Kết quả tìm kiếm cho [Sự điện li]

Newsfeed
Hỏi đáp
Cẩm nang
Giải bài tập SGK
Ôn luyện
Thành viên
2 trả lời
Trả lời
3 trả lời
Trả lời

ộp bài Thí sinh: Trương Mạnh Hùng II. NỘI DUNG ĐỀ CƯƠNG PHẦN 1: Trắc nghiệm khách quan Chương 1: Cân bằng hóa học (7 tiết , 12 câu: 9 biết 3 VD ) Câu 1 1(NB): Sự điện li là Chọn một đáp án đúng A Quá trình hòa tan các chất trong nước. B Quá trình phân li các chất khi tan trong nước thành các ion. C Quá trình các chất phân li ra ion ở trạng thái rắn. D Quá trình các ion kết hợp với nhau tạo thành chất khí. Câu 2 2(NB):Các dung dịch acid, base, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các Chọn một đáp án đúng A ion trái dấu. B anion (ion âm). C cation (ion dương). D chất. Câu 3 3(NB):Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện? Chọn một đáp án đúng A Dung dịch đường. B Dung dịch rượu. C Dung dịch muối ăn. D Dung dịch benzene trong alcohol. Câu 4 1(NB):Hằng số K của một phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? Chọn một đáp án đúng A Nồng độ. B Nhiệt độ. C Áp suất. D Chất xúc tác. Câu 5 2 (NB):Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? Chọn một đáp án đúng A H2O. B C2H5OH. C NaCl. D CH3COOH. Câu 6 3(NB): Chất nào sau đây là chất điện li yếu? Chọn một đáp án đúng A CH3COOH. B FeCl3. C HNO3. D NaCl. Câu 7 1(NB): Nhúng giấy quỳ vào dung dịch có pH=4 giấy quỳ chuyển thành màu: Chọn một đáp án đúng A Đỏ B Xanh C Không đổi màu D Chư­a xác định đư­ợc Câu 8 2(NB): Dung dịch chất nào sau đây có pH > 7? Chọn một đáp án đúng A NaNO3. B KCl. C H2SO4. D KOH. Câu 9 3(NB): Cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành Chọn một đáp án đúng A Màu vàng. B Màu cam. C Màu hồng. D Màu xanh. Câu 10 1(VD): Cho cân bằng sau trong bình kín: 2 (g) N2O4 (g). (màu nâu đỏ) (không màu) Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có: Chọn một đáp án đúng A < 0, phản ứng thu nhiệt B > 0, phản ứng tỏa nhiệt C > 0, phản ứng thu nhiệt D < 0, phản ứng tỏa nhiệt Câu 11 2(VD): Cho các cân bằng sau: (1) 3(g) N2(g) + 2(g) > 0 (2) 2(g) + O2(g) 3(g) < 0 (3) 3(r) (r) + 2(g) > 0 (4) H2(g) + I2(g) (g) < 0 Trong các cân bằng trên cân bằng nào sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất Chọn một đáp án đúng A 1, 4. B 2, 4. C 1, 3. D 1, 2, 3, 4. Câu 12 3(VD): Cho cân bằng (trong bình kín) sau: CO (g) + H2O (g) CO2 (g) + H2 (g), < 0 Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là: Chọn một đáp án đúng A (1), (4), (5). B (1), (2), (3). C (2), (4), (5). D (1), (2), (4). Chương 2: Nitrogen- Sulfur (7 tiết, 9 câu: 15 biết ) Câu 13 1(NB): Quan sát hình bên dưới cho biết trong không khí, khí nào chiếm tỉ lệ thể tích lớn nhất? error... Chọn một đáp án đúng A Oxygen B Nitrogen C Carbon dioxide D Argon Câu 14 2(NB): Cấu hình electron của nguyên tử nitrogen là Chọn một đáp án đúng A 1s22s32p3. B 1s22s22p4. C 1s22s22p3. D 1s22s22p5. Câu 15 3(NB): Vị trí (chu kì, nhóm) của nguyên tố nitrogen trong bảng tuần hoàn là Chọn một đáp án đúng A chu kì 2, nhóm VA. B chu kì 3, nhóm VA. C chu kì 2, nhóm VIA. D chu kì 3, nhóm IVA. Câu 16 1(NB):Phân đạm ammonium là muối nào sau đây ? Chọn một đáp án đúng A NaNO3 B Ca(H2PO4)2 C (NH4)2SO4 D K2CO3 Câu 17 2(NB): Liên kết hoá học trong phần tử NH3 là liên kết Chọn một đáp án đúng A cộng hoá trị có cực. B ion. C cộng hoá trị không cực. D kim loại. Câu 18 3(NB): Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây? Chọn một đáp án đúng A CaCO3 B NH4HCO3 C NH4Cl D NaCl Câu 19 1(NB): Phản ứng của NH3 với HCl đặc tạo ra “khói trắng”, chất này có công thức hoá học là: Chọn một đáp án đúng A HCl B N2 C NH4Cl D NH3 Câu 20 2(NB): Khí ammonia làm giấy quỳ tím ẩm: Chọn một đáp án đúng A Chuyển thành màu đỏ. B Chuyển thành màu xanh. C Không đổi màu. D Mất màu. Câu 21 3(NB): Dung dịch ammonia trong nước có chứa Chọn một đáp án đúng A , NH3. B , NH3, H+. C , OH-. D , NH3, OH-, H2O Câu 22 1(NB): Quá trình đốt cháy hỗn hợp hơi nhiên liệu và không khí trong động cơ khi đánh tia lửa điện sinh ra khí NO, một tác nhân gây ô nhiễm không khí. Tên gọi của NO là: Chọn một đáp án đúng A Ammonia. B Nitrogen dioxide. C Nitrogen monoxide. D Nitrogen. Câu 23 2(NB): Mưa acid là một thảm họa thiên nhiên toàn cầu, ảnh hưởng đến sự sống của các sinh vật. Mưa acid là hiện tượng mưa có pH Chọn một đáp án đúng A <5,6. B =7 C 6 – 7. D > 8. Câu 24 3(NB): Hiện tượng phú dưỡng không gây ra tác hại nào sau đây Chọn một đáp án đúng A Cản trở sự hấp thụ ánh sáng mặt trời vào nước, giảm sự quang hợp của thực vật thủy sinh. B Rong, tảo phát triển mạnh gây thiếu oxygen, gây mất cân bằng sinh thái. C Ngoài ra, xác rong tảo phân hủy gây ô nhiễm môi trường nước, không khí và tạp chất bùn lắng xuống lòng ao hồ. D Nước tăng độ phèn. Câu 25 1 (NB): Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử sulfur là Chọn một đáp án đúng A 3s2 3p4. B 2s2 2p4. C 3s2 3p6. D 2s2 2p6. Câu 26 2(NB): Để xử lí mercury (Hg) bị rơi vãi trong phòng thí nghiệm thì người ta dung chất nào sau đây? Chọn một đáp án đúng A Bột sulfur B Phosphorus C Bột iron D Bột copper Câu 27 3 (NB): Sulfur được dân gian sử dụng để pha chế vào thuốc trị các bệnh ngoài da. Tên gọi dân gian của sulfur là Chọn một đáp án đúng A diêm sinh. B đá vôi. C phèn chua. D giấm ăn. Chương 3: Đại cương về hóa học hữu cơ (8 tiết: 18b, 6 H, 6VD) Câu 28 1(NB): Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu Chọn một đáp án đúng A Các hợp chất của carbon. B Các hợp chất của carbon (trừ CO, CO2). C Các hợp chất của carbon (trừ CO, CO2, muối carbonate, cyanide, carbide,…). D Các hợp chất chỉ có trong cơ thể sống. Câu 29 2(NB): Liên kết hoá học chủ yếu trong phân tử hợp chất hữu cơ là loại liên kết nào dưới đây ? Chọn một đáp án đúng A Liên kết ion. B Liên kết cộng hoá trị. C Liên kết cho - nhận. D Liên kết hydrogen. Câu 30 3(NB): Để xác định nhóm chức cho phân tử hợp chất hữu cơ, người ta dùng phương pháp Chọn một đáp án đúng A phổ khối lượng MS. B phổ hồng ngoại IR. C phổ gamma. D phổ cực tím. Câu 31 1(H): Phát biểu nào sau đây không đúng? Chọn một đáp án đúng A Trong các hợp chất hữu cơ nguyên tử C có hóa trị IV. B Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học. C Liên kết ba gồm hai liên kết π D Liên kết đơn bền vững hơn liên kết đôi. Câu 32 2(H): Dựa vào phổ IR của hợp chất X có công thức CH3COCH3 dưới đây, hãy chỉ ra peak nào giúp dự đoán X có nhóm C=O? error... Chọn một đáp án đúng A B B A C D D C Câu 33 3(H): Dựa vào phổ IR của hợp chất X thuộc loại ester có công thức CH3COOCH3 dưới đây, hãy chỉ ra peak nào giúp dự đoán X có nhóm C=O? error... Chọn một đáp án đúng A A B B C C D D Câu 34 1(NB): Để tách các chất lỏng ra khỏi hỗn hợp các chất có nhiệt độ sôi khác nhau, nhằm thu được chất lỏng tinh khiết hơn là phương pháp nào sau đây? Chọn một đáp án đúng A Phương pháp chưng cất. B Phương pháp chiết C Phương pháp kết tinh. D Sắc kí cột. Câu 35 2(NB): Dùng phương pháp nào sau đây để tách và tinh chế chất rắn? Chọn một đáp án đúng A Phương pháp chưng cất. B Phương pháp chiết C Phương pháp kết tinh. D Sắc kí cột. Câu 36 3(NB): Để phân tích dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong nông sản người ta dùng phương pháp? Chọn một đáp án đúng A Phương pháp chưng cất. B Phương pháp chiết C Phương pháp kết tinh. D Sắc kí cột. Câu 37 1(NB): Phương pháp dùng dung môi lỏng hòa tan chất hữu cơ để tách chúng ra khỏi hỗn hợp rắn? Chọn một đáp án đúng A Chiết lỏng – lỏng. B Chiết lỏng – rắn C Phương pháp kết tinh. D Sắc kí cộ Câu 38 2(NB): Chưng cất là phương pháp tách chất dựa vào sự khác nhau về tính chất vật lí (ở một áp suất nhất định) nào sau đây của các chất trong hỗn hợp? Chọn một đáp án đúng A Nhiệt độ sôi. B Nhiệt độ nóng chảy. C Độ tan. D Màu sắc. Câu 39 3(NB): Hình vẽ bên mô tả phương pháp tách biệt và tinh chế hợp chất hữu cơ nào?error... Chọn một đáp án đúng A Kết tinh. B Chiết. C Sắc kí. D Chưng cất Câu 40 1(H): Phương pháp sắc kí là phương pháp Chọn một đáp án đúng A Pha tĩnh được trải thành lớp mỏng trên giá mang. B Pha động ở thể rắn, pha tĩnh ở thể lỏng. C Pha tĩnh, pha động ở thể lỏng. D Pha động chảy thành lớp mỏng trên giá mang. Câu 41 2 (H): Cho hỗn hợp các alkane sau : pentane (sôi ở 36oC), heptane (sôi ở 98oC), octane (sôi ở 126oC), nonane (sôi ở 151oC). Có thể tách riêng các chất đó bằng cách nào sau đây? Chọn một đáp án đúng A Kết tinh. B Chiết. C Sắc kí. D Chưng cất. Câu 42 3(H): Phương pháp kết tinh được ứng dụng trong trường hợp nào dưới đây? Chọn một đáp án đúng A Làm đường cát, đường phèn từ mía. B Giã cây chàm, cho vào nước, lọc lấy dung dịch màu để nhuộm sợi, vải. C Nấu rượu để uống. D Ngâm rượu thuốc. Câu 43 1(NB): Công thức tổng quát cho ta biết Chọn một đáp án đúng A Số lượng các nguyên tố trong hợp chất. B Tỉ lệ giữa các nguyên tố trong hợp chất. C Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ. D Thành phần nguyên tố trong hợp chất. Câu 44 2(NB): Công thức đơn giản nhất cho ta biết: Chọn một đáp án đúng A Số lượng số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử hợp chất hữu cơ. B Tỉ lệ tối giản giữa số nguyên tử của các loại nguyên tố trong phân tử hợp chất hữu cơ. C Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ. D Tất cả đều sai Câu 45 3(NB): Công thức phân tử cho biết Chọn một đáp án đúng A tỉ lệ số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử. B số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử. C thành phần định tính các nguyên tố. D tỉ lệ khối lượng mỗi nguyên tử trong phân tử. Câu 46 1(NB): Công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ ethane-1,2-diol C2H6O2 là Chọn một đáp án đúng A C2H6O2. B CH3O. C CH3. D CH4O. Câu 47 2(NB): Phổ khối lượng MS cho biết Chọn một đáp án đúng A phân tử khối của một chất. B số lượng nhóm chức. C tỉ lệ phần trăm khối lượng của các nguyên tố. D số lượng nguyên tử carbon. Câu 48 3(NB): Từ phổ MS của acetone, người ta xác định được ion phân tử [M+] có giá trị m/z bằng 58. Vậy, phân tử khối của acetone là Chọn một đáp án đúng A 58. B 57. C 59. D 56. Câu 49 1(NB): Theo thuyết cấu tạo hóa học, nguyên tử carbon có hóa trị ? Chọn một đáp án đúng A I. B II. C III. D IV. Câu 50 2(NB): Theo thuyết cấu tạo hóa học, các nguyên tử carbon có thể liên kết với nhau tạo thành mạch carbon nào ? Chọn một đáp án đúng A Mạch nhánh; mạch vòng. B Mạch nhánh; mạch vòng. C Mạch nhánh; không nhánh; mạch vòng. D Mạch không nhánh; mạch vòng. Câu 51 3(NB): Đồng phân Chọn một đáp án đúng A Là hiện tượng các chất có cùng công thức phân tử , nhưng có cấu tạo khác nhau nên tính chất khác nhau. B Là hiện tượng các chất có cấu tạo khác nhau. C Là hiện tượng các chất có tính chất khác nhau. D Là hiện tượng các chất có cấu tạo khác nhau nên có tính chất khác nhau. Câu 52 1 (VD): Licopen, công thức phân tử C40H56 là chất màu đỏ trong quả cà chua, chỉ chứa liên kết đôi và liên kết đơn trong phân tử. Hydrogen hóa hoàn toàn licopen được hydrocarbon C40H82. Vậy licopen có error... Chọn một đáp án đúng A 1 vòng ; 12 nối đôi. B 1 vòng ; 5 nối đôi. C 4 vòng ; 5 nối đôi. D mạch hở ; 13 nối đôi. . Câu 53 2(VD): Cho các phát biểu: (a) C2H6O có hai đồng phân cấu tạo. (b) CH4, C2H6, C4H10 cùng một dãy đồng đẳng. (c) Đồng phân là các chất có cùng khối lượng phân tử. (d) Công thức phân tử cho biết thành phần nguyên tố và số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử. Số phát biểu đúng là Chọn một đáp án đúng A 4 B 3 C 2 D 1 Câu 54 3(VD): Cho các phát biểu sau: (1) Tính chất vật lí và tính chất hoá học của hợp chất hữu cơ phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hoá học. (2) Cấu tạo hoá học khác nhau tạo ra các chất khác nhau; (3) Trong phân tử hợp chất hữu cơ, nguyên tử carbon luôn có hoá trị IV; (4) Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử carbon chỉ liên kết với nguyên tử của nguyên tố khác. Số phát biểu đúng là Chọn một đáp án đúng A 2. B 3. C 4. D 5.

1 trả lời
Trả lời

II. NỘI DUNG ĐỀ CƯƠNG PHẦN 1: Trắc nghiệm khách quan Chương 1: Cân bằng hóa học (7 tiết , 12 câu: 9 biết 3 VD ) Câu 1 1(NB): Sự điện li là Chọn một đáp án đúng A Quá trình hòa tan các chất trong nước. B Quá trình phân li các chất khi tan trong nước thành các ion. C Quá trình các chất phân li ra ion ở trạng thái rắn. D Quá trình các ion kết hợp với nhau tạo thành chất khí. Câu 2 2(NB):Các dung dịch acid, base, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các Chọn một đáp án đúng A ion trái dấu. B anion (ion âm). C cation (ion dương). D chất. Câu 3 3(NB):Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện? Chọn một đáp án đúng A Dung dịch đường. B Dung dịch rượu. C Dung dịch muối ăn. D Dung dịch benzene trong alcohol. Câu 4 1(NB):Hằng số K của một phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? Chọn một đáp án đúng A Nồng độ. B Nhiệt độ. C Áp suất. D Chất xúc tác. Câu 5 2 (NB):Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? Chọn một đáp án đúng A H2O. B C2H5OH. C NaCl. D CH3COOH. Câu 6 3(NB): Chất nào sau đây là chất điện li yếu? Chọn một đáp án đúng A CH3COOH. B FeCl3. C HNO3. D NaCl. Câu 7 1(NB): Nhúng giấy quỳ vào dung dịch có pH=4 giấy quỳ chuyển thành màu: Chọn một đáp án đúng A Đỏ B Xanh C Không đổi màu D Chư­a xác định đư­ợc Câu 8 2(NB): Dung dịch chất nào sau đây có pH > 7? Chọn một đáp án đúng A NaNO3. B KCl. C H2SO4. D KOH. Câu 9 3(NB): Cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành Chọn một đáp án đúng A Màu vàng. B Màu cam. C Màu hồng. D Màu xanh. Câu 10 1(VD): Cho cân bằng sau trong bình kín: 2 (g) N2O4 (g). (màu nâu đỏ) (không màu) Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có: Chọn một đáp án đúng A < 0, phản ứng thu nhiệt B > 0, phản ứng tỏa nhiệt C > 0, phản ứng thu nhiệt D < 0, phản ứng tỏa nhiệt Câu 11 2(VD): Cho các cân bằng sau: (1) 3(g) N2(g) + 2(g) > 0 (2) 2(g) + O2(g) 3(g) < 0 (3) 3(r) (r) + 2(g) > 0 (4) H2(g) + I2(g) (g) < 0 Trong các cân bằng trên cân bằng nào sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất Chọn một đáp án đúng A 1, 4. B 2, 4. C 1, 3. D 1, 2, 3, 4. Câu 12 3(VD): Cho cân bằng (trong bình kín) sau: CO (g) + H2O (g) CO2 (g) + H2 (g), < 0 Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là: Chọn một đáp án đúng A (1), (4), (5). B (1), (2), (3). C (2), (4), (5). D (1), (2), (4). Chương 2: Nitrogen- Sulfur (7 tiết, 9 câu: 15 biết ) Câu 13 1(NB): Quan sát hình bên dưới cho biết trong không khí, khí nào chiếm tỉ lệ thể tích lớn nhất? error... Chọn một đáp án đúng A Oxygen B Nitrogen C Carbon dioxide D Argon Câu 14 2(NB): Cấu hình electron của nguyên tử nitrogen là Chọn một đáp án đúng A 1s22s32p3. B 1s22s22p4. C 1s22s22p3. D 1s22s22p5. Câu 15 3(NB): Vị trí (chu kì, nhóm) của nguyên tố nitrogen trong bảng tuần hoàn là Chọn một đáp án đúng A chu kì 2, nhóm VA. B chu kì 3, nhóm VA. C chu kì 2, nhóm VIA. D chu kì 3, nhóm IVA. Câu 16 1(NB):Phân đạm ammonium là muối nào sau đây ? Chọn một đáp án đúng A NaNO3 B Ca(H2PO4)2 C (NH4)2SO4 D K2CO3 Câu 17 2(NB): Liên kết hoá học trong phần tử NH3 là liên kết Chọn một đáp án đúng A cộng hoá trị có cực. B ion. C cộng hoá trị không cực. D kim loại. Câu 18 3(NB): Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây? Chọn một đáp án đúng A CaCO3 B NH4HCO3 C NH4Cl D NaCl Câu 19 1(NB): Phản ứng của NH3 với HCl đặc tạo ra “khói trắng”, chất này có công thức hoá học là: Chọn một đáp án đúng A HCl B N2 C NH4Cl D NH3 Câu 20 2(NB): Khí ammonia làm giấy quỳ tím ẩm: Chọn một đáp án đúng A Chuyển thành màu đỏ. B Chuyển thành màu xanh. C Không đổi màu. D Mất màu. Câu 21 3(NB): Dung dịch ammonia trong nước có chứa Chọn một đáp án đúng A , NH3. B , NH3, H+. C , OH-. D , NH3, OH-, H2O Câu 22 1(NB): Quá trình đốt cháy hỗn hợp hơi nhiên liệu và không khí trong động cơ khi đánh tia lửa điện sinh ra khí NO, một tác nhân gây ô nhiễm không khí. Tên gọi của NO là: Chọn một đáp án đúng A Ammonia. B Nitrogen dioxide. C Nitrogen monoxide. D Nitrogen. Câu 23 2(NB): Mưa acid là một thảm họa thiên nhiên toàn cầu, ảnh hưởng đến sự sống của các sinh vật. Mưa acid là hiện tượng mưa có pH Chọn một đáp án đúng A <5,6. B =7 C 6 – 7. D > 8. Câu 24 3(NB): Hiện tượng phú dưỡng không gây ra tác hại nào sau đây Chọn một đáp án đúng A Cản trở sự hấp thụ ánh sáng mặt trời vào nước, giảm sự quang hợp của thực vật thủy sinh. B Rong, tảo phát triển mạnh gây thiếu oxygen, gây mất cân bằng sinh thái. C Ngoài ra, xác rong tảo phân hủy gây ô nhiễm môi trường nước, không khí và tạp chất bùn lắng xuống lòng ao hồ. D Nước tăng độ phèn. Câu 25 1 (NB): Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử sulfur là Chọn một đáp án đúng A 3s2 3p4. B 2s2 2p4. C 3s2 3p6. D 2s2 2p6. Câu 26 2(NB): Để xử lí mercury (Hg) bị rơi vãi trong phòng thí nghiệm thì người ta dung chất nào sau đây? Chọn một đáp án đúng A Bột sulfur B Phosphorus C Bột iron D Bột copper Câu 27 3 (NB): Sulfur được dân gian sử dụng để pha chế vào thuốc trị các bệnh ngoài da. Tên gọi dân gian của sulfur là Chọn một đáp án đúng A diêm sinh. B đá vôi. C phèn chua. D giấm ăn. Chương 3: Đại cương về hóa học hữu cơ (8 tiết: 18b, 6 H, 6VD) Câu 28 1(NB): Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu Chọn một đáp án đúng A Các hợp chất của carbon. B Các hợp chất của carbon (trừ CO, CO2). C Các hợp chất của carbon (trừ CO, CO2, muối carbonate, cyanide, carbide,…). D Các hợp chất chỉ có trong cơ thể sống. Câu 29 2(NB): Liên kết hoá học chủ yếu trong phân tử hợp chất hữu cơ là loại liên kết nào dưới đây ? Chọn một đáp án đúng A Liên kết ion. B Liên kết cộng hoá trị. C Liên kết cho - nhận. D Liên kết hydrogen. Câu 30 3(NB): Để xác định nhóm chức cho phân tử hợp chất hữu cơ, người ta dùng phương pháp Chọn một đáp án đúng A phổ khối lượng MS. B phổ hồng ngoại IR. C phổ gamma. D phổ cực tím. Câu 31 1(H): Phát biểu nào sau đây không đúng? Chọn một đáp án đúng A Trong các hợp chất hữu cơ nguyên tử C có hóa trị IV. B Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học. C Liên kết ba gồm hai liên kết π D Liên kết đơn bền vững hơn liên kết đôi. Câu 32 2(H): Dựa vào phổ IR của hợp chất X có công thức CH3COCH3 dưới đây, hãy chỉ ra peak nào giúp dự đoán X có nhóm C=O? error... Chọn một đáp án đúng A B B A C D D C Câu 33 3(H): Dựa vào phổ IR của hợp chất X thuộc loại ester có công thức CH3COOCH3 dưới đây, hãy chỉ ra peak nào giúp dự đoán X có nhóm C=O? error... Chọn một đáp án đúng A A B B C C D D Câu 34 1(NB): Để tách các chất lỏng ra khỏi hỗn hợp các chất có nhiệt độ sôi khác nhau, nhằm thu được chất lỏng tinh khiết hơn là phương pháp nào sau đây? Chọn một đáp án đúng A Phương pháp chưng cất. B Phương pháp chiết C Phương pháp kết tinh. D Sắc kí cột. Câu 35 2(NB): Dùng phương pháp nào sau đây để tách và tinh chế chất rắn? Chọn một đáp án đúng A Phương pháp chưng cất. B Phương pháp chiết C Phương pháp kết tinh. D Sắc kí cột. Câu 36 3(NB): Để phân tích dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong nông sản người ta dùng phương pháp? Chọn một đáp án đúng A Phương pháp chưng cất. B Phương pháp chiết C Phương pháp kết tinh. D Sắc kí cột. Câu 37 1(NB): Phương pháp dùng dung môi lỏng hòa tan chất hữu cơ để tách chúng ra khỏi hỗn hợp rắn? Chọn một đáp án đúng A Chiết lỏng – lỏng. B Chiết lỏng – rắn C Phương pháp kết tinh. D Sắc kí cộ Câu 38 2(NB): Chưng cất là phương pháp tách chất dựa vào sự khác nhau về tính chất vật lí (ở một áp suất nhất định) nào sau đây của các chất trong hỗn hợp? Chọn một đáp án đúng A Nhiệt độ sôi. B Nhiệt độ nóng chảy. C Độ tan. D Màu sắc. Câu 39 3(NB): Hình vẽ bên mô tả phương pháp tách biệt và tinh chế hợp chất hữu cơ nào?error... Chọn một đáp án đúng A Kết tinh. B Chiết. C Sắc kí. D Chưng cất Câu 40 1(H): Phương pháp sắc kí là phương pháp Chọn một đáp án đúng A Pha tĩnh được trải thành lớp mỏng trên giá mang. B Pha động ở thể rắn, pha tĩnh ở thể lỏng. C Pha tĩnh, pha động ở thể lỏng. D Pha động chảy thành lớp mỏng trên giá mang. Câu 41 2 (H): Cho hỗn hợp các alkane sau : pentane (sôi ở 36oC), heptane (sôi ở 98oC), octane (sôi ở 126oC), nonane (sôi ở 151oC). Có thể tách riêng các chất đó bằng cách nào sau đây? Chọn một đáp án đúng A Kết tinh. B Chiết. C Sắc kí. D Chưng cất. Câu 42 3(H): Phương pháp kết tinh được ứng dụng trong trường hợp nào dưới đây? Chọn một đáp án đúng A Làm đường cát, đường phèn từ mía. B Giã cây chàm, cho vào nước, lọc lấy dung dịch màu để nhuộm sợi, vải. C Nấu rượu để uống. D Ngâm rượu thuốc. Câu 43 1(NB): Công thức tổng quát cho ta biết Chọn một đáp án đúng A Số lượng các nguyên tố trong hợp chất. B Tỉ lệ giữa các nguyên tố trong hợp chất. C Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ. D Thành phần nguyên tố trong hợp chất. Câu 44 2(NB): Công thức đơn giản nhất cho ta biết: Chọn một đáp án đúng A Số lượng số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử hợp chất hữu cơ. B Tỉ lệ tối giản giữa số nguyên tử của các loại nguyên tố trong phân tử hợp chất hữu cơ. C Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ. D Tất cả đều sai Câu 45 3(NB): Công thức phân tử cho biết Chọn một đáp án đúng A tỉ lệ số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử. B số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử. C thành phần định tính các nguyên tố. D tỉ lệ khối lượng mỗi nguyên tử trong phân tử. Câu 46 1(NB): Công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ ethane-1,2-diol C2H6O2 là Chọn một đáp án đúng A C2H6O2. B CH3O. C CH3. D CH4O. Câu 47 2(NB): Phổ khối lượng MS cho biết Chọn một đáp án đúng A phân tử khối của một chất. B số lượng nhóm chức. C tỉ lệ phần trăm khối lượng của các nguyên tố. D số lượng nguyên tử carbon. Câu 48 3(NB): Từ phổ MS của acetone, người ta xác định được ion phân tử [M+] có giá trị m/z bằng 58. Vậy, phân tử khối của acetone là Chọn một đáp án đúng A 58. B 57. C 59. D 56. Câu 49 1(NB): Theo thuyết cấu tạo hóa học, nguyên tử carbon có hóa trị ? Chọn một đáp án đúng A I. B II. C III. D IV. Câu 50 2(NB): Theo thuyết cấu tạo hóa học, các nguyên tử carbon có thể liên kết với nhau tạo thành mạch carbon nào ? Chọn một đáp án đúng A Mạch nhánh; mạch vòng. B Mạch nhánh; mạch vòng. C Mạch nhánh; không nhánh; mạch vòng. D Mạch không nhánh; mạch vòng. Câu 51 3(NB): Đồng phân Chọn một đáp án đúng A Là hiện tượng các chất có cùng công thức phân tử , nhưng có cấu tạo khác nhau nên tính chất khác nhau. B Là hiện tượng các chất có cấu tạo khác nhau. C Là hiện tượng các chất có tính chất khác nhau. D Là hiện tượng các chất có cấu tạo khác nhau nên có tính chất khác nhau. Câu 52 1 (VD): Licopen, công thức phân tử C40H56 là chất màu đỏ trong quả cà chua, chỉ chứa liên kết đôi và liên kết đơn trong phân tử. Hydrogen hóa hoàn toàn licopen được hydrocarbon C40H82. Vậy licopen có error... Chọn một đáp án đúng A 1 vòng ; 12 nối đôi. B 1 vòng ; 5 nối đôi. C 4 vòng ; 5 nối đôi. D mạch hở ; 13 nối đôi. . Câu 53 2(VD): Cho các phát biểu: (a) C2H6O có hai đồng phân cấu tạo. (b) CH4, C2H6, C4H10 cùng một dãy đồng đẳng. (c) Đồng phân là các chất có cùng khối lượng phân tử. (d) Công thức phân tử cho biết thành phần nguyên tố và số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử. Số phát biểu đúng là Chọn một đáp án đúng A 4 B 3 C 2 D 1 Câu 54 3(VD): Cho các phát biểu sau: (1) Tính chất vật lí và tính chất hoá học của hợp chất hữu cơ phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hoá học. (2) Cấu tạo hoá học khác nhau tạo ra các chất khác nhau; (3) Trong phân tử hợp chất hữu cơ, nguyên tử carbon luôn có hoá trị IV; (4) Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử carbon chỉ liên kết với nguyên tử của nguyên tố khác. Số phát biểu đúng là Chọn một đáp án đúng A 2. B 3. C 4. D 5.

2 trả lời
Trả lời
2 trả lời
Trả lời

Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, S = 32, Fe = 56. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Sự điện li là quá trình ​A. phân li các chất khi tan trong nước thành các phân tử nhỏ hơn. ​B. hòa tan các chất trong nước. ​C. phân li các chất khi tan trong nước thành các ion. ​D. phân li các chất khi tan trong nước thành các chất đơn giản. Câu 2. Phản ứng thuận nghịch là phản ứng ​A. xảy ra theo hai chiều ngược nhau trong cùng điều kiện.. ​B. xảy ra hoàn toàn. ​C. xảy ra chậm. ​D. luôn có nồng độ chất phản ứng bằng nồng độ sản phẩm. Câu 3. Cho cân bằng hóa học sau: N2 (g) + 3H2 (g) 2NH3 (g) < 0. Tổng số mol của hỗn hợp khí khi hệ đạt cân bằng ở nhiệt độ 400oC và 500oC là lượt là x và y. Mối quan hệ giữa x và y là ​A. x > y.​B. x = y.​C. x < y.​D. 5x = 4y. Câu 4. Ở điều kiện thường, sulfur tồn tại ở dạng tinh thể, được tạo nên từ các phân tử sulfur. Số nguyên tử trong mỗi phân tử sulfur là ​A. 2 .​B. 4 .​C. 6 .​D. 8. Câu 5. Trong khí quyển, tỉ lệ thể tích nitrogen chiếm khoảng? ​A. 78%.​B. 21%.​C. 80%.​D. 20%. Câu 6. Nitric acid thường được sử dụng để phá mẫu quặng trong việc nghiên cứu, xác định hàm lượng các kim loại trong quặng do có ​A. tính oxi hoá mạnh.​​B. tính khử. ​​​ ​C. tính acid mạnh. ​​D. tính khử và tính axit mạnh. Câu 7. Tính base của ammonia được thể hiện qua phản ứng nào sau đây? ​A. NH3 + HCl → NH4Cl.​​B. 4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O. ​C. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O. ​D. 2NH3 + 3CuO 3Cu + 2N2↑ + 3H2O. Câu 8. Mưa acid là hiện tượng nước mưa có lẫn các hạt acid làm cho nước mưa có độ pH nhỏ hơn 5. Mưa acid gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến môi trường, cây trồng và cả sức khỏe con người. Nguyên nhân chủ yếu gây ra hiện tượng mưa acid là do khí và khí X đã gây ô nhiễm không khí. Khí X là ​A. N2.​B. NH3.​C. CO2.​​D. NO2. Câu 9. Khi trộn dung dịch với dung dịch , phản úng thực chất xảy ra trong dung dịch là ​A. .​​B. . ​C. .​D. . Câu 10. Chất nào sau đây không bay hơi ở điều kiện thường? ​A. .​B. .​C. .​D. . Câu 11. Trong quá trình trồng trột, người nông dân được khuyến cáo không bón vôi sống (thành phần chính là CaO ) cùng với phân đạm ammonium. Nguyên nhân của khuyến cáo này là ​A. thất thoát đạm vì giải phóng ammonia.​B. tạo thành hỗn hợp gây cháy nổ. ​C. tạo acid làm ảnh hưởng tới cây trồng.​D. làm tăng độ chua của đất. Câu 12. Hợp chất nào sau đây là dẫn xuất của hydrocarbon? ​A. CH4.​B. CH3OH .​C. C6H6 .​D. C2H2. Câu 13. Phát biểu nào dưới đây không đúng? ​A. Liên kết hóa học chủ yếu trong phân tử hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị. ​B. Các hợp chất hữu cơ thường khó bay hơi, bền với nhiệt và khó cháy. ​C. Phần lớn các hợp chất hữu cơ không tan trong nước, nhưng tan trong dung môi hữu cơ. ​D. Phản ứng hóa học của hợp chất hữu cơ thường xảy ra chậm và theo nhiều hướng khác nhau. Câu 14. Việc tách các chất ra khỏi nhau bằng phương pháp sắc kí dựa trên đặc tính nào sau đây của chất? ​A. Phân tử khối.​​B. Nhiệt độ sôi. ​C. Khả năng hấp phụ và hoà tan.​D. Nhiệt độ nóng chảy. Câu 15. Ngâm củ nghệ với ethanol nóng, sau đó lọc bỏ phần bã, lấy dung dịch đem cô để làm bay hơi bớt dung môi. Phần dung dịch còn lại sau khi cô được làm lạnh, để yên một thời gian rồi lọc lấy kết tủa curcumin màu vàng. Từ mô tả ở trên, hãy cho biết, người ta đã sử dụng các kĩ thuật tinh chế nào để lấy được curcumin từ củ nghệ. ​A. Chiết, chưng cất và kết tinh.​B. Chiết và kết tinh. ​C. Chưng chất và kết tinh.​​D. Chưng cất, kết tinh và sắc kí. Câu 16. Chất X có công thức đơn giản nhất là CH2O. Phân tử khối của X được xác định thông qua phổ khối lượng với peak ion phân tử có giá trị m/z lớn nhất bằng 60. Công thức phân tử của X là ​A. C2H4O. ​B. C2H4O2. ​C. C3H6O2. ​D. C3H6O3. Câu 17. Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (-CH2-) được gọi là hiện tượng ​A. đồng phân.​B. đồng vị.​C. đồng đẳng.​D. đồng khối. Câu 18. Cho các chất sau: CH3-O-CH3 (1); C2H5OH (2); CH3CH2CH2OH (3); CH3CH(OH)CH3 (4); CH3CH(OH)CH2CH3 (5); CH3-OH (6). Cho biết các cặp chất là đồng phân của nhau? ​A. (1) và (3); (2) và (5).​ ​B. (1) và (2); (3) và (4). ​C. (1) và (4); (3) và (5).​ ​D. (1) và (5); (2) và (4).

1 trả lời
Trả lời
1 trả lời
Trả lời

Câu 1. Khi ở trạng thái cân bằng, mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận (vt) và tốc độ phản ứng nghịch (vn) là A. vt > vn. B. vt < vn. C. vt = vn. D. vt = vn = 0. Câu 2. Cân bằng hoá học là cân bằng động, do khi ở trạng thái cân bằng A. phản ứng thuận và phản ứng nghịch vẫn xảy ra với tốc độ bằng nhau. B. phản ứng nghịch dừng lại nhưng phản ứng thuận vẫn xảy ra. C. phản ứng thuận và phản ứng nghịch đều dừng lại. D. phản ứng thuận dừng lại nhưng phản ứng nghịch vẫn xảy ra. (Giả thiết dùng cho câu 3 và 4) Hình vẽ bên mô tả sự biến thiên tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch theo thời gian của phản ứng: H2(g) + I2(g) 2HI(g) (*) Câu 3. Phản ứng đạt trạng thái cân bằng A. sau thời điểm t. B. chỉ tại thời điểm t. C. trước thời điểm t. D. từ thời điểm t trở đi. Câu 4. Hằng số cân bằng của phản ứng (*) là Câu 5. Cho cân bằng sau trong hệ kín: 2NO2 (g, nâu đỏ) N2O4(g, không màu) ΔrH0298 = - 58 kJ Thực hiện thí nghiệm: Ngâm chìm ống vào cốc nước lạnh (nước đá) Ngâm chìm ống vào cốc nước nóng (khoảng 80 oC) Sự thay đổi màu nâu đỏ trong ống nghiệm (1) (2) Các hiện tượng (1), (2) tương ứng là màu của chất trong ống nghiệm A. đều đậm lên. B. đậm lên, nhạt đi. C. không thay đổi. D. nhạt đi, đậm lên. Câu 6. Sự điện li là A. quá trình kết hợp giữa các ion thành phân tử trong dung dịch. B. quá trình phân li thành ion của các chất tan khi tan vào nước. C. quá trình phản ứng giữa các ion tạo ra chất kết tủa. D. quá trình phân huỷ các chất thành chất mới khi hoà tan vào nước. Câu 7. Chất điện li mạnh là những chất khi tan vào nước thì A. phân li hoàn toàn thành ion. B. chỉ một phần các phân tử tan phân li thành ion. C. không phân li thành ion. D. phân huỷ thành các chất mới. Câu 8. Chất nào sau đây không phải là chất điện li? A. NaCl. B. C2H5OH. C. HCl. D. NaOH. Câu 9. Giá trị pH của một dung dịch được tính theo biểu thức nào sau đây? A. pH = -log[OH-]. B. pH = log[H+]. C. pH = -log[H+]. D. pH = log[OH-]. Câu 10. “Đất chua” là một khái niệm dân gian để chỉ loại đất có môi trường acid, vậy pH của “đất chua” có giá trị A. bằng 0. B. bằng 7. C. lớn hơn 7. D. nhỏ hơn 7. Câu 11. Để xác định nồng độ dung dịch HCl bằng phương pháp chuẩn độ acid-base, cho dung dịch HCl (sử dụng chỉ thị phenolphthalein) phản ứng vừa đủ với A. dung dịch NaOH đã biết nồng độ. B. chất rắn Fe(OH)3. C. dung dịch NaClO đã biết nồng độ. D. chất rắn CaCO3. Câu 12. Theo thuyết Bronsted-Lowry, chất nào sau đây có vai trò là một acid trong dung dịch? A. CH3COOH. B. Na2CO3. C. NH3. D. NaOH. [Giả thiết dùng cho câu 13 và 14] Tiến hành chuẩn độ dung dịch HCl x (M) theo các bước sau: - Dùng pipette lấy 10 mL dung dịch HCl cho vào bình tam giác (loại 100 mL), nhỏ thêm 1 đến 2 giọt phenolphthalein vào, lắc đều. - Lấy dung dịch NaOH 0,10 M vào burette (loại 25 mL) và điều chỉnh dung dịch trong burette ở mức 0. - Mở khoá burette, nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào bình tam giác (lắc đều bình trong quá trình chuẩn độ), đến khi dung dịch xuất hiện màu hồng nhạt (thời điểm t) thì dừng lại, thể tích dung dịch NaOH 0,10 M trong burette đã dùng là 12,8 mL. Câu 13. Phát biểu nào sau đây sai? A. Tại thời điểm t, dung dịch còn lượng nhỏ HCl. B. Phản ứng hoá học xảy ra là: HCl + NaOH → NaCl + H2O. C. Tại thời điểm t, xuất hiện màu hồng do dung dịch có môi trường kiềm. D. Lắc đều bình tam giác để cho các chất trong dung dịch phản ứng hoàn toàn. Câu 14. Theo kết quả quá trình chuẩn độ, giá trị thực nghiệm của x là A. 0,10. B. 0,13. C. 0,05. D. 0,08. Câu 15. Trong tự nhiên, nguyên tố nitrogen (N) tồn tại ở dạng nào sau đây? A. Chỉ tồn tại ở dạng hợp chất vô cơ. B. Chỉ tồn tại ở dạng đơn chất. C. Chỉ tồn tại ở dạng hợp chất hữu cơ. D. Tồn tại ở cả dạng đơn chất và dạng hợp chất. Câu 16. Khí nitrogen trơ về mặt hoá học ở điều kiện thường là do A. Phân tử có liên kết đôi, năng lượng liên kết nhỏ. B. Phân tử có liên kết ba, năng lượng liên kết nhỏ. C. Phân tử có liên kết đôi, năng lượng liên kết lớn. D. Phân tử có liên kết ba, năng lượng liên kết lớn. Câu 17. Ở nhiệt độ cao, khí nitrogen phản ứng với khí hydrogen và khí oxygen theo hai phương trình hoá học sau: N2 + 3H2 2NH3 (1); N2 + O2 2NO (2) Trong các phản ứng (1) và (2), vai trò của N2 lần lượt là A. chất oxi hoá; chất oxi hoá. B. chất khử; chất khử. C. chất oxi hoá; chất khử. D. chất khử; chất oxi hoá. Câu 18. Các loại bim bim (snack) là món yêu thích của nhiều người, nhất là các bạn trẻ. Lượng bim bim trong các gói thường chỉ chiếm một nửa thể tích, phần còn lại là khí nitrogen. Lí do khí nitrogen được bơm vào gói bim bim là A. tăng tính thẩm mĩ của gói bim bim. B. diệt khuẩn để bảo quản bim bim lâu hơn. C. tăng khối lượng cho gói bim bim. D. tạo môi trường trơ bảo quản bim bim. Câu 19. Số cặp electron liên kết trong phân tử NH3 là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 20. Cấu trúc không gian của phân tử NH3 có dạng hình A. chóp tam giác. B. chóp tứ giác. C. lục giác. D. tam giác đều. Câu 21. NH3 không có ứng dụng nào sau đây trong công nghiệp? A. Làm nguyên liệu để điều chế khí N2. B. Nguyên liệu sản xuất phân bón hoá học. C. Làm nguyên liệu sản xuất HNO3. D. Chất làm lạnh trong hệ thống làm lạnh. Câu 22. Muối nào sau đây tan tốt trong nước? A. (NH4)2CO3. B. CaCO3. C. FeCO3. D. MgCO3. Câu 23. Ammonium nitrate khi phân huỷ tạo ra các chất khí N2, O2 và toả nhiệt nên được ứng dụng làm A. chất bảo quản thực phẩm. B. phân bón hoá học. C. chất nổ trong khai thác quặng. D. nguyên liệu điều chế các khí N2, O2. Câu 24. Chất nào sau đây được sử dụng làm phân ammophos? A. (NH4)2HPO4. B. NH4NO3. C. NH4Cl. D. NaH2PO4. Câu 25. Phát biểu nào sau đây sai? A. Theo Brønsted–Lowry, trong phản ứng với OH-, ion NH4+ có vai trò là acid. B. Dùng kiềm (dung dịch NaOH) nhận biết được dung dịch NaCl và dung dịch NH4Cl. C. Trong phân tử ammonia, nguyên tử nitrogen có hai cặp electron chưa liên kết. D. Ammonia dễ tan trong nước vì có khả năng tạo liên kết hydrogen với nước. Câu 26. Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí X trong phòng thí nghiệm: Cho các phát biểu sau: (a) Khí X có khả năng làm xanh giấy quỳ tím ẩm. (b) Bình tam giác thu khí úp ngược vì khí X nhẹ hơn không khí. (c) Ống nghiệm trong hình bị lắp sai (phải hướng miệng lên trên). (d) Vai trò của quì ẩm là để phát hiện khí X đã đầy bình thu khí. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 27. Trong các công thức cấu tạo sau: Công thức cấu tạo của nitric acid là A. (1). B. (2). C. (3). D. (4). Câu 28. Cho các chất khí: NO, NO2, N2O và N2. Số chất khí là nguyên nhân góp phần gây ra hiện tượng mưa acid là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 29. Trong công nghiệp, ammonia được điều chế bằng phương trình hoá học sau: N2 + 3H2 2NH3 ΔrH0298 = - 91,8 kJ Cần phải tác động những yếu tố nào lên cân bằng để quá trình tổng hợp đạt hiệu suất cao nhất. Câu 30. Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng của HNO3 tác dụng lần lượt với các chất sau: a) Fe(OH)2 b) CuO. c) Ba(OH)2. d) MgCO3. Câu 31. Trong quá trình làm bánh, để bánh dễ phồng xốp trong quá trình nướng, người ta trộn lượng nhỏ phèn chua (KAl(SO4)2.12H2O) với baking soda (NaHCO3) vào bột làm bánh. Giải thích. Giúp mình với!

1 trả lời
Trả lời
1 trả lời
Trả lời
2 trả lời
Trả lời

Câu 1: Chất nào dưới đây không phân li ra ion khỉ hòa tan trong nước? Câu 2: Chất nào sau đây không phân li ra lon khi hòa tan trong nước, BÀI TẬP CHẤT ĐIỆN LI- SỰ ĐIỆN LI (E Lớp ILICIO DCaliOs (glucose) A. CH,COOH. C,H,OH (ethanol). C. NaOH. D. KCL Câu 3: Chất nào sau đây phân li ra ion khi hòa tan trong nước? A. CaHa (benzen) LHCL C. CHO (saccharose). D. CH,OH (methanol). Câu 4: Chất nào sau đây là chất điện li A. CO NaSO C. NH D. CaO. Câu 5: Chất nào sau đây là chất điện li A. Ba(OH) B. SO C. CH D. AlOs Câu 6: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? A. CHCOOH. B. C,H,OH. C. H₂O. D. NaCl. Câu 7: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? A. HNO B. Mg(OH). C. HS. D. HCIO. Câu 8: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? A. HPO B. NaPO C. H₂CO. D. Fe(OH) A. Fe(NO3): В. КОН. Câu 9: Chất nào sau đây là điện li yếu Câu 10: Dây nào dưới dây chỉ gồm chất điện li mạnh? A. HBr, NaS, Mg(OH)2, Na2CO C. HNO3, H2SO4, KOH, K.SIO, D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl. Câu 11: Dây chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu? A. HS, H,SO, H₂SO₄ C. HS, CH,COOH, HCIO. Câu 12: Phương trình điện là viết đúng là A. NaCl Na +Cl C. C,H,OHC,H," +ОН". B. H₂CO₃, H₂PO, CH3COOH, Ba(OH)2. D. H₂CO₃, H2SO3, HCIO, Al(SO4)3. B. Ca(OH), Ca² +20H". Câu 13: Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng? C. HF. D. HL B. H2SO4, NaOH, NaCl, HF. A. H,SO, H+HSO. D. CH, COOH → CH, COO+H". B. H₂CO, H* +HCO,. D. Na, S 2Na +S". B. CH, COOHE H*+CH,COO. D. Na, PO, 3Na + PO B. K₂SO₄ 2K*+SO, D. Mg(OH), Mg² +20H". C. H,SO, H+HSO," Câu 14: Phương trình điện li nào dưới đây viết sai? A. HCIH+CI". C. H,PO, 3H+PO Câu 15: Phương trình điện li nào sau đây viết sai? B. H', NO,, H₂O. Α. ΗNO, H+NO,. C. HSO, H+SO, Câu 16: Trong dung dịch axit nitric (bỏ qua sự phân li của H₂O) có những phần tử nào? A. H, NO.

2 trả lời
Trả lời
2 trả lời
Trả lời
3 trả lời
Trả lời
2 trả lời
Trả lời
2 trả lời
Trả lời
Bạn có câu hỏi cần được giải đáp?
Ảnh ads
logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi