Chia sẻ đề thi ngay thôi
Vật lí
Lớp 12
2023
Quốc gia
1728
43
Vật lí
Lớp 12
2023
Quốc gia
512
13
Vật lí
Lớp 12
2023
Quốc gia
617
11
Vật lí
Lớp 12
2023
Quốc gia
994
25
Vật lí
Lớp 12
2023
Quốc gia
402
22
Vật lí
Lớp 12
2023
Quốc gia
348
9
Vật lí
Lớp 12
2023
Quốc gia
617
6
Vật lí
Lớp 12
2023
Quốc gia
620
6
Vật lí
Lớp 12
2023
Quốc gia
575
7
Vật lí
Lớp 12
2023
Quốc gia
593
13
Vật lí
Lớp 12
2023
Quốc gia
15094
1635
Vật lí
Lớp 12
2023
An Giang
13207
1024
Vật lí
Lớp 12
2023
Quốc gia
9298
1545
Vật lí
Lớp 12
2023
An Giang
6301
881
Vật lí
Lớp 12
2023
Quốc gia
5313
1109
Câu 1: Đại lượng nào sau dây của sóng luôn có giá trị bằng quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì? A) Bước sóng. B. Tốc độ truyền sóng. C. Biên độ của sóng. D. Tần số của sóng. Câu 2: Khi nói về hạt tải điện trong các môi trường, phát biểu nào sau đây sai? AA Hạt tải điện trong chất khí là các lỗ trống. B. Hạt tải điện trong chất bán dẫn là các êlectron tự do và lỗ trống. C. Hạt tải điện trong chất điện phân là các ion dương và ion âm. D. Hạt tải điện trong kim loại là các êlectron tự do. Câu 3: Trong sơ đồ khối của máy thu thanh đơn giản không có bộ phận nào sau đây? ( ) Mạch biến điệu. B. Anten thu. C. Mạch tách sóng. D, Loa. Câu 4: Trong mọi phản ứng hạt nhân, luôn có bảo toàn A. số nơtron. B, số nuclôn. C/ động năng. D. khối lượng nghỉ. Câu 5: Tia α là dòng các A. hạt êlectron. B. hạt nơtron. C. hạt pôzitron. Đ, hạt nhân _{Z}^{4}H e. Câu 6: Dao động cưỡng bức có A. biên độ không đổi theo thời gian. B, biên độ giảm dần theo thời gian. C. tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. (D) tần số lớn hơn tần số của lực cỡỡg bức. Câu 7: Biết h là hằng số Plăng. Theo giả thuyết Plăng thì lượng năng lượng mà mỗi lần một nguyên tử hay phân tử hấp thụ hay phát xạ ánh sáng đơn sắc có tần số f là Ạ. hf. B. 3hf. C. 2hf. D. 4hf. Câu 8: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp lần lượt là N_{1} và N_{2}. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U_{1} vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp ở chế độ không tải là U_{2}. Công thức nào sau đây đúng? A.~\frac{U_{2}}{U_{1}}=\frac{N_{1}}{N_{2}}. B.~\frac{U_{2}}{U_{1}}=\frac{N_{1}}{2N_{2}}. \sum\frac{U_{2}}{U_{1}}=\frac{N_{2}}{N_{1}}. D.~\frac{U_{2}}{U_{1}}=\frac{N_{2}}{2N_{1}}. Câu 9: Một sóng âm có chu kì T. Tần số f của sóng được tính bằng công thức nào sau đây? \left(\widehat{A}\right)_{F}=\frac{1}{7}. B.~f=\frac{2\pi}{T}. C:f=\frac{7}{2} D.~f=\frac{7}{\pi}. Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ~Z_{L} và Z_{C}. Tổng trở Z của đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau đây? A.~Z=\sqrt{Z_{C}^{2}+(Z_{L}-R)^{2}} B.~Z=\sqrt{Z_{C}^{2}+(Z_{L}+R)^{2}}. \textcircled{C}\overrightarrow{a}=\frac{1}{4}\overrightarrow{{R}}^{2}+(Z_{L}-Z_{C})^{2}}. D.~Z=\sqrt{R^{2}+(Z_{L}+Z_{c})^{2}}.