Chia sẻ đề thi ngay thôi
Vật lí
Lớp 10
2023
Bắc Ninh
310
0
Vật lí
Lớp 10
2023
Quảng Nam
257
1
Vật lí
Lớp 10
2023
Kon Tum
198
3
Vật lí
Lớp 10
2023
Quảng Nam
194
3
Vật lí
Lớp 10
2023
Đắk Lắk
146
1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM). Câu 1. Một chất điểm chịu tác dụng của hai lực thành phần có độ lớn 6 N là 8 N. Biết hợp lực của hai lực này có giá trị 10 N, góc tạo bởi hai lực này là $A.45^0.$ $B.90^0.$ $C.30^0$ $D.60^0.$ Câu 2. Hai lực đồng quy $\overrightarrow F_1$ và $\overrightarrow F_2$ hợp với nhau một góc $\alpha,$ hợp lực của hai lực này có độ lớn được tính bằng công thức: $A.F=F^2_1+F^2_2.$ $B.F=F_1-F_2.$ $C.F=\sqrt{F^2_1+F^2_2}.$ $D.F=\sqrt{F^2_1+F^2_2+2F_1F_2cos\alpha}.$ Câu 3. Tính chất nào sau đây là của vận tốc, không phải của tốc độ của một chuyển động? A. Không thể có độ lớn bằng 0. B. Có đơn vị là km/h. C. Đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động. D. Có phương xác định. Câu 4. Một quả cam có khối lượng 200g đặt ở nơi có gia tốc rơi tự do là $g=10m/s^2.$ Trọng lượng của quả cam là A. 200 N. B. 2 N. C. 2000 N. D. 20 N. Câu 5. Kết luận nào sau đây chính xác nhất? A. Khối lượng riêng của một vật phụ thuộc vào khối lượng vật đó. B. Vật có khối lượng càng lớn càng khó thay đổi vận tốc. C. Để đo khối lượng người ta dùng lực kế. D. Vật có khối lượng càng lớn thì rơi càng nhanh. Câu 6. Đơn vị của lực căng là gì? A. Niuton (N) B. Mét (m) C. Lít (l) D. Kilogam (Kg)