Kết quả tìm kiếm cho [Sinh sản ]

Newsfeed
Hỏi đáp
Cẩm nang
Giải bài tập SGK
Ôn luyện
Thành viên

PHẦN I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu học sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất. Câu 1: Giống thuỷ sản là A. loài động vật thuỷ sản dùng để sản xuất giống, làm giống cho nuôi trồng thuỷ sản, bao gồm: bố mẹ, tinh, phôi, ấu trùng, mảnh cơ thể, bào tử và con giống. B. loài thực vật như rong, tảo dùng để sản xuất giống, làm giống cho nuôi trồng thuỷ sản, bao gồm: bố mẹ, tinh, phôi, ấu trùng, mảnh cơ thể, bào tử và con giống. C. loài động vật thuỷ sản, rong, tảo dùng để sản xuất giống không bao gồm ấu trùng và mảnh cơ thể. D. loài động vật thuỷ sản, rong, tảo dùng để sản xuất giống, làm giống cho nuôi trồng thuỷ sản, bao gồm: bố mẹ, tinh, phôi, ấu trùng, mảnh cơ thể, bào tử và con giống. Câu 2: Chỉ thị phân tử được ứng dụng trong chọn giống thuỷ sản nhằm mục đích ? A. Loại bỏ các cá thể mang gene bệnh. B. Nâng cao chất lượng của giống thuỷ sản. C. Chữa bệnh cho các giống thuỷ sản nhiễm bệnh. D. Chọn các cá thể mang gene mong muốn. Câu 3: Nhận định nào sau đây đúng khi nói đến vai trò của giống thủy sản ? A. Quyết định khối lượng sản phẩm thuỷ sản. B. Quyết định chất lượng môi trường nuôi thủy sản. C. Quyết định chất lượng sản phẩm thuỷ nuôi trồng. D. Quyết định số lượng sinh vật phù du trong nước. Câu 4: Phương thức sinh sản của hầu hết các loài cá là A. cá đẻ con, thụ tinh ngoài. ​​​B. cá đẻ trứng, thụ tinh trong. C. cá đẻ trứng, thụ tinh ngoài. ​​​D. cá đẻ con, thụ tinh trong. Câu 5: Hãy chọn đúng thứ tự các bước của quy trình kĩ thuật nuôi tôm giống? A. Chuẩn bi bể nuôi → Lựa chọn, thả giống → Thu hoạch → Chăm sóc và quản lí. B. Chuẩn bị bể nuôi → Lựa chọn, thả giống → Chăm sóc và quản lí → Thu hoạch. C. Lựa chọn, thả giống → Chuẩn bị bể nuôi → Thu hoạch → Chăm sóc và quản lí. D. Chuẩn bị bể nuôi → Chăm sóc và quản lí → Lựa chọn, thả giống → Thu hoạch. Câu 6: Dựa vào đặc điểm dinh dưỡng và kích thước của cá có thể phân chia các giai đoạn ương nuôi cá giống gồm: A. cá bột à cá giống à cá hương. ​​B. cá hương à cá giống à cá bột. C. cá bột à cá hương àcá giống. ​​D. cá hương à cá bột à cá giống. Câu 7: Thành phần dinh dưỡng của hầu hết các nhóm thức ăn thủy sản là A. nước, protein, lipid, carbohydrate, vitamin và khoáng chất. B. nước, protein, lipid, khoáng vi lượng. C. nước, lipid, khoáng đa lượng. D. nước, carbohydrate, lipid, vitamin. Câu 8: Nhóm thức ăn nào sau đây có vai trò gia tăng giá trị dinh dưỡng trong khẩu phần ăn thuỷ sản, giúp động vật thuỷ sản tiêu hoá, hấp thu chất dinh dưỡng tốt hơn? A. Thức ăn hỗn hợp. ​B. Thức ăn bổ sung. C. Thức ăn tươi sống. ​D. Nguyên liệu. Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng về nhóm thức ăn hỗn hợp? A. Chứa đầy đủ các chất dinh dưỡng phù hợp với từng loài, từng giai đoạn sinh trưởng và phát triển của thuỷ sản. B. Làm gia tăng giá trị dinh dưỡng trong khẩu phần ăn thuỷ sản, giúp động vật thuỷ sản tiêu hoá, hấp thu chất dinh dưỡng tốt hơn. C. Giúp tăng khả năng kết dính, hấp phụ độc tố, kích thích tiêu hoá. D. Là nguồn cung cấp chất xơ cho động vật thuỷ sản. Câu 10: Thức ăn hỗn hợp dành cho cá, tôm thường được chế biến dưới dạng : A. viên ngắn và viên dài. B. viên tròn, viên dẹt. C. viên to và viên nhỏ. D. viên nổi và viên chìm. Câu 11: Thức ăn tươi sống cần được bảo quản như thế nào? A. Bảo quản trong điều kiện nhiệt độ thường. B. Bảo quản ở nhiệt độ cao. C. Bảo quản nhiệt độ thấp như kho lạnh, tủ lạnh,… D. Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh nắng mặt trời. Câu 12: Vì sao bảo quản nhóm nguyên liệu cung cấp protein ở dạng bột sấy khô còn bảo quản nhóm nguyên liệu cung cấp năng lượng ở dạng hạt hoặc miếng khô? A. Nguyên liệu cung cấp năng lượng dạng bột dễ bị mốc hơn dạng hạt và miếng. B. Dạng hạt và miếng dễ bảo quản hơn. C. Nhóm nguyên liệu cung cấp năng lượng dạng bột dễ hút ẩm hơn dạng hạt và miếng. D. Dạng hạt và miếng dễ chế biến hơn. Câu 13: Cách chế biến trong hình dưới đây là kiểu chế biến thức ăn thuỷ sản nào? A. Chế biến thực ăn bán thủ công. B. Chế biến thức ăn thủ công. C. Chế biến thức ăn công nghiệp. D. Chế biến thức ăn bán công nghiệp. Câu 14: Khi nói về khâu lựa chọn và thả giống cá rô phi nuôi trong lồng, có các nhận định như sau: (1) Mật độ cá thả phụ thuộc vào kích cỡ cả và vị trí đặt lồng. (2) Tiến hành thả cá vào sáng sớm hoặc chiều mát để tránh hiện tượng cá bị sốc nhiệt 5-10 phút (3) Trước khi thả cá, cần tắm cả trong dung dịch nước muối đậm đặc khoảng (4) Nên thả cá từ từ cho cả làm quen với môi trường nước mới. Số nhận định đúng là: A. 3. ​​B. 2. ​​C. 4. ​​D. 1. Câu 15: Mật độ thả tôm giống từ 150 đến 250 con/m² là phù hợp với giai đoạn nào của kĩ thuật nuôi tôm thẻ chân trắng? A. Giai đoạn 2. ​B. Giai đoạn 1. ​C. Giai đoạn 3. ​D. Giai đoạn 4. Câu 16: Trong kĩ thuật nuôi cá rô phi trong lồng, không nên đặt lồng nuôi cá ở vị trí nào sau đây? A. Sông. B. Hồ chứa. ​ C. Bãi triều. D. Hồ thuỷ điện. Câu 17: Trong quy trình nuôi thuỷ sản theo tiêu chuẩn VietGAP, việc lựa chọn địa điểm nuôi phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây? A. Nằm trong vùng quy hoạch của khu bảo tồn đất ngập nước và khu bảo tồn biển. B. Nằm trong vùng phạm vi các khu vực bảo tồn quốc gia hoặc quốc tế. C. Nằm trong vùng quy hoạch nuôi thuỷ sản, không có nguy cơ về an toàn vệ sinh thực phẩm. D. Nằm trong vùng quy hoạch nuôi thuỷ sản, có nguy cơ về mất an toàn vệ sinh thực phẩm. Câu 18: Quy trình nuôi thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP được tiến hành theo quy trình thể hiện ở các bước sau: 1. Chuẩn bị nơi nuôi. 2. Quản lí và chăm sóc. 3. Thu gom xử lí chất thải. 4. Lựa chọn và thả giống. 5. Ghi chép, lưu trữ hồ sơ, truy xuất nguồn gôc. 6. Kiểm tra nội bộ. 7. Thu hoạch Trật tự đúng của các bước trong quy trình là A. 1→2→4→3→7→6→5. ​ B. 1→4→2→7→3→5→6.​ C. 1→4→2→5→6→7→3. ​ D. 1→2→4→7→5→3→6. Câu 19: Công nghệ Biofloc là quá trình tự nitrate hoà trong ao nuôi thuỷ sản không cần thay nước. Ý nghĩa của công nghệ Biofloc trong nuôi trồng thuỷ sản như sau: (1) Cải thiện chất lượng nước. (2) Cung cấp thức ăn cho con giống nuôi. (3) Hạn chế sự phát triển của các tác nhân gây bệnh. (4) Tăng năng suất nuôi trồng. (5) Bảo vệ môi trường. Số đáp án đúng là: A. 3. ​​B. 4. ​​C. 5. ​​D. 2. Câu 20: Công nghệ nuôi thuỷ sản tuần hoàn có tác dụng hạn chế sự xâm nhập của tá nhân gây bệnh vào hệ thống nuôi vì những lí do sau đây: (1) Kiểm soát nguồn nước. (2) Hạn chế tiếp xúc với môi trường bên ngoài. (3) Kiểm soát môi trường nuôi. (4) Tăng cường ô nhiễm môi trường. (5) Theo dõi và giám sát sức khoẻ con nuôi. Số đáp án đúng là: A. 3. ​​ B. 4. ​​C. 5. ​​ D. 2. PHẦN II: Câu hỏi đúng (đ), sai (s) ​Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) Câu 1: Trong một chuyến trãi nghiệm cơ sở sản xuất tôm giống ở Vĩnh Châu, sau khi tìm hiểu quy trình ương, nuôi tôm biển tại cơ sở, học sinh đã ghi chép, tổng hợp được một số thông tin sau: a) Bể ương ấu trùng tôm cần phải đặt nổi trong nhà để giảm thiểu tác động của môi trường . b) Khi tôm sú chuyển sang giai đoạn hậu ấu trùng PL12 có thể thu tôm để bán con giống. c) Khi thả tôm vào bể ương không cần phải tắm sát trùng cho tôm . d) Độ mặn phù hợp của nước nuôi tôm giống nước mặn trong bể nuôi dao động từ 28% - 30%. Câu 2: Một nhóm học sinh được đi thực tế ở trại ương cá giống ở địa phương, các học sinh có nhiệm vụ ghi chép lại thông tin và tổng hợp lại thành bản thu hoạch nhóm. Sau buổi thực tế, học sinh đã thu thập được một số thông tin về giai đoạn ương nuôi từ cá bột lên cá hương như sau: a) Cho cá giống ăn 2 lần/ngày ( sáng và chiều) b) Trong suốt quá trình ương nuôi cá giống chỉ sử dụng thức ăn công nghiệp. c) Mật độ thả cá từ 250 - 350 con/m2, nên thả cá vào sáng sớm hoặc chiều mát. d) Trước khi đưa nước vào ao cần tẩy trùng bằng vôi, phơi ao tối thiểu 1 tuần nhằm diệt trừ dịch hại. III. DẠNG THỨC 3: (Tự luận) Câu 1: Đặc điểm sinh sản của cá nước ngọt và cá nước mặn có gì giống nhau? Câu 2: Vì sao nuôi trồng theo tiêu chuẩn VietGAP lại không gây ô nhiễm môi trường? Câu 3: Các hộ gia đình nuôi thủy sản ở địa phương em thường nuôi những loài thủy sản nào?Những hộ đó thường áp dụng phương thức nuôi nào?

1 trả lời
Trả lời

PHẦN I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu học sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất. Câu 1: Giống thuỷ sản là A. loài động vật thuỷ sản dùng để sản xuất giống, làm giống cho nuôi trồng thuỷ sản, bao gồm: bố mẹ, tinh, phôi, ấu trùng, mảnh cơ thể, bào tử và con giống. B. loài thực vật như rong, tảo dùng để sản xuất giống, làm giống cho nuôi trồng thuỷ sản, bao gồm: bố mẹ, tinh, phôi, ấu trùng, mảnh cơ thể, bào tử và con giống. C. loài động vật thuỷ sản, rong, tảo dùng để sản xuất giống không bao gồm ấu trùng và mảnh cơ thể. D. loài động vật thuỷ sản, rong, tảo dùng để sản xuất giống, làm giống cho nuôi trồng thuỷ sản, bao gồm: bố mẹ, tinh, phôi, ấu trùng, mảnh cơ thể, bào tử và con giống. Câu 2: Chỉ thị phân tử được ứng dụng trong chọn giống thuỷ sản nhằm mục đích ? A. Loại bỏ các cá thể mang gene bệnh. B. Nâng cao chất lượng của giống thuỷ sản. C. Chữa bệnh cho các giống thuỷ sản nhiễm bệnh. D. Chọn các cá thể mang gene mong muốn. Câu 3: Nhận định nào sau đây đúng khi nói đến vai trò của giống thủy sản ? A. Quyết định khối lượng sản phẩm thuỷ sản. B. Quyết định chất lượng môi trường nuôi thủy sản. C. Quyết định chất lượng sản phẩm thuỷ nuôi trồng. D. Quyết định số lượng sinh vật phù du trong nước. Câu 4: Phương thức sinh sản của hầu hết các loài cá là A. cá đẻ con, thụ tinh ngoài. ​​​B. cá đẻ trứng, thụ tinh trong. C. cá đẻ trứng, thụ tinh ngoài. ​​​D. cá đẻ con, thụ tinh trong. Câu 5: Hãy chọn đúng thứ tự các bước của quy trình kĩ thuật nuôi tôm giống? A. Chuẩn bi bể nuôi → Lựa chọn, thả giống → Thu hoạch → Chăm sóc và quản lí. B. Chuẩn bị bể nuôi → Lựa chọn, thả giống → Chăm sóc và quản lí → Thu hoạch. C. Lựa chọn, thả giống → Chuẩn bị bể nuôi → Thu hoạch → Chăm sóc và quản lí. D. Chuẩn bị bể nuôi → Chăm sóc và quản lí → Lựa chọn, thả giống → Thu hoạch. Câu 6: Dựa vào đặc điểm dinh dưỡng và kích thước của cá có thể phân chia các giai đoạn ương nuôi cá giống gồm: A. cá bột à cá giống à cá hương. ​​B. cá hương à cá giống à cá bột. C. cá bột à cá hương àcá giống. ​​D. cá hương à cá bột à cá giống. Câu 7: Thành phần dinh dưỡng của hầu hết các nhóm thức ăn thủy sản là A. nước, protein, lipid, carbohydrate, vitamin và khoáng chất. B. nước, protein, lipid, khoáng vi lượng. C. nước, lipid, khoáng đa lượng. D. nước, carbohydrate, lipid, vitamin. Câu 8: Nhóm thức ăn nào sau đây có vai trò gia tăng giá trị dinh dưỡng trong khẩu phần ăn thuỷ sản, giúp động vật thuỷ sản tiêu hoá, hấp thu chất dinh dưỡng tốt hơn? A. Thức ăn hỗn hợp. ​B. Thức ăn bổ sung. C. Thức ăn tươi sống. ​D. Nguyên liệu. Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng về nhóm thức ăn hỗn hợp? A. Chứa đầy đủ các chất dinh dưỡng phù hợp với từng loài, từng giai đoạn sinh trưởng và phát triển của thuỷ sản. B. Làm gia tăng giá trị dinh dưỡng trong khẩu phần ăn thuỷ sản, giúp động vật thuỷ sản tiêu hoá, hấp thu chất dinh dưỡng tốt hơn. C. Giúp tăng khả năng kết dính, hấp phụ độc tố, kích thích tiêu hoá. D. Là nguồn cung cấp chất xơ cho động vật thuỷ sản. Câu 10: Thức ăn hỗn hợp dành cho cá, tôm thường được chế biến dưới dạng : A. viên ngắn và viên dài. B. viên tròn, viên dẹt. C. viên to và viên nhỏ. D. viên nổi và viên chìm. Câu 11: Thức ăn tươi sống cần được bảo quản như thế nào? A. Bảo quản trong điều kiện nhiệt độ thường. B. Bảo quản ở nhiệt độ cao. C. Bảo quản nhiệt độ thấp như kho lạnh, tủ lạnh,… D. Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh nắng mặt trời. Câu 12: Vì sao bảo quản nhóm nguyên liệu cung cấp protein ở dạng bột sấy khô còn bảo quản nhóm nguyên liệu cung cấp năng lượng ở dạng hạt hoặc miếng khô? A. Nguyên liệu cung cấp năng lượng dạng bột dễ bị mốc hơn dạng hạt và miếng. B. Dạng hạt và miếng dễ bảo quản hơn. C. Nhóm nguyên liệu cung cấp năng lượng dạng bột dễ hút ẩm hơn dạng hạt và miếng. D. Dạng hạt và miếng dễ chế biến hơn. Câu 13: Cách chế biến trong hình dưới đây là kiểu chế biến thức ăn thuỷ sản nào? A. Chế biến thực ăn bán thủ công. B. Chế biến thức ăn thủ công. C. Chế biến thức ăn công nghiệp. D. Chế biến thức ăn bán công nghiệp. Câu 14: Khi nói về khâu lựa chọn và thả giống cá rô phi nuôi trong lồng, có các nhận định như sau: (1) Mật độ cá thả phụ thuộc vào kích cỡ cả và vị trí đặt lồng. (2) Tiến hành thả cá vào sáng sớm hoặc chiều mát để tránh hiện tượng cá bị sốc nhiệt 5-10 phút (3) Trước khi thả cá, cần tắm cả trong dung dịch nước muối đậm đặc khoảng (4) Nên thả cá từ từ cho cả làm quen với môi trường nước mới. Số nhận định đúng là: A. 3. ​​B. 2. ​​C. 4. ​​D. 1. Câu 15: Mật độ thả tôm giống từ 150 đến 250 con/m² là phù hợp với giai đoạn nào của kĩ thuật nuôi tôm thẻ chân trắng? A. Giai đoạn 2. ​B. Giai đoạn 1. ​C. Giai đoạn 3. ​D. Giai đoạn 4. Câu 16: Trong kĩ thuật nuôi cá rô phi trong lồng, không nên đặt lồng nuôi cá ở vị trí nào sau đây? A. Sông. B. Hồ chứa. ​ C. Bãi triều. D. Hồ thuỷ điện. Câu 17: Trong quy trình nuôi thuỷ sản theo tiêu chuẩn VietGAP, việc lựa chọn địa điểm nuôi phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây? A. Nằm trong vùng quy hoạch của khu bảo tồn đất ngập nước và khu bảo tồn biển. B. Nằm trong vùng phạm vi các khu vực bảo tồn quốc gia hoặc quốc tế. C. Nằm trong vùng quy hoạch nuôi thuỷ sản, không có nguy cơ về an toàn vệ sinh thực phẩm. D. Nằm trong vùng quy hoạch nuôi thuỷ sản, có nguy cơ về mất an toàn vệ sinh thực phẩm. Câu 18: Quy trình nuôi thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP được tiến hành theo quy trình thể hiện ở các bước sau: 1. Chuẩn bị nơi nuôi. 2. Quản lí và chăm sóc. 3. Thu gom xử lí chất thải. 4. Lựa chọn và thả giống. 5. Ghi chép, lưu trữ hồ sơ, truy xuất nguồn gôc. 6. Kiểm tra nội bộ. 7. Thu hoạch Trật tự đúng của các bước trong quy trình là A. 1→2→4→3→7→6→5. ​ B. 1→4→2→7→3→5→6.​ C. 1→4→2→5→6→7→3. ​ D. 1→2→4→7→5→3→6. Câu 19: Công nghệ Biofloc là quá trình tự nitrate hoà trong ao nuôi thuỷ sản không cần thay nước. Ý nghĩa của công nghệ Biofloc trong nuôi trồng thuỷ sản như sau: (1) Cải thiện chất lượng nước. (2) Cung cấp thức ăn cho con giống nuôi. (3) Hạn chế sự phát triển của các tác nhân gây bệnh. (4) Tăng năng suất nuôi trồng. (5) Bảo vệ môi trường. Số đáp án đúng là: A. 3. ​​B. 4. ​​C. 5. ​​D. 2. Câu 20: Công nghệ nuôi thuỷ sản tuần hoàn có tác dụng hạn chế sự xâm nhập của tá nhân gây bệnh vào hệ thống nuôi vì những lí do sau đây: (1) Kiểm soát nguồn nước. (2) Hạn chế tiếp xúc với môi trường bên ngoài. (3) Kiểm soát môi trường nuôi. (4) Tăng cường ô nhiễm môi trường. (5) Theo dõi và giám sát sức khoẻ con nuôi. Số đáp án đúng là: A. 3. ​​ B. 4. ​​C. 5. ​​ D. 2. PHẦN II: Câu hỏi đúng (đ), sai (s) ​Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) Câu 1: Trong một chuyến trãi nghiệm cơ sở sản xuất tôm giống ở Vĩnh Châu, sau khi tìm hiểu quy trình ương, nuôi tôm biển tại cơ sở, học sinh đã ghi chép, tổng hợp được một số thông tin sau: a) Bể ương ấu trùng tôm cần phải đặt nổi trong nhà để giảm thiểu tác động của môi trường . b) Khi tôm sú chuyển sang giai đoạn hậu ấu trùng PL12 có thể thu tôm để bán con giống. c) Khi thả tôm vào bể ương không cần phải tắm sát trùng cho tôm . d) Độ mặn phù hợp của nước nuôi tôm giống nước mặn trong bể nuôi dao động từ 28% - 30%. Câu 2: Một nhóm học sinh được đi thực tế ở trại ương cá giống ở địa phương, các học sinh có nhiệm vụ ghi chép lại thông tin và tổng hợp lại thành bản thu hoạch nhóm. Sau buổi thực tế, học sinh đã thu thập được một số thông tin về giai đoạn ương nuôi từ cá bột lên cá hương như sau: a) Cho cá giống ăn 2 lần/ngày ( sáng và chiều) b) Trong suốt quá trình ương nuôi cá giống chỉ sử dụng thức ăn công nghiệp. c) Mật độ thả cá từ 250 - 350 con/m2, nên thả cá vào sáng sớm hoặc chiều mát. d) Trước khi đưa nước vào ao cần tẩy trùng bằng vôi, phơi ao tối thiểu 1 tuần nhằm diệt trừ dịch hại. III. DẠNG THỨC 3: (Tự luận) Câu 1: Đặc điểm sinh sản của cá nước ngọt và cá nước mặn có gì giống nhau? Câu 2: Vì sao nuôi trồng theo tiêu chuẩn VietGAP lại không gây ô nhiễm môi trường? Câu 3: Các hộ gia đình nuôi thủy sản ở địa phương em thường nuôi những loài thủy sản nào?Những hộ đó thường áp dụng phương thức nuôi nào?

Trả lời

Câu 19 Dòng năng lượng trong hệ sinh thái được truyền qua Chọn một đáp án đúng A quan hệ dinh dưỡng của các sinh vật trong chuỗi thức ăn. B quan hệ dinh dưỡng và nơi ở của các sinh vật trong quần xã. C quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật cùng loài trong quần xã. D quan hệ dinh dưỡng của các sinh vật cùng loài và khác loài. Câu 20 Một hệ sinh thái điển hình được cấu tạo bởi: Chọn một đáp án đúng A Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải. B Sinh vật tiêu thụ, sinh vật sản xuất, sinh vật phân giải và các chất vô cơ, hữu cơ. C Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải, các chất vô cơ, các chất hữu cơ và các yếu tố khí hậu. D Các chất vô cơ, các chất hữu cơ và các yếu tố khí hậu. Câu 21 Hiệu suất sinh thái là: Chọn một đáp án đúng A Tỉ lệ % năng lượng tiêu hao trong hệ sinh thái. B Tỉ lệ % chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái. C Tỉ lệ % năng lượng mất qua hô hấp giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái. D Tỷ lệ % năng lượng tích lũy được giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái. Câu 22 Khi nói về hệ sinh thái, khái niệm nào sau đây là đúng? Chọn một đáp án đúng A Hệ sinh thái là một hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định gồm quần xã sinh vật và môi trường vô sinh có tác động qua lại với nhau trong một khoảng không gian xác định. B Hệ sinh thái là một hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định gồm quần xã sinh vật và môi trường hữu sinh có tác động qua lại với nhau trong một khoảng không gian xác định. C Hệ sinh thái là một hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định gồm quần thể sinh vật và môi trường vô sinh có tác động qua lại với nhau trong một khoảng không gian xác định. D Hệ sinh thái là một hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định gồm quần thể sinh vật và môi trường hữu sinh có tác động qua lại với nhau trong một khoảng không gian xác định. Câu 23 Sinh vật sản xuất là những sinh vật: Chọn một đáp án đúng A có khả năng tự tổng hợp nên các chất hữu cơ để tự nuôi sống bản thân B chỉ gồm các sinh vật có khả năng hóa tổng hợp C phân giải vật chất (xác chết, chất thải) thành những chất vô cơ trả lại cho môi trường D động vật ăn thực vật và động vật ăn động vật Câu 24 Chuỗi thức ăn là ? Chọn một đáp án đúng A Là một dãy gồm nhiều loài sinh vật có cùng nguồn thức ăn với nhau. B Là một dãy gồm nhiều loài sinh vật có cùng nơi ở với nhau. C Là một dãy gồm nhiều loài sinh vật không cùng nguồn thức ăn với nhau. D Là một dãy gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau. Câu 25 Diễn thế sinh thái là Chọn một đáp án đúng A quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường. B quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, không tương ứng với sự biến đổi của môi trường. C quá trình biến đổi của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường. D quá trình biến đổi của quần xã tương ứng với sự thay đổi của môi trường.

2 trả lời
Trả lời

Câu 1: Thức ăn công nghiệp thường có độ ẩm thấp hơn bao nhiêu %? A. 10 %. B. 12 %. C. 15 %. D. 17 %. Câu 2: Thức ăn tươi sống cần được bảo quản như thế nào? A. Bảo quản trong điều kiện nhiệt độ thường. B. Bảo quản ở nhiệt độ cao. C. Bảo quản nhiệt độ thấp như kho lạnh, tủ lạnh,… D. Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh nắng mặt trời. Câu 3. Bảo quản thức ăn hỗn hợp nuôi thủy sản ở nhiệt độ môi trường A. dưới 20 oC. B. dưới 30 oC. C. dưới 40 oC. D. dưới 50 oC. Câu 4: Các chất bổ sung nên được bảo quản ở nhiệt độ bao nhiêu? A. Dưới 30 oC nhưng thời hạn bảo quản tùy thuộc vào từng loại chất. B. Dưới 20 oC nhưng thời hạn bảo quản tùy thuộc vào từng loại chất C. Dưới 40 oC nhưng thời hạn bảo quản tùy thuộc vào từng loại chất D. Dưới 50 oC nhưng thời hạn bảo quản tùy thuộc vào từng loại chất Câu 5. Thức ăn tươi sống phải bảo quản ở nhiệt độ A. từ - 10 oC đến 0 oC, nhưng không quá 6 tháng. B. từ - 20 oC đến 1oC, nhưng không quá 6 tháng. C. từ - 30 oC đến -10 oC, nhưng không quá 6 tháng. D. từ - 20 oC đến 0 oC, nhưng không quá 6 tháng. Câu 6: Vì sao trong bảo quản thức ăn thuỷ sản, thức ăn đặt trên giá, kệ tránh tiếp xúc với sàn nhà hoặc tường.? A. Để tránh nhiễm ẩm, mốc. B. Để tránh bị mối mọt. C. Để tránh bị chuột cắn. D. Để tránh bị tiếp xúc với vi khuẩn. Câu 7: Vì sao bảo quản nhóm nguyên liệu cung cấp protein ở dạng bột sấy khô còn bảo quản nhóm nguyên liệu cung cấp năng lượng dạng hạt hoặc miếng khô? A. Nguyên liệu cung cấp năng lượng dạng bột dễ bị mốc hơn dạng hạt và miếng. B. Dạng hạt và miếng dễ bảo quản hơn. C. Nhóm nguyên liệu cung cấp năng lượng dạng bột dễ hút ẩm hơn dạng hạt và miếng. D. Dạng hạt và miếng dễ chế biến hơn. Câu 8: Trong chế biến thức ăn thuỷ sản, chế biến thức ăn công nghiệp có đặc điểm A. thực hiện ở quy mô nhỏ hoặc hộ gia đình. B. thức ăn có thời gian bảo quản ngắn. C. thực hiện ở quy mô lớn, thời gian bảo quản dài. D. thức ăn chỉ cần cắt, thái, xay, nghiền nhỏ,… Câu 9. Thức ăn hỗn hợp và chất bổ sung bảo quản ở nhiệt độ thường nhưng thức ăn tươi sống phải bảo quản lạnh vì A. thức ăn tươi sống có nhiều chất dinh dưỡng hơn. B. thức ăn tưới sống có hàm lượng protein cao hơn. C. thức ăn tươi sống có hàm lượng nước cao hơn. Câu 10: Trong thức ăn thuỷ sản, thức ăn công nghiệp thường có dạng là A. viên ngắn và viên dài. B. viên tròn, viên dẹt. C. viên to và viên nhỏ. D. viên nổi và viên chìm. Câu 11: Kích thước lồng nuôi cá rô phi hình vuông phổ biến là bao nhiêu? A. 2m x 2m x 2m B. 3m x 3m x 3m C. 4m x 4m x 4m D. 5m x 5m x 5m Câu 12: Lưới lồng nuôi cá rô phi thường được làm bằng chất liệu gì? A. Sợi cotton B. Sợi nilon C. Sợi PE D. Sợi tre Câu 13: Mục đích chính của việc nuôi cá rô phi trong lồng là A. Trang trí B. Sản xuất thức ăn cho động vật khác C. Sản xuất thực phẩm cho con người D. Nghiên cứu khoa học Câu 14: Yếu tố nào sau đây không phải là một phần của hệ thống ao nuôi tôm? A. Ao lắng thô B. Ao nuôi C. Ao lắng tinh D. Ao cá chép Câu 15: Yếu tố nào sau đây quan trọng nhất đối với sự sinh trưởng của cá rô phi? A. Ánh sáng B. Thức ăn C. Không khí D. Nước Câu 16: Mật độ thả cá giống quá dày có thể dẫn đến hậu quả gì? A. Cá lớn nhanh B. Cá khỏe mạnh C. Cá bị bệnh D. Cá sinh sản nhiều Câu 17: Thức ăn công nghiệp cho cá rô phi thường chứa thành phần chính nào? A. Rau củ B. Cá tươi C. Bột cá, bột đậu nành D. Gạo Câu 18: Thời điểm thích hợp nhất để thả tôm giống là khi nào? A. Buổi trưa B. Lúc sáng sớm hoặc chiều muộn C. Ban đêm D. Bất cứ lúc nào cũng được Câu 19: Thời điểm nào trong năm là thích hợp nhất để thả giống cá rô phi? A. Tháng 1-2 B. Tháng 4-6 C. Tháng 8-10 D. Tháng 12-1 Câu 20: Mật độ thả cá giống phù hợp cho mỗi mét khối lồng là bao nhiêu? A. 20-30 con B. 30-50 con C. 50-70 con D. 70-90 con

1 trả lời
Trả lời

Câu 5. Học sinh của lớp 12 H được giao nhiệm vụ tìm hiểu về đặc điểm sinh sản của cá. Khi trình bày báo cáo, các nhóm thảo luận và đưa ra một số nhận xét như sau: a) Hầu hết các loài cá nước mặn và nước ngọt đều sinh sản theo phương thức đẻ trứng và thụ tinh ngoài trong môi trường nước. b) Trong tự nhiên, đa số các loài cá ở nước ta sinh sản theo mùa, tập trung vào những tháng có nhiệt độ ấm. c) Các loài cá nước ngọt và cá nước mặn đều có tập tính di cư để sinh sản. d) Ở hầu hết các loài cá, tuổi thành thục sinh dục của con đực và con cái giống nhau. Câu 6. Hiện nay, có thể điều khiển giới tính của con giống thủy sản theo hướng có lợi cho người nuôi nhằm tạo hiệu quả tối ưu trong sản xuất, mang lại hiệu quả kinh tế cho người nuôi bằng nhiều cách khác nhau. Mỗi nhận định sau đây là đúng hay sai về điều khiển giới tính của con giống thủy sản? a) Có thể cho thủy sản ăn hormone giúp chuyển đổi giới tính như estrogen (chuyển sang giới tính cái) hoặc testosterone (chuyển sang giới tính đực). b) Bổ sung các hormone giới tính vào thức ăn cho cá sẽ giúp duy trì giới tính của một số loài cá để đảm bảo cân bằng tỉ lệ cá bố mẹ. c) Tất cả các loài động vật thủy sản đều có sự giống nhau giữa con cái và con đực về ngoại hình, tốc độ sinh trưởng. d) Trong chuyển đổi giới tính cá rô phi, sau khi cá bột được nuôi đủ 21 ngày tuổi, cần tiếp tục đưa cá ra ương nuôi tiếp trong ao bằng thức ăn bổ sung có chứa hormone17α-methyl testosterone. Câu 7. Đọc thông tin sau: “Trong công nghiệp chế biến cá tra, có khoảng 60% cơ thể cá không được sử dụng làm thực phẩm bao gồm đầu, mỡ, da, nội tạng và xương. Những phế phụ phẩm này có chứa nhiều loại protein khác nhau. Các nhà khoa học đã tuyển chọn và sử dụng những loại enzyme thích hợp để thuỷ phân một số loại protein có trong phế phụ phẩm cá tra để chế biến thức ăn thuỷ sản giàu lysine". Từ thông tin trên, có một số nhận định như sau: a) Quá trình chế biến thức ăn thuỷ sản giàu lysine có ý nghĩa giúp cải thiện hàm lượng lysine trong thức ăn, tăng cường khả năng tiêu hoá và hấp thu lysine, giảm thiểu chi phí sản xuất. b) Việc phối trộn nguyên liệu với với enzyme, bổ sung nước sạch và ủ trong thời gian thích hợp để enzyme thuỷ phân protein trong nguyên liệu thành lysine là quan trọng nhất. c) Không thể thay thế phế phụ phẩm cá tra bằng bất kì loài cá nước mặn nào khác. d) Nên áp dụng quá trình này ở những nước có nền khoa học phát triển. Câu 8. Dưới đây giới thiệu về công nghệ lên men khô đậu nành làm thức ăn cho động vật thuỷ sản: Hiện này nhờ ứng dụng công nghệ sinh học trong việc tuyển chọn, nhân nuôi các chủng vi sinh vật có lợi, sau đó phối trộn với khô đậu nành để lên men trong môi trường thích hợp đã tạo ra chế phẩm khô đậu nành lên men có hàm lượng protein cao. Khô đậu nành lên men đã thay thế khoảng 70% bột cá trong sản xuất thức ăn cho nhiều loài thuỷ sản. Khô đậu nành lên men bằng vi khuẩn Bacillus subtilis natto làm tăng hàm lượng amino acid thiết yếu lên từ 8 đến 23% và giảm các chất kháng dinh dưỡng từ 50 đến 90%. Từ thông tin trên, có một số nhận định như sau: a) Protein thực vật như đậu nành được sử dụng nhiều trong thức ăn thuỷ sản để thay thể protein bột cá nhằm giảm giá thành và giảm áp lực khai thác cá tự nhiên. b) Khô đậu nành lên men có hàm hàm lượng amino acid nhiều hơn so với ban đầu là nhờ hoạt động của các vi sinh vật có lợi. c) Việc thay thế nguồn nguyên liệu tự nhiên như bột cá bằng đạm và dầu thực vật trong sản xuất thức ăn công nghiệp cho cả giúp phát triển thuỷ sản bền vững. d) Các sản phẩm khô đậu nành lên men làm giảm khả năng hấp thu, giảm hàm lượng protein và giảm các chất kháng dinh dưỡng.

1 trả lời
Trả lời
2 trả lời
Trả lời

Câu 1 Khoảng thời gian phù hợp để ương nuôi từ cá hương lên cá giống là Chọn một đáp án đúng A khoảng 25 ngày. B khoảng 15 ngày. C khoảng 5 ngày. D khoảng 60 ngày. Câu 2 Dựa vào đặc điểm dinh dưỡng và kích thước của cá có thể phân chia các giai đoạn ương nuôi cá giống là Chọn một đáp án đúng A Cá bột 🡪 Cá giống 🡪 Cá hương. B Cá hương 🡪Cá bột 🡪 Cá giống. C Cá hương 🡪 Cá giống 🡪 Cá bột. D Cá bột 🡪 Cá hương 🡪Cá giống. Câu 3 Quá trình chuẩn bị ao ương cá bột lên cá hương có các bước chính sau đây: (1) Làm cạn, tẩy dọn ao. (2) Phơi ao. (3) Cấp nước vào ao qua túi lọc. (4) Bón phân gây màu nước. Thứ tự các bước như sau: Chọn một đáp án đúng A (1), (2), (3), (4). B (3), (2), (4), (1). C (4), (3), (1), (2). D (2), (1), (3), (4). Câu 4 Ưu điểm khi nuôi con giống rô phi có tính đực là? Chọn một đáp án đúng A Dễ thu bắt hơn. B Lớn nhanh, kích cỡ đồng đều. C Nhiễm bệnh. D ăn ít thức ăn hơn. Câu 5 Mật độ thả cá phù hợp trong kĩ thuật ương nuôi từ cá bột lên cá hương là Chọn một đáp án đúng A từ 1 đến 5 con/m². B từ 200 đến 500 con/m². C từ 100 đến 250 con/m². D từ 10 đến 20 con/m². Câu 6 Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm sinh sản của cá? Chọn một đáp án đúng A Đa số các loài cá ở nước ta sinh sản theo mùa, tập trung vào những tháng có nhiệt độ ẩm. B Quá trình sinh sản của cá nước ngọt cần có các điều kiện sinh thái như: tốc độ dòng chảy vừa phải, oxygen hoà tan cao, có giá thể để trứng bám,... C Hầu hết các loài cá đều sinh sản theo phương thức để trứng, D Tuổi thành thục lần đầu của các loài cá tương đối giống nhau. Câu 7 Tôm sú và tôm thẻ chân trắng di cư đến khu vực nào để đẻ trứng? Chọn một đáp án đúng A Vùng nước ngọt ở các con sông. B Vùng nước sâu ngoài khơi, có độ mặn cao. C Vùng ven bờ có độ mặn thấp. D Vùng rừng ngập mặn. Câu 8 Mật độ ương nuôi tôm giống phù hợp đối với tôm thẻ chân trắng là Chọn một đáp án đúng A từ 150 đến 250 ấu trùng/L. B từ 100 đến 300 ấu trùng/L. C từ 10 đến 20 ấu trùng/L. D từ 200 đến 250 ấu trùng/L. Câu 9 Ở tôm sú khi thành thục sinh dục lần đầu, con cái có khối lượng khoảng Chọn một đáp án đúng A 100 g/con. B 70 g/con. C 40 g/con. D 50 g/con. Câu 10 Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về mùa sinh sản của tôm sú trong tự nhiên? Chọn một đáp án đúng A Mùa vụ sinh sản của tôm sú vào tháng 3 đến tháng 10 hằng năm. B Mùa vụ sinh sản của tôm sú vào tháng 1 đến tháng 10 hằng năm. C Mùa vụ sinh sản của tôm sú vào tháng 12 năm trước đến tháng 4 năm sau. D Mùa vụ sinh sản của tôm sú vào tháng 1 đến tháng 4 hằng năm. Câu 11 Trong các loài cá sau đây, loài cá nào khi đẻ trứng cần có giá thể? Chọn một đáp án đúng A Cả rô phi. B Cả sang. C Cá trắm cỏ. D Cá chép. Câu 12 Đặc điểm nào đúng khi nói về sinh sản của tôm? Chọn một đáp án đúng A Khi mới nở là lưỡng tính, lớn lên là phân tính. B Khi mới nở là con cái, lớn lên là con đực. C Tôm phân tính. D Tôm lưỡng tính. Câu 13 Việc cải tạo đáy ao có vai trò gì trong công tác chuẩn bị ao nuôi cá? Chọn một đáp án đúng A Làm cho bùn đáy xốp, thoáng khí; diệt vi khuẩn, kí sinh trùng gây bệnh; tiêu diệt địch hại, cá tạp. B Tu sửa quang bờ, chống rò rỉ. C Để phân chuồng, phân xanh phân huỷ nhanh. D Làm thoáng khí, chống rò rỉ, phân huỷ nhanh chất độc. Câu 14 Ở miền Nam, các loài cá thường bắt đầu mùa sinh sản từ khoảng thời gian nào sau đây? Chọn một đáp án đúng A Vào đầu mùa hè (tháng 3, 4). B Vào đầu mùa khô (tháng 11). C Vào đầu mùa mưa (tháng 5). D Vào đầu mùa thu (tháng 9). Câu 15 Thứ tự đúng các bước của quy trình kĩ thuật ương nuôi cá giống là Chọn một đáp án đúng A Chuẩn bị ao ương → Chăm sóc và quản lí → Lựa chọn, thả giống - Thu hoạch. B Chuẩn bị ao ương → Lựa chọn, thả giống → Thu hoạch - Chăm sóc và quản lí. C Chuẩn bị ao ương → Lựa chọn, thả giống → Chăm sóc và quản lí → Thu hoạch. D Lựa chọn, thả giống - Chuẩn bị ao ương - Thu hoạch - Chăm sóc và quản lí. Câu 16 Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về tuổi thành thục sinh sản của cá? Chọn một đáp án đúng A Trong cùng một loài, tuổi thành thục sinh dục của con đực luôn khác tuổi thành thục sinh dục của con cái. B Các loài khác nhau có tuổi thành thục sinh dục khác nhau. C Cá được nuôi dưỡng tốt, nuôi trong vùng nước ấm có thể thành thục sớm hơn. D Tuổi thành thục sinh dục là tuổi nhỏ nhất trong đời (lần đầu tiên) cá có sản phẩm sinh dục thành thục (trứng và tinh trùng có khả năng thụ tinh). Câu 17 Đối với hầu hết các loài thuỷ sản, sự phát triển của phôi và cá con diễn ra như thế nào? Chọn một đáp án đúng A Phát triển trong miệng con bố. B Phát triển trên cạn, chỉ xuống nước khi đạt kích cỡ giống. C Phát triển trong cơ thể con mẹ. D Phát triển trong môi trường nước, bên ngoài cơ thể mẹ. Câu 18 Khi chuẩn bị bể ương tôm giống cần chú ý điều kiện nào sau đây? Chọn một đáp án đúng A Dùng chất hóa học để khử trùng và không cần tráng lại bằng nước sạch. B Bể được vệ sinh sạch sẽ, rửa kĩ bằng nước sạch. C Bể được vệ sinh sạch sẽ, khử trùng bằng chlorine hoặc iodine và rửa lại bằng nước sạch. Câu 19 Tuổi thành thục sinh sản của cá rô phi là khoảng Chọn một đáp án đúng A 24 tháng tuổi. B 36 tháng tuổi. C 6 tháng tuổi. D 12 tháng tuổi. Câu 20 Tại sao trong quá trình lớn lên, ấu trùng tôm phải lột xác nhiều lần? Chọn một đáp án đúng A Vì chất kitin được tôm tiết ra phía ngoài liên tục. B Vì lớp vỏ mất dần canxi, không còn khả năng bảo vệ. C Vì lớp vỏ cứng rắn cản trở sự lớn lên của tôm. D Vì sắc tố vỏ ở tôm bị phai, nếu không lột xác thì tôm sẽ mất khả năng nguỵ trang. Câu 21 Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm sinh sản của cá? Chọn một đáp án đúng A Trong tự nhiên, các loài cá nước ta sinh sản theo mùa. B Phần lớn cá đẻ trứng, thụ tinh ngoài ở môi trường nước. C Các loài cá khác nhau thì có tuổi thành thục sinh dục giống nhau. D So với động vật có xương sống khác thì cá có sức sinh sản cao nhất. Câu 22 Đa số các loài cá ở miền Bắc nước ta sinh sản theo mùa, thường bắt đầu từ Chọn một đáp án đúng A cuối tháng 9 đầu tháng 10. B cuối tháng 5 đầu tháng 6. C cuối tháng 7 đầu tháng 8. D cuối tháng 3 đầu tháng 4. Câu 23 Tuổi thành thục sinh dục của tôm được xác định dựa vào đặc điểm nào sau đây? Chọn một đáp án đúng A Kích thước của tôm. B Khối lượng cơ thể của tôm. C Màu sắc của cơ thể tôm. D Sức sinh sản của tôm. Câu 24 Khoảng thời gian phù hợp để ương nuôi từ cá bột lên cá hương là Chọn một đáp án đúng A khoảng 5 ngày. B khoảng 60 ngày. C khoảng 15 ngày. D khoảng 25 ngày. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý A, B, C, D ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1 Một học sinh mô tả về phương thức sinh sản của cá như sau: “Vào mùa sinh sản cá đực và cá cái thường bơi cặp với nhau. Khi điều kiện môi trường thuận lợi, cá cái đẻ trứng ra môi trường nước và ngay sau đó cá đực sẽ phóng tinh để thụ tinh. Tỉ lệ sống của con non thường rất cao do hầu hết các loài cá đều có tập tính bảo vệ phối và con non”. Phần mô tả này được một học sinh khác nhận xét như sau: Chọn đúng hoặc sai a) Tất cả các loài cá đều có tập tính bảo vệ phôi và con non là chính xác. Đúng Sai b) Đặc điểm cá cái đẻ trứng ra môi trường nước và ngay sau đó cá đực sẽ phóng tỉnh để thụ tinh là mô tả chính xác. Đúng Sai c) Tỉ lệ sống của con non thường rất cao là chính xác. Đúng Sai d) Tập tính vào mùa sinh sản, cá đực và cá cái thường bơi cặp với nhau là đúng. Đúng Sai Câu 2 Học sinh của lớp 12A8 được giao nhiệm vụ tìm hiểu về đặc điểm sinh sản của cá. Khi trình bày báo cáo, các nhóm thảo luận và đưa ra một số nhận xét như sau: Chọn đúng hoặc sai a) Hầu hết các loài cá nước mặn và nước ngọt đều sinh sản theo phương thức đẻ trứng và thụ tinh ngoài trong môi trường nước. Đúng Sai b) Ở hầu hết các loài cá, tuổi thành thục sinh dục của con đực và con cái giống nhau. Đúng Sai c) Trong tự nhiên, đa số các loài cá ở nước ta sinh sản theo mùa, tập trung vào những tháng có nhiệt độ ấm. Đúng Sai d) Các loài cá nước ngọt và cá nước mặn đều có tập tính di cư để sinh sản. Đúng Sai Câu 3 Trong chuyến tham quan mô hình ương nuôi tôm giống trong bể, trước khi trình bày báo cáo nhóm học sinh đã thảo luận và nhận xét như sau: Chọn đúng hoặc sai a) Bể nuôi và nguồn nước dùng trong ương nuôi tôm giống phải được vệ sinh, khử trùng bằng hóa chất theo đúng quy định. Đúng Sai b) Tất cả các giai đoạn phát triển của tôm giống đều có thể sử dụng thức ăn nhân tạo với kích thước phù hợp. Đúng Sai c) Trước khi thả ương, ấu trùng phải được tắm qua dung dịch formol hoặc iodine nhằm mục đích để diệt ngoại kí sinh trùng. Đúng Sai d) Cần thả từ từ ấu trùng vào bể để ấu trùng quen dần với môi trường nước bể ương. Đúng Sai Câu 4 Một nhóm học sinh lên kế hoạch cho bài thực hành thả cá bột vào ao ương. Học sinh trong nhóm cho ý kiến về hoạt động này như sau: Chọn đúng hoặc sai a) Thời điểm thủ phù hợp trong năm ở miền Bắc là từ cuối tháng 2 đến tháng 5. Đúng Sai b) Thà tán cả bột xuống ao, mờ ngay túi cá ra và cho nước ở ngoài ao vào. Đúng Sai c) Thà vào buổi trưa khi trời nắng to cho ấm. Đúng Sai d) Cho cả hơi từ từ ra ngoài. Đúng Sai

1 trả lời
Trả lời
2 trả lời
Trả lời

Câu 1. Đặc điểm của cảm ứng ở động vật là A. Diễn ra với tốc độ nhanh và đa dạng. B. Diễn ra với tốc độ chậm và đa dạng. C. Diễn ra chậm, khó nhận thấy. D. Diễn ra chậm, dễ nhận thấy. Câu 2. Trường hợp nào sau đây là ứng động không sinh trưởng? A. Hoa bồ công anh nở khi có ánh sáng. B. Vận động ngủ, thức của chồi cây bàng theo mùa. C. Hiện tượng thân, tua cuốn của cây mướp quấn trên giàn leo. D. Hiện tượng cụp lá ở cây trinh nữ. Câu 3. Vào rừng nhiệt đới, ta gặp rất nhiều dây leo quấn quanh những cây gỗ lớn để vươn lên cao, đó là kết quả của A. Hướng trọng lực âm. B. Hướng tiếp xúc. C. Hướng nước. D. Hướng hoá. Câu 4. Khi không có ánh sáng, cây non có đặc điểm nào sau đây? A. Mọc vống lên và lá có màu vàng úa. B. Mọc bình thường nhưng lá có màu đỏ. C. Mọc vống lên và lá có màu xanh. D. Mọc bình thường và lá có màu vàng úa. Câu 5. Hệ thần kinh dạng ống có ở A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú B. Côn trùng, cá, lưỡng cư, chim, thú C. Cá, lưỡng cư, bò sát, giun đất, thú D. Cá, lưỡng cư, thân mềm, chim, thú Câu 6. Khi chạm tay phải gai nhọn, trật tự nào sau đây mô tả đúng cung phản xạ co ngón tay? A. Thụ quan đau ở da → sợi vận động của dây thần kinh tủy → tủy sống→ sợi cảm giác của dây thần kinh tủy → các cơ ngón tay. B. Thụ quan đau ở da→ sợi cảm giác của dây thần kinh tủy → tủy sống → các cơ ngón tay. C. Thụ quan đau ở da→ sợi cảm giác của dây thần kinh tủy → tủy sống → sợi vận động của dây thần kinh tủy → các cơ ngón tay. D. Thụ quan đau ở da → tủy sống → sợi vận động của dây thần kinh tủy → các cơ ngón tay. Câu 7.  Điều nào sau đây KHÔNG đúng với sự tiến hóa của hệ thần kinh ? A. Tiến hóa theo dạng lưới → chuỗi hạch → dạng ống B. Tiến hóa theo hướng tiết kiệm năng lượng trong phản xạ C. Tiến hóa theo hướng phản ứng chính xác và thích ứng trước kích thích của môi trường D. Tiến hóa theo hướng tăng lượng phản xạ nên cần nhiều thời gian để phản ứng Câu 8. Cơ thể động vật đã xuất hiện tổ chức thần kinh, nhưng đáp ứng không hoàn toàn chính xác bằng cách co rút toàn thân, xảy ra ở: A. Giáp xác B. Cá. C. Ruột khoang D. Thân mềm. Câu 9. Tập tính là: A.Những động tác của động vật trả lời lại các kích thích B. Những hành động của động vật trả lời lại các kích thích C.Những suy nghĩ của động vật trả lời lại các kích thích D. Những biểu hiện của động vật trả lời lại các kích thích Câu 4. Ví dụ về kích thích bên ngoài là: A.Tín hiệu đói B.Tín hiệu khát C.Tín hiệu của cơ thể D.Tiếng động Câu 10. Chọn đáp án phát biểu đầy đủ nhất về pheromone. Pheromone có thể gây ra: A. Các tập tính liên quan đến sinh sản và không liên quan đến sinh sản, thậm chí được xem là tín hiệu hóa học giao tiếp giữa các cá thể cùng loài B. Các tập tính liên quan đến sinh sản, thậm chí được xem là tín hiệu hóa học giao tiếp giữa các cá thể khác loài C. Các tập tính liên quan đến sinh sản và không liên quan đến sinh sản, thậm chí được xem là tín hiệu hóa học giao tiếp giữa các cá thể khác loài D. Các tập tính không liên quan đến sinh sản, thậm chí được xem là tín hiệu hóa học giao tiếp giữa các cá thể cùng loài Câu 11. ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG : Dựa vào tập tính …, con người tạo ra các cá thể đực bất thụ để làm suy giảm số lượng côn trùng có hại và tiêu diệt chúng. A. Giao phối B. Làm tổ                 C. Nuôi con               D. Ảnh hưởng bởi pheromone Câu 12. Nhiệt độ tối ưu với sinh trưởng và phát triển thực vật thường ở khoảng nào với cây nhiệt đới? A. 10-15. B. 15-20. C. 20-30. D. 10-20 Câu 13.  Hoocmôn thực vật là những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng A. điều tiết hoạt động của cây. B. ức chế hoạt động của cây. C. kháng bệnh cho cây. D. kích thích sinh trưởng của cây. Câu 14. Trong sản xuất nông nghiệp, người ta nhổ mạ lên rồi cấy nhằm mục đích: A. Giúp cây lúa đẻ nhánh tốt B. Làm đứt đỉnh rễ giúp bộ rễ phát triển mạnh C. Làm đất thoáng khí D. Kìm hãm sự phát triển của lúa chống lốp đổ Câu 15. Cây ra hoa trong điều kiện thời gian chiếu sáng ít hơn 10h là: A. Cây ngày ngắn. B. Cây dài ngày. C. Cây trung tính. D. Cây Một lá mầm. Câu 16. Vòng đời là gì? A. Là khoảng thời gian tính từ khí cơ thể chết đi, sinh ra, lớn lên đẻ con và chết đi B. Là khoảng thời gian tính từ khí cơ thể sinh ra, lớn lên, phát triển thành cơ thể trưởng thành, sinh sản tạo cơ thể mới, già rồi chết đi C. Là khoảng thời gian tính từ khí cơ thể sinh ra, lớn lên, phát triển thành cơ thể trưởng thành, sinh sản tạo cơ thể mới. D. Là khoảng thời gian tính từ khí cơ thể sinh ra và chết đi.

1 trả lời
Trả lời

TRƯỜNG THCS VĨNH CHÂN Câu 12: Nhóm máu nào dưới đây không tồn tại cả hai loại kháng thể α và β trong huyết tương? A. Nhóm máu O. B. Nhóm máu A. C. Nhóm máu B. D. Nhóm máu AB. Câu 13: Tính trạng là A. những đặc điểm cụ thể về sinh hóa, sinh sản của một cơ thể nào đó. B. những đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh lí của một cơ thể. C. những đặc điểm sinh lí, sinh hóa bên ngoài và bên trong của một cơ thể. D. những biểu hiện về hình thái bên ngoài và bên trong của cơ thể. Câu 14: Các nucleotide giữa hai mạch của phân tử DNA liên kết với nhau bằng A. Liên kết Ion. B. liên kết hydrogen. C. Liên kết cộng hóa trị D. liên kết photphodieste. Câu 15: Có bao nhiêu loại kiểu gene được tạo ra từ ba allele IA, IB, IO trong hệ thống nhóm máu ABO? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 16: Một gene có 3000 nucleotide, trong đó số nucleotide loại adenine chiếm 20% tổng số nu. Số nucleotide loại guanine của gene này là A. 900. B. 600. C. 1800. D. 2400. Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai (Đ - S) Câu 2: Với các cặp allele trội lặn hoàn toàn, cho các cây có kiểu gene sau: 1. aaBB 2. AaBb 3. Aabb 4. AABB 5. aaBb Theo em, mỗi nhận định dưới đây đúng hay sai a) Trong các kiểu gene trên, chỉ có 2 kiểu gene đồng hợp b) Cây số 2 và số 4 có kiểu hình giống nhau; cây số 1, 3 và 5 có kiểu hình giống nhau. c) Cây số 2 tạo ra 2 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau. d) Khi cho cây số 3 và cây số 5 giao phấn, thế hệ con lai thu được 4 loại kiểu gene và 4 loại kiểu hình TRƯỜNG THCS YÊN KỲ Câu 12: Loại tế bào máu nào đóng vai trò chủ chốt trong quá trình đông máu ? A. Hồng cầu. B. Bạch cầu.. C. Tiểu cầu. D. Huyết tương Câu 13: Allele là gì? A. Các trạng thái biểu hiện khác nhau của cùng một gene B. Các trạng thái biểu hiện giống nhau của các gene khác nhau. C. Các trạng thái biểu hiện khác nhau của các gene khác nhau. D. Các trạng thái biểu hiện giống nhau của cùng một gene. Câu 14: Chức năng của ADN là gì? A. Cấu tạo nên riboxom, là nơi tổng hợp protein. B. Truyền thông tin tới riboxom. C. Vận chuyển axit amin tới riboxom. D. Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền. Câu 15: Một gene có chiều dài 5100 Å, chu kỳ xoắn của gene là A. 100 vòng. B. 250 vòng. C. 200 vòng. D. 150 vòng. Câu 16: Đột biến gene có ý nghĩa gì trong tự nhiên? A. Không ảnh hưởng đến đa dạng sinh học. B. Tạo ra sự đa dạng sinh học. C. Làm giảm đa dạng sinh học. D. Chỉ gây hại cho sinh vật. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời câu 1 và câu 2.Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 2: Ở một loài thực vật, xét 1 cặp gen phân li quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Cho 2 cây P thuần chủng có kiểu hình khác nhau về 1 tính trạng giao phấn với nhau thu được F1. a) F1 chỉ có một loại kiểu hình. b) Các cây P chỉ cho 1 loại giao tử. c) F1 cho 4 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau. d) Khi cho F1 lai phân tích, được đời con gồm 2 loại kiểu hình 3 loại kiểu gen TRƯỜNG THCS ĐẠI PHẠM Câu 12: Kháng thể là gì? A. Là những chất khi xâm nhập vào cơ thể có khả năng kích thích cơ thể tạo ra kháng thể tương ứng. B. Là những chất lạ do một loại bạch cầu tạo ra để chống lại kháng nguyên. C. Là những phân tử protein do một loại bạch cầu tạo ra để chống lại kháng nguyên. D. Là những phân tử protein doloại tiểu cầu tạo ra để chống lại kháng nguyên. Câu 13: Dòng thuần là A. cơ thể có kiểu gene đồng hợp trội. B. cơ thể có kiểu gene đồng hợp trội và đồng hợp lặn . C. các cơ thể đồng hợp về tất cả các cặp gene. D. các cơ thể đồng hợp trội về tất cả các cặp gene. Câu 14: Các nucleotide trên mỗi mạch của phân tử DNA liên kết với nhau bằng loại liên kết nào? A. Liên kết hydrogen. B. Liên kết cộng hóa trị. C. Liên kết peptide. D. Liên kết ion. Câu 15: Một gene có chiều dài 5100A0, số nucleotide trên mỗi mạch của gene là A. 3000 B. 1500 C. 255 D. 150 Câu 16: Một gene có 2400 nucleotide, do một đột biến xảy ra làm chiều dài của gene không đổi nhưng tăng số liên kết hydrogen trong gene. Dạng đột biến nào đã xảy ra với gene đó? A. Thay thế một cặp G-C bằng một cặp C-G B. Thay thế một cặp G-C bằng một cặp A-T C. Thay thế một cặp A-T bằng một cặp T-A D. Thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-C PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời câu 1 và câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 2: Ở một loài thực vật, biết gene A quy định thân cao trội hoàn so với gene a quy định thân thấp, B quy định hoa đỏ trội hoàn so với gene b quy định hoa trắng. Các gene phân ly độc lập. Cho cây P thuần chủng thân cao, hoa trắng lai với cây thân thấp

1 trả lời
Trả lời

TRƯỜNG THCS VĂN LANG Câu 12. Hệ tuần hoàn bao gồm các thành phần: A. tim và hệ mạch. B. tim và động mạch C. tim và tĩnh mạch. D. tim và mao mạch. Câu 13. Tính trạng tương phản là tính trạng có đặc điểm? A. Tính trạng có kiểu hình giống nhau. B. Tính trạng có kiểu hình khác nhau. C. Tính trạng có kiểu hình phụ thuộc vào môi trường D. Tính trạng có kiểu gen phụ thuộc vào môi trường. Câu 14. Một đoạn phân tử DNA có tổng số 100 chu kì xoắn và adenine chiếm 20% tổng số nucleotit. Tổng số liên kết hidro của đoạn ADN này là A. 2000 B. 2100 C. 2600 D. 2900 Câu 15. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit của gen cấu trúc có thể làm cho mARN tương ứng :     A. có chiều dài dài hơn so với mRNA bình thường. B. có chiều dài ngắn hơn so với mRNA bình thường.     C. có chiều dài không đổi so với chiều dài mRNA bình thường D. có chiều dài không đổi hoặc ngắn hơn mRNA bình thường. Câu 16. Trong phép lai 1 cặp tính trạng của Mendel: A. F1 phân tính B. F2 đồng tính C. F1có tỉ lệ kiểu gen 1:2:1 D. F2 có tỉ lệ kiểu gen 1:2:1 PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời câu 1 và câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 2. Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Mendel theo lí thuyết ta có Phát biểu Đúng Sai a) F2 có 9 kiểu gene. b) F2 có 4 kiểu hình. c)Tỉ lệ cây thân cao, hoa đỏ ở F2 là 3/16. d)Tỉ lệ cây thân thấp, hoa trắng ở F1là 3/16. TRƯỜNG THCS HƯƠNG XẠ Câu 12: Thành phần cấu tạo nào của m u có chức năng vận chuyển khí oxygen và carbon dioxide trong cơ thể? A. Hồng cầu. B. Bạch cầu. C. Tiểu cầu. D. Huyết tương. Câu 13: Đâu là ví dụ về cặp tính trạng tương phản? A. Hạt vàng và hạt trơn. B. Thân cao và thân thấp. C. Hoa vàng và hoa kép. D. Quả đỏ và quả tròn. Câu 14: Các phân tử Nucleic acid đều được cấu tạo theo nguyên tắc nào sau đây? A. Nguyên tắc bổ sung. B. Nguyên tắc b n bảo toàn. C. Nguyên tắc đa phân. D. Nguyên tắc ngược chiều. Câu 15: Một gene có chứa 150 cặp nucleotide, gene này bị đột biến tạo thành gene mới ngắn hơn so với gene ban đầu 3,4Å. Hãy cho biết đây là dạng đột biến gene nào? A. Thay thế một cặp nucleotide. B. Mất một cặp nucleotide. C. Thêm một cặp nucleotide. D. Đảo vị trí một cặp nucleotide. Câu 16: Một gen có chiều dài 3570A0 và số nucleotide loại A chiếm 20%. Số nucleotide mỗi loại của gene là A. A = T = 20; G = C = 630. B. A = T = 71 ; G = C = 1071. C. A = T = 630; G = C = 20. D. A = T = 600; G = C = 900. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời câu 1 và câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 2 Ở một loài thực vật, xét hai cặp allele qui định hai cặp tính trạng trội lặn hoàn toàn, di truyền phân li độc lập. Xét c c c thể của loài có kiểu gene sau (1) AAbb (2) AaBb (3) aaBb ( ) aabb Nhận định sau về đặc điểm di truyền của c c c thể trên là đúng hay sai? a) C thể số ( ) mang kiểu hình lặn về cả hai tính trạng. b) C thể số (2) và (3) đều có kiểu gene dị hợp. c) Phép lai giữa c thể số (2) và số ( ) là phép lai phân tích hai cặp tính trạng. d) Khi cho c thể số (1) giao phấn với c thể số (3) thu được F1. Trong c c cây F1 thu được có cây mang kiểu hình lặn về cả 2 cặp tính trạng đang xét. TRƯỜNG THCS LANG SƠN Câu 12: Máu bao gồm: A. Hồng cầu và tiểu cầu. B. Huyết tương và hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu. C. Bạch cầu và hồng cầu. D. Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu. Câu 13: Tính trạng lặn biểu hiện ra kiểu hình khi: A. Có kiểu gene đồng hợp lặn. B. Có kiểu gene đồng hợp trội hoặc dị hợp. C. Có kiểu gene đồng hợp trội. D. Có kiểu gene đồng hợp lặn hoặc dị hợp. Câu 14: Nucleic acid là từ chung dùng để chỉ cấu trúc: A. Protein và amino acid. B. Protein và DNA. C. DNA và RNA. D. RNA và protein. Câu 15: Một gene có 105 chu kì xoắn và có số nucleotide loại G chiếm 28%. Tổng số liên kết hydrogene của gene là A. 1344. B. 2688. C. 357. D. 2562. Câu 16: Đột biến nào sau đây xảy ra trên gene không làm thay đổi số nucleotide của gene nhưng làm thay đổi số lượng liên kết hydrogen trong gene? A. Mất một cặp nucleotide. B. Thêm một cặp nucleotide. C. Thay cặp nucleotide A - T bằng cặp T - A. D. Thay cặp nucleotide A - T bằng cặp G - C. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời câu 1 và câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 2: Các quy luật di truyền của Mendel đã đặt nền móng cho sự hiểu biết về cách thức các tính trạng được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác. a. Quy luật Mendel giải thích cách các tính trạng được truyền từ bố mẹ sang con cái. b. Các quy luật di truyền của Mendel áp dụng cho tất cả các sinh vật có cơ chế sinh sản hữu tính. c. Kết quả thí nghiệm của Mendel cho thấy rằng các tính trạng di truyền luôn giữ nguyên bản chất qua các thế hệ. TRƯỜNG THCS VĨNH CHÂN Câu 12: Nhóm máu nào dưới đây không tồn tại cả hai loại kháng thể α và β trong huyết tương? A. Nhóm máu O. B. Nhóm

Trả lời

1. Cơ quan nào giữ vai trò quan trọng nhất trong hệ bài tiết? A. Tim B. Thận C. Phổi D. Dạ dày 2. Tuyến nội tiết nào tiết insulin? A. Tuyến yên B. Tuyến tụy C. Tuyến giáp D. Tuyến thượng thận 3. Thành phần nào của máu có vai trò miễn dịch? A. Hồng cầu B. Tiểu cầu C. Bạch cầu D. Huyết tương 4. Cơ chế điều hòa thân nhiệt không bao gồm: A. Tiết mồ hôi B. Co mạch máu C. Tiêu hóa thức ăn D. Run cơ 5. Tuyến nội tiết nào kiểm soát sự trao đổi chất? A. Tuyến giáp B. Tuyến tụy C. Tuyến yên D. Tuyến thượng thận 6. Cơ quan nào của hệ bài tiết có chức năng lọc máu và tạo nước tiểu? A. Bàng quang B. Niệu đạo C. Thận D. Niệu quản 7. Nước tiểu chính thức được hình thành ở đâu? A. Bàng quang B. Cầu thận C. Ống thận D. Niệu quản 8. Hoocmon nào của tuyến tụy có vai trò làm tăng lượng đường trong máu? A. Insulin B. Glucagon C. Thyroxin D. Testosteron 9. Bộ phận nào trong não điều khiển hoạt động của hệ nội tiết? A. Tủy sống B. Tuyến giáp C. Vùng dưới đồi D. Tiểu não 10. Hoocmon nào đóng vai trò chủ yếu trong điều hòa thân nhiệt? A. Insulin B. Thyroxin C. Glucagon D. Estrogen Câu 11: Hệ sinh dục có chức năng nào sau đây? A. Sản sinh tinh trùng B. Sinh sản duy trì nòi giống C. Buồng trứng. D. Điều hoà kinh nguyệt. Câu 12: Nồng độ uric acid trong máu cao và kéo dài có thể là nguyên nhân gây bệnh gì? A. Bệnh sỏi thận B. Bệnh gout C. Bệnh đái tháo đường D. Bệnh thiếu máu Câu 13: Chức năng chính của hệ thần kinh là gì? A. Tiêu hóa thức ăn và hấp thụ chất dinh dưỡng B. Điều khiển và phối hợp các hoạt động của cơ thể C. Vận chuyển máu và oxy đến các cơ quan D. Bảo vệ cơ thể khỏi tác nhân gây bệnh Câu 14: Cấu trúc nào trong tai có chức năng chuyển đổi sóng âm thành tín hiệu thần kinh để truyền lên não? A. Màng nhĩ. B. Ốc tai. C. Dây thần kinh thính giác. D. Vòi nhĩ. Câu 15. Một bệnh nhân mắc bệnh đái tháo đường nhưng vẫn thường xuyên ăn nhiều thực phẩm chứa đường và tinh bột. Hậu quả nào dưới đây có thể xảy ra với bệnh nhân này? A. Lượng đường trong máu tăng cao, có nguy cơ biến chứng về tim mạch, thần kinh và suy thận. B. Cơ thể khỏe mạnh hơn do hấp thụ nhiều năng lượng C. Lượng đường trong máu giảm xuống mức bình thường D. Tuyến tụy sẽ tăng tiết insulin để điều hòa đường huyết ổn định Câu 16. Nhân tố nào sau đây là nhân tố sinh thái vô sinh? A. Ánh sáng mặt trời . B. Động vật ăn cỏ C. Vi khuẩn trong đất D. Cây xanh

4 trả lời
Trả lời
Bạn có câu hỏi cần được giải đáp?
Ảnh ads
logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi