banner trang chủ đề ôn luyện

Chuyên trang tổng hợp đề và đáp án

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra và lời giải nhanh và chính xác nhất

Câu 33:Phát biểu nào sau đây đúng về ngành trồng trọt của nước ta hiện nay?

A.Cây ăn quả chiếm tỉ trọng giá trị cao nhất.

B.Cơ cấu cây trồng đang có nhiều thay đổi.

C.Chè trồng nhiều nhất ở Bắc Trung Bộ.

D.Cao su trồng nhiều nhất ở Tây Nguyên.

Câu hỏi được lấy trong đề: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí - THPT Quang Trung - năm 2023-2024

Luyện tập ngay

Câu hỏi hot cùng chủ đề

Câu 1:Ngành công nghiệp của Đồng bằng sông Hồng phát triển mạnh chủ yếu là do

A.lao động trình độ kỹ thuật cao, hệ thống sân bay được nâng cấp, hiện đại.

B.gần cơ sở nguyên liệu, dân đông, cơ sở hạ tầng hoàn thiện, vốn đầu tư lớn.

C.thu hút lao động từ vùng khác, cơ sở năng lượng ổn định, dân đông.

D.giáp nhiều vùng kinh tế, nhiều cảng biển lớn, nguồn lao động có trình độ.

Câu 2:Địa hình nước ta chịu tác động mạnh mẽ của quá trình bóc mòn chủ yếu do

A.núi đá vôi trải rộng, mưa lớn, tập trung, lớp phủ thực vật bị tàn phá.

B.bờ biển dài, nhiều đồi núi, sườn dốc, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

C.chế độ thủy tiiều hhcc tạp, vng biể rộgg hí hhu nóng, ưa mùa.

D.mức độ chia cắt địa hình lớn, khí hậu nóng ẩm, vỏ phong hóa dày.

Câu 3:Trung du và miền núi Bắc Bộ có khả năng đa dạng hóa cơ cấu kinh tế chủ yếu là do

A.giao thông thuận lợi hơn, có nhiều cửa khẩu quốc tế quan trọng.

B.nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú, hạ tầng được cải thiện.

C.nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm, nhiều đô thị qui mô lớn.

D.chính sách ưu tiên phát triển của Nhà nước, lao động có trình độ.

Câu 4:Cho bảng số liệu: 
0396752282 GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA THÁI LAN VÀ PHI-LIP-PIN, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021 
(Đơn vị: USD) 
 

 
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org) 
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về GDP bình quân đầu người của Thái Lan và Phi-lip-pin giai đoạn 2015 - 2021?

A.Thái Lan tăng liên tục qua các năm.

B.Thái Lan tăng nhanh hơn Phi-lip-pin.

C.Phi-lip-pin liên tục qua các năm.

D.Thái Lan tăng ít hơn Phi-lip-pin.

Câu 5:Vùng nào sau đây chịu ảnh hưởng nhiều nhất của lũ quét?

A.Đông Nam Bộ.

B.Đồng bằng sông Hồng.

C.Đồng bằng sông Cửu Long.

D.Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 6:Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh nhất, nguyên nhân chủ yếu do

A.nguồn lao động dồi dào, trình độ đã được nâng cao.

B.chính sách của nhà nước, trình độ phát triển kinh tế.

C.thị trường tiêu thụ rộng, lao động dồi dào và giá rẻ.

D.đẩy mạnh công nghiệp hóa, tăng năng suất lao động.

Câu 7:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số thấp nhất trong các tỉnh sau đây?

A.Nam Định.

B.Thái Bình.

C.Điện Biên.

D.Bắc Ninh.

Câu 8:Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng các cảng nước sâu ở Bắc Trung Bộ là

A.tăng cường thu hút đầu tư, chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.

B.tăng cường thu hút khách du lịch, nâng cao năng lực vận tải hàng hóa.

C.thúc đẩy phát triển kinh tế hậu phương cảng, hình thành mạng lưới đô thị.

D.thúc đẩy phát triển nền kinh tế mở, hình thành các khu kinh tế ven biển.

Câu 9:Hệ thống đảo của nước ta

A.gồm nhiều đảo, chủ yếu nằm ven bờ.

B.hầu hết đều là các đảo lớn, đông dân.

C.duy nhất phát triển hoạt động du lịch.

D.là nơi tập trung nhiều loại khoáng sản.

Câu 10:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây nằm ở ven biển?

A.Cần Thơ.

B.Biên Hòa.

C.Long Xuyên.

D.Rạch Giá.

Câu 11:Ngành công nghiệp của nước ta hiện nay

A.tăng trưởng rất chậm.

B.phân bố đồng đều.

C.thay đổi tích cực.

D.còn kém đa dạng.

Câu 12:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng có ngành đóng tàu?

A.Hưng Yên.

B.Nam Định.

C.Hải Dương.

D.Hải Phòng.

Câu 13:Biện pháp để mở rộng diện tích rừng ở nước ta là

A.trồng cây theo băng.

B.tích cực trồng mới.

C.cải tạo đất hoang.

D.làm ruộng bậc thang.

Câu 14:Cho biểu đồ: 
 

SẢN LƯỢNG SẮN CỦA CAM-PU-CHIA VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021 
(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org) 
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi sản lượng sắn của Cam-pu-chia và Việt Nam, giai đoạn 2015 - 2021?

A.Cam-pu-chia tăng nhanh hơn Việt Nam.

B.Việt Nam tăng nhiều hơn Cam-pu-chia.

C.Việt Nam tăng gấp 15 lần cam-pu-chia.

D.Cam-pu-chia tăng chậm hơn Việt Nam.

Câu 15:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc tỉnh Thừa Thiên - Huế?

A.Cha Lo.

B.A Đớt.

C.Nậm Cắn.

D.Na Mèo.

Câu 16:Ảnh hưởng tiêu cực của đô thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội là

A.thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế.

B.tạo ra việc làm cho người lao động.

C.tăng thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

D.làm phức tạp thêm vấn đề quản lí xã hội.

Câu 17:Đông Nam Bộ phát triển mạnh cây

A.lúa gạo.

B.dừa.

C.dược liệu.

D.điều.

Câu 18:Ý nghĩa chủ yếu của ngành nội thương ở nước ta là

A.tăng lưu thông hàng hóa, thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa.

B.đáp ứng nhu cầu người dân, tạo tập quán tiêu dùng mới.

C.nâng cao đời sổng người dân, tăng tiêu dùng trong nước.

D.thúc đẩy sản xuất hàng hóa, phân công lao động lãnh thổ.

Câu 19:Hoạt động xay xát hiện nay ở nước ta thường được tiến hành tại

A.vùng đồng bằng.

B.thêm lục địa.

C.các quần đảo.

D.vùng núi cao.

Câu 20:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết cửa sông nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?

A.Cửa Thuận An.

B.Cửa Hội.

C.Cửa Tùng.

D.Cửa Thái Bình.

Câu 21:Cho bảng số liệu: 
SỐ LƯỢNG LỢN VÀ SẢN LƯỢNG THỊT LỢN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021 
 

 
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, https://www.gso.gov.vn) 
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng số lượng lợn và sản lượng thịt lợn của nước ta giai đoạn 2015- 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A.Cột.

B.Miền.

C.Đường.

D.Kết hợp.

Câu 22:Viễn thông nước ta hiện nay không phải là ngành

A.chỉ tập trung phục vụ kinh doanh.

B.có sự tăng trưởng với tốc độ cao.

C.có mạng lưới rộng rãi ở khắp nơi.

D.sử dụng nhiều các công nghệ mới.

Câu 23:Cho biểu đồ về sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của nước ta, giai đoạn 2015 - 2021: 
 

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, https://www.gso.gov.vn) 
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A.Tốc độ tăng trưởng sản lượng.

B.Quy mô và cơ cấu sản lượng.

C.Cơ cấu sản lượng.

D.Quy mô sản lượng.

Câu 24:Biện pháp chủ yếu để ứng phó với hạn mặn trong nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A.tăng cường quy hoạch, sử dụng đất hợp lý.

B.đa dạng hóa sản xuất, phát triển chăn nuôi.

C.thúc đẩy nuôi thủy sản, giảm diện tích lúa.

D.thay đổi cơ cấu sản xuất, phát triển thủy lợi.

Câu 25:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết khu dự trữ sinh quyển nào sau đây nằm ở trên đảo?

A.Cát Tiên.

B.Mũi Cà Mau.

C.Cù Lao Chàm.

D.Tây Nghệ An.

Câu 26:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào có giá trị sản xuất nhỏ nhất trong các trung tâm sau đây?

A.Sóc Trăng.

B.Biên Hòa.

C.Thủ Dầu Một.

D.Cần Thơ.

Câu 27:Ngành đánh bắt hải sản ở nước ta phát triển dựa trên những thuận lợi nào sau đây?

A.Vùng biển rộng, ấm quanh năm, hệ sinh thái phong phú.

B.Vùng biển rộng, diện tích bãi triều, rừng ngập mặn lớn.

C.Bờ biển dài, có nhiều bãi cát đẹp, vịnh biển, đảo ven bờ.

D.Vùng biển ấm, hải sản phong phú, nhiều ngư trường lớn.

Câu 28:Hoạt động nuôi trồng thuy sản nước ta hiện nay

A.phát triển nhất ở Đồng bằng sông Hồng.

B.đối tượng nuôi trồng quan trọng nhất là tôm.

C.hình thức từ thâm canh sang quảng canh.

D.chủ yếu là nuôi trồng thủy sản nước mặn.

Câu 29:Biện pháp chủ yếu nhắm giải quyết tình trạng thất nghiệp ở nước ta hiện nay là

A.đẩy mạnh liên kết đào tạo và tăng cường xuất khẩu lao động.

B.phát triển các loại hình đào tạo và đa dạng hóa ngành sản xuất.

C.phân bố lại dân cư và kiểm soát việc gia tăng nguồn lao động.

D.thực hiện tốt chính sách dân số và phân bố lại nguồn lao động.

Câu 30:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ Lắk thuộc lưu vực hệ thống sông nào sau đây?

A.Sông Mê Công.

B.Sông Thu Bồn.

C.Sông Hồng.

D.Sông Đồng Nai.

Câu 31:Tình trạng cháy rừng ở Tây Nguyên do nguyên nhân tự nhiên chủ yếu nào sau đây?

A.Độ cao địa hình, thành phần loài thực vật.

B.Thành phần loài thực vật, đất badan lớn.

C.Độ cao địa hình và khí hậu cận xích đạo.

D.Khí hậu cận xích đạo, thành phần thực vật.

Câu 32:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết mũi Đại Lãnh thuộc tỉnh nào sau đây?

A.Bình Thuận.

B.Ninh Thuận.

C.Phú Yên.

D.Bình Định.

Câu 34:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ?

A.Long Xuyên.

B.Quy Nhơn.

C.Biên Hòa.

D.Nha Trang.

Câu 35:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào có quy mô nhỏ nhất trong các trung tâm sau đây?

A.Quy Nhơn.

B.Long Xuyên.

C.Vũng Tàu.

D.Nha Trang.

Câu 36:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 9 nối Đông Hà với cửa khẩu quốc tế nào sau đây?

A.Cha Lo.

B.Lao Bảo.

C.Cầu Treo.

D.Bờ Y.

Câu 37:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển?

A.Bình Định.

B.Đắk Lắk.

C.Đắk Nông.

D.Gia Lai.

Câu 38:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết Đà Lạt thuộc vùng khí hậu nào sau đây?

A.Tây Nguyên.

B.Nam Trung Bộ.

C.Nam Bộ.

D.Bắc Trung Bộ.

Câu 39:Tác động chủ yếu của việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài đến phát triển công nghiệp ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

A.hình thành các khu công nghiệp, khu chế xuất ven biển, đẩy nhanh công nghiệp hóa.

B.nâng cấp cơ sở vật chất, thu hút khách du lịch, giải quyết việc làm cho người lao động.

C.chuyển dịch cơ cấu kinh tế, hiện đại hoá cơ sở hạ tầng, đẩy mạnh phát triển ngư nghiệp.

D.phát triển ngành công nghiệp cơ khí và chế biến lâm sản, xây dựng cơ sở năng lượng.

Câu 40:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết cây điều được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?

A.Phú Yên.

B.Bình Phước.

C.Ninh Thuận.

D.Trà Vinh.

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi