 = 3 được biểu diễn bởi điểm nằm trước điểm 0, cách 0 một đoạn bằng √ 3 trên trục số; B. Chỉ có một giá trị x thỏa mãn x2 = 3 được biểu diễn bởi điểm nằm sau điểm 0, cách 0 một đoạn bằng √ 3 trên trục số; C. Có hai giá trị x thỏa mãn x2 = 3 được biểu diễn bởi hai điểm, một điểm nằm trước và một điểm nằm sau điểm 0, hai điểm đều cách điểm 0 một khoảng bằng √ 3 trên trục số; D. Không có giá trị nào của x thỏa mãn x2 = 3. Câu 9. Cho hình vẽ sau: Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 7 Kết nối tri thức có đáp án (15 đề + ma trận) Số cặp góc kề bù (không kể góc bẹt) có trong hình vẽ trên là A. 1; B. 2; C. 3; D. 4. Câu 10. Cho ˆ x O y = 120 ° , tia Ot là tia phân giác của góc xOy. Số đo góc xOt là: A.120°; B. 80°; C. 60°; D.150°. Câu 11. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng x, ta vẽ hai đường thẳng qua A và song song với x thì: A. Hai đường thẳng đó trùng nhau; B. Hai đường thẳng cắt nhau tại A; C. Hai đường thẳng song song; D. Hai đường thẳng vuông góc. Câu 12. Cho định lí sau: “Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng phân biệt và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai đường thẳng đó song song với nhau.” Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 7 Kết nối tri thức có đáp án (15 đề + ma trận) Giả thiết và kết luận cho định lí trên là: A. Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 7 Kết nối tri thức có đáp án (15 đề + ma trận) B. Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 7 Kết nối tri thức có đáp án (15 đề + ma trận) C. Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 7 Kết nối tri thức có đáp án (15 đề + ma trận) D. Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 7 Kết nối tri thức có đáp án (15 đề + ma trận) PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) a) Biết biểu thức 68 . 125 viết được dưới dạng 2a . 3b. Tính a – b. b) Cho a = √ 99 = 9,94987471… và b = 5,(123). i) Hai số b là số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn hay số vô tỉ? Tìm chữ số thập phân thứ năm của số b. ii) Ước lượng tích của a và b. Bài 2. (1,5 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau (tính hợp lí nếu có thể): a) 2 4 + 8. ( ( − 2 ) 2 : 1 2 ) 0 − 1 2 2 .4 + ( − 2 ) 2 ; b) 1 2023 . − 7 9 + 2022 2023 . − 7 9 + 7 9 ; c) − 1 2 3 − ( √ 0 , 25 ) 2 + 8 3 − √ 49 16 + 3 2 . Bài 3. (1,5 điểm) Tìm x, biết: a) ( x − 1 4 ) : 1 2 = − 8 5 ; b) ( 1 3 ) 2 x − 1 = 1 243 ; c) Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 7 Kết nối tri thức có đáp án (15 đề + ma trận) - 2 = − 1 4 . Bài 4. (2,0 điểm) Cho ba đường thẳng a, b, c như hình vẽ sau: Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 7 Kết nối tri thức có đáp án (15 đề + ma trận) Biết ˆ A 1 = 2 ˆ B 1 và ˆ A 1 , ˆ B 1 là hai góc bù nhau. a) Viết giả thiết và kết luận của bài toán. b) Tính số đo ˆ A 1 , ˆ B 1 , từ đó chứng minh a // b. c) Tia phân giác của góc A1 cắt đường thẳng b tại C. Tính số đo góc ACB. Bài 5. (0,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức: H = 38 50 + 9 20 − 11 30 + 13 42 − 15 56 + 17 72 − ... + 197 9702 − 199 9900 .

2 trả lời
Trả lời

* Giúp mình với! Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1. Số đối của số của số (-4)/5 là: 5/4 B. (-5)/4 C. 4/5 D. -0,8 Câu 2. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng d…............. đường thẳng song song với đường thẳng d (Chọn cụm từ để điền vào dấu ……) A. chỉ có một . B. có 2 đường thẳng. C. có 3 đường thẳng. D. có vô số đường thẳng. Câu 3. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là: A. N; B. N*; C. Q ; D. Z . Câu 4. Giá trị của (xm)n bằng: A. xm+n; B. xm.n; C. xm:n ; D. xm-n Câu 5. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ nào ? B. C. -3 D. Câu 6. Căn bậc hai số học của 36 là : 6 B. 36 C. -6 D. -36 Câu 7. Số nào là số vô tỉ trong các số sau: 1/3 B. √5 C. 2,5 D. 0 Câu 8. Cho (xOy) ̂ = 500, Ot là tia phân giác của (xOy) ̂ . Số đo (xOt) ̂ bằng ? A. 250. B. 500. C. 1000 D. 1300. Câu 9. Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Góc đối đỉnh của góc (xOy) ̂ là: (x'Oy') ̂; B. (x'Oy) ̂; C. (xOy) ̂'; D. (y'Ox) ̂ Câu 10. Cho hình vẽ, biết (xOm) ̂=650, Om là tia phân giác của góc (xOy) ̂. Khi đó số đo (xOy) ̂ bằng: 32,50; B. 1150; C. 1300; D. 650 Câu 11. Kết quả của phép tính 32 . 35 là: 310 B. 33 C. 35 D. 37 Câu 12. Kết quả của phép tính (-125)5 : (25)5 là: (-5)10 B.(-5)3 C. (-5)5 D. (-5)7 Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm) Câu 13: (1,0 điểm) Tính: 2/9+|(-7)/9| 3/7.((-1)/9)+3/7.((-2)/3) Câu 14: (3,0 điểm) Tìm số đối của các số thực sau : 2,37 và - √17 Tìm x, biết: (-5)/9 x=1/2+1/3 Cho biết 1 inch 2,54 cm. Tìm độ dài đường chéo màn hình tivi 32 inch đơn vị cm và làm tròn đến hàng phần chục. Người ta đã dùng 400 viên gạch hình vuông có cạnh dài 50 cm để lát nền cho một căn phòng hình vuông (coi các mạch ghép là không đáng kể). Hỏi nền căn phòng hình vuông đó có cạnh dài bao nhiêu mét ? Câu 15. (3,0 điểm) Cho hình vẽ Chứng minh AB// CD Tính (ABD) ̂ Vẽ tia BE là tia phân giác của (ABD) ̂ ( ). Tính (ABE) ̂? ........................ Hết ...........................

1 trả lời
Trả lời
1 trả lời
Trả lời

Dưới đây là 100 câu hỏi tự luận môn Toán lớp 12: 1. Giải phương trình . 2. Tìm nghiệm của phương trình . 3. Tính đạo hàm của hàm số . 4. Giải bất phương trình . 5. Tìm tất cả các giá trị của sao cho phương trình có nghiệm kép. 6. Tính diện tích tam giác có các đỉnh , , và . 7. Giải hệ phương trình . 8. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số . 9. Tính tích phân . 10. Chứng minh rằng là số vô tỉ. 11. Tìm điều kiện để hàm số đồng biến trên khoảng nào. 12. Giải phương trình . 13. Tìm giá trị của để phương trình có nghiệm. 14. Tính đạo hàm của hàm số . 15. Chứng minh rằng tập hợp các số nguyên là tập hợp vô hạn. 16. Tìm nghiệm của phương trình . 17. Giải bất phương trình . 18. Tính giá trị của . 19. Giải hệ phương trình . 20. Tìm tọa độ của trọng tâm tam giác có các đỉnh , , . 21. Tính diện tích hình tròn có bán kính 4 cm. 22. Tìm nghiệm của phương trình . 23. Chứng minh rằng là số vô tỉ. 24. Giải bất phương trình . 25. Tính tổng của dãy số . 26. Giải phương trình bằng cách phân tích thành nhân tử. 27. Tìm giá trị cực đại của hàm số . 28. Tính tích phân . 29. Chứng minh rằng là số vô tỉ. 30. Tìm nghiệm của phương trình . 31. Giải bất phương trình . 32. Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài 5 cm và chiều rộng 3 cm. 33. Giải hệ phương trình . 34. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số . 35. Tính đạo hàm của hàm số . 36. Giải phương trình . 37. Tìm giá trị của . 38. Giải bất phương trình . 39. Tính giá trị của . 40. Giải hệ phương trình . 41. Tìm giá trị cực tiểu của hàm số . 42. Tính diện tích tam giác có ba cạnh bằng 6 cm, 8 cm, và 10 cm. 43. Giải phương trình . 44. Tìm điều kiện để hàm số đồng biến. 45. Chứng minh rằng dãy số là dãy số số học. 46. Tính tích phân . 47. Giải bất phương trình . 48. Tìm tọa độ của điểm cắt nhau của hai đường thẳng . 49. Giải phương trình . 50. Tính đạo hàm của hàm số . 51. Chứng minh rằng số là số nguyên tố. 52. Tìm giá trị của . 53. Giải phương trình . 54. Giải hệ phương trình . 55. Tính giá trị của . 56. Tìm tọa độ của trung điểm đoạn thẳng nối hai điểm . 57. Tính diện tích hình tam giác với ba cạnh bằng 5 cm, 12 cm, và 13 cm. 58. Giải phương trình bằng cách sử dụng hằng đẳng thức. 59. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số . 60. Tính đạo hàm của hàm số . 61. Chứng minh rằng số là số nguyên tố. 62. Tính tích phân . 63. Giải phương trình . 64. Tìm giá trị của . 65. Giải bất phương trình . 66. Tính diện tích hình vuông có cạnh 6 cm. 67. Tìm tọa độ của điểm cắt nhau của hai đường thẳng . 68. Giải phương trình bằng cách phân tích thành nhân tử. 69. Tính giá trị cực đại của hàm số . 70. Tính đạo hàm của hàm số . 71. Giải bất phương trình . 72. Chứng minh rằng là số vô tỉ. 73. Giải phương trình . 74. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số . 75. Tính diện tích hình thoi có đường chéo dài 10 cm và 12 cm. 76. Giải hệ phương trình \( \begin{cases} 2x + y = 7 x

1 trả lời
Trả lời
Bạn có câu hỏi cần được giải đáp?
Ảnh ads
logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi