banner trang chủ đề ôn luyện

Chuyên trang tổng hợp đề và đáp án

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra và lời giải nhanh và chính xác nhất

Câu 36:

Xuất khẩu lao động có ý nghĩa như thế nào trong giải quyết vấn đề việc làm ở nước ta hiện nay?

A.Giúp phân bố lại dân cư và nguồn lao động.

B.Hạn chế tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm.

C.Đa dạng các loại hình đào tạo lao động trong nước.

D.Góp phần đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.

Câu hỏi được lấy trong đề: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí - Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2023-2024

Luyện tập ngay

Câu hỏi hot cùng chủ đề

Câu 1:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 2?

A.Thái Bình.

B.Ninh Bình.

C.Hải Dương.

D.Nam Định.

Câu 2:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây nằm ở phía bắc Khu kinh tế cửa khẩu Cầu Treo?

A.Lao Bảo.

B.A Đớt.

C.Cha Lo.

D.Nậm Cắn.

Câu 3:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Lâm nghiệp và thủy sản, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh dưới 10%?

A.Lâm Đồng.

B.Bình Phước.

C.Bình Dương.

D.Đồng Nai.

Câu 4:

Phân bố đô thị ở nước ta không đều giữa các vùng chủ yếu do sự khác nhau về

A.mức độ tập trung dân cư, đặc điểm về điều kiện tự nhiên.

B.trình độ dân trí, đặc điểm về tài nguyên thiên nhiên.

C.quá trình phát triển nông nghiệp, đặc điểm dân cư.

D.quá trình công nghiệp hóa, trình độ phát triển kinh tế.

Câu 5:

Cho bảng số liệu: 
DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2019 
(Đơn vị:triệu người) 
 

 
(Nguồn: Liên hợp quốc 2020, https://danso.org) 
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị và tỉ lệ dân nông thôn của một số quốc gia năm 2019?

A.Tỉ lệ dân thành thị của Ma-lai-xi-a cao hơn In-đô-nê-xi-a.

B.Tỉ lệ dân thành thị của Phi-lip-pin lớn hơn In-đô-nê-xi-a.

C.Tỉ lệ dân nông thôn của Việt Nam nhỏ hơn Phi-lip-pin.

D.Tỉ lệ dân nông thôn của In-đô-nê-xi-a cao hơn Việt Nam.

Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc Tây Nguyên?

A.Đrây Hling.

B.Vĩnh Sơn.

C.Sông Hinh.

D.A Vương.

Câu 7:

Biện pháp hiệu quả nhất nhằm đảm bảo sự cân bằng tài nguyên nước ở nước ta hiện nay là

A.đẩy mạnh phát triển thủy điện, tăng diện tích cây công nghiệp, hạn chế ô nhiễm.

B.xây dựng công trình giữ nước, tăng độ che phủ rừng, nghiêm cấm xả thải.

C.hạn chế sử dụng phân hóa học, đào hố vẩy cá, tăng diện tích cây lương thực.

D.xây dựng các hồ chứa nước, trồng và bảo vệ rừng, sử dụng nước hợp lí.

Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia nào sau đây phân bố ở độ cao trên 500m?

A.Kon Ka Kinh.

B.Yok Đôn.

C.Bù Gia Mập.

D.Cát Tiên.

Câu 9:

Nhân tố nào sau đây tác động đến sự đa dạng loại hình du lịch nước ta hiện nay?

A.Định hướng phát triển du lịch và nguồn vốn đầu tư.

B.Lực lượng lao động làm du lịch và cơ sở hạ tầng.

C.Nhu cầu của du khách và điều kiện phục vụ.

D.Tài nguyên du lịch và nhu cầu của du khách.

Câu 10:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào sau đây?

A.Mơ Nông.

B.Di Linh.

C.Lâm Viên.

D.Kon Tum.

Câu 11:

Để đẩy mạnh sản xuất cây ăn quả nhiệt đới ở nước ta, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

A.Đầu tư vốn, đẩy mạnh kinh tế trang trại, tăng cường quảng bá thương hiệu.

B.Mở rộng thị trường, phát triển công nghệ chế biến, đảm bảo chuỗi sản xuất.

C.Đẩy mạnh kinh tế trang trại, áp dụng công nghệ, đảm bảo chuỗi sản xuất.

D.Coi trọng đăng kí thương hiệu, áp dụng công nghệ, thay đổi giống mới.

Câu 12:

Biện pháp chủ yếu để tăng khả năng cạnh tranh của sản phẩm công nghiệp nước ta là

A.đảm bảo nguyên liệu, chú trọng xuất khẩu.

B.đầu tư theo chiều sâu, đổi mới công nghệ.

C.thu hút nhiều thành phần kinh tế tham gia.

D.xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.

Câu 13:

Vùng biển được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền của nước ta là:

A.Thềm lục địa.

B.Tiếp giáp lãnh hải.

C.Lãnh hải.

D.Nội thủy.

Câu 14:

Địa hình ven biển nước ta đa dạng chủ yếu do tác động kết hợp của

A.sóng biển, thủy triều, sông ngòi và hoạt động kiến tạo.

B.thủy triều, độ mặn nước biển và các dãy núi ra sát biển.

C.sóng biển, thủy triều, độ mặn của biển và thềm lục địa.

D.các vùng núi giáp biển và vận động nâng lên, hạ xuống.

Câu 15:

Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc nước ta khác với phần lãnh thổ phía Nam chủ yếu do tác động của

A.vị trí ở cách xa bán cầu Nam, gió tây nam, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh.

B.gió Đông Bắc, vị trí trong vùng nội chí tuyến, dài hội tụ và áp thấp nhiệt đới.

C.các gió thổi trong năm, vị trí ở xa Xích đạo, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh.

D.vị trí nằm gần chí tuyến, Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa Tây Nam và bão.

Câu 16:

Chăn nuôi lợn tập trung nhiều ở các đồng bằng lớn của nước ta chủ yếu là do

A.thị trường tiêu thụ lớn, lao động có kinh nghiệm.

B.nguồn thức ăn phong phú, thị trường tiêu thụ lớn .

C.dịch vụ thú y đảm bảo, nguồn thức ăn phong phú.

D.lao động có kinh nghiệm, dịch vụ thú y đảm bảo .

Câu 17:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt của Hà Nội so với Hà Tiên?

A.Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn.

B.Nhiệt độ trung bình tháng VII thấp hơn.

C.Nhiệt độ trung bình năm cao hơn

D.Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn.

Câu 18:

Nhân tố nào sau đây có tác động mạnh nhất đến phát triển giao thông vận tải biển nước ta hiện nay?

A.Vị trí ở gần các tuyến hàng hải quốc tế, nhiều vũng, vịnh.

B.Sản xuất trong nước phát triển, đẩy mạnh xuất nhập khẩu.

C.Vùng biển có diện tích rộng, thông với Thái Bình Dương.

D.Có nhiều tỉnh giáp biển, lượng hàng hóa vận chuyển tăng.

Câu 19:

Tỉ lệ lao động trong khu vực có vốn đầu tư nước ngoài ở nước ta hiện nay tăng nhanh phù hợp với

A.xu hướng mở cửa, hội nhập quốc tế.

B.phát triển các ngành nghề truyền thống.

C.quá trình đô thị hóa, công nghiệp hóa.

D.tình hình phát triển kinh tế trong nước.

Câu 20:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông Mã đổ ra Biển Đông qua cửa nào sau đây?

A.Cửa Ba Lạt.

B.Cửa Lạch Giang.

C.Cửa Lạch Trào.

D.Cửa Hội.

Câu 21:

Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?

A.Ngân Sơn.

B.Con Voi.

C.Sông Gâm.

D.Phu Luông.

Câu 22:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cảng nào sau đây là cảng sông?

A.Sơn Tây.

B.Hải Phòng.

C.Cái Lân.

D.Cửa Ông.

Câu 23:

Biện pháp quan trọng để giảm tình trạng nhập siêu ở nước ta là

A.tăng nhập khẩu nguyên liệu, giảm xuất khẩu nông sản.

B.đẩy mạnh sản xuất trong nước, gia tăng nhập khẩu.

C.tăng cường hợp tác, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

D.đẩy mạnh sản xuất, nâng cao chất lượng hàng hóa.

Câu 24:

Nhân tố quyết định làm cho cơ cấu ngành công nghiệp nước ta tương đối đa dạng là

A.nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú.

B.nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất.

C.sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ngày càng mạnh.

D.trình độ người lao động ngày càng được nâng cao.

Câu 25:

Biểu hiện của tình trạng mất cân bằng sinh thái môi trường ở nước ta là

A.đất đai bị thoái hóa.

B.nguồn nước bị ô nhiễm.

C.gia tăng các thiên tai.

D.khoáng sản bị cạn kiệt.

Câu 26:

Cho biểu đồ: 
 

 
SẢN LƯỢNG XUẤT KHÂU CAO SU VÀ CÀ PHÊ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2019 
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) 
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A.Cơ cấu sản lượng xuất khẩu cao su và cà phê.

B.Chuyển dịch cơ cấu sản lượng xuất khẩu cao su và cà phê.

C.Tốc độ tăng trưởng sản lượng xuất khẩu cao su và cà phê.

D.Quy mô và cơ cấu sản lượng xuất khẩu cao su và cà phê.

Câu 27:

Cho bảng số liệu: 
SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, NĂM 2015 VÀ 2020 
(Đơn vị: nghìn tấn) 
 

 
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) 
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu sản lượng lúa của nước ta năm 2015 và 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A.Miền.

B.Đường.

C.Cột.

D.Tròn.

Câu 28:

Biện pháp quan trọng để tăng sản lượng thủy sản và bảo vệ nguồn lợi thủy sản ở nước ta là

A.tăng cường và hiện đại hoá các phương tiện đánh bắt.

B.đẩy mạnh phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến.

C.tăng cường đánh bắt, phát triển nuôi trồng và chế biến.

D.hiện đại hoá các phương tiện, tăng cường đánh bắt xa bờ.

Câu 29:

Cho biểu đồ: 
 

 
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng than và điện Phi-lip-pin giai đoạn 2015 - 2019:

A.Sản lượng điện và than đều giảm

B.Sản lượng điện và than đều tăng.

C.Sản lượng than tăng, điện giảm.

D.Sản lượng điện tăng, than giảm.

Câu 30:

Năng suất lúa của nước ta tăng lên chủ yếu do

A.tăng cường chuyên môn hóa và dịch vụ nông nghiệp.

B.sử dụng nhiều giống mới, phát triển hệ thống thủy lợi.

C.đẩy mạnh thâm canh, sử dụng thêm nhiều giống mới.

D.phát triển hệ thống thủy lợi và công nghiệp chế biến.

Câu 31:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thương mại, cho biết Việt Nam có giá trị xuất- nhập khẩu hàng hóa trên 6 tỉ đô la Mĩ với quốc gia nào sau đây?

A.Ôxtrâylia.

B.Nhật Bản.

C.Trung Quốc.

D.Hoa Kì.

Câu 32:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh diện tích và sản lượng lúa của một số tính?

A.Diện tích trồng lúa của Kiên Giang lớn hơn Bình Định.

B.Sản lượng lúa của Sóc Trăng lớn hơn Quảng Nam.

C.Sản lượng lúa của Bến Tre lớn hơn Thanh Hóa.

D.Diện tích trồng lúa của Bạc Liêu nhỏ hơn An Giang.

Câu 33:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây không có ở trung tâm công nghiệp Đà Nẵng?

A.Cơ khí.

B.Hóa chất.

C.Dệt may.

D.Sản xuất ôtô.

Câu 34:

Ngành viễn thông nước ta hiện nay không có đặc điểm nào sau đây?

A.Sử dụng nhiều thiết bị hiện đại.

B.Có đông đảo lao động kĩ thuật.

C.Có các hoạt động rất đa dạng.

D.Phân bố tập trung ở vùng núi.

Câu 35:

Dân cư ở miền núi nước ta thưa thớt chủ yếu do

A.địa hình hiểm trở, kinh tế chậm phát triển.

B.có nhiều dân tộc ít người, sản xuất nhỏ.

C.địa hình dốc, giao thông còn khó khăn.

D.thiên tai nhiều, công nghiệp còn hạn chế.

Câu 37:

Vai trò quan trọng của công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm đối với nông nghiệp là

A.nâng cao chất lượng và giá trị của các nông sản.

B.góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn.

C.đa dạng hơn trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp.

D.đẩy mạnh sản xuất hàng hóa trong nông nghiệp.

Câu 38:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc trên cả trên đất liền và trên biển?

A.Lạng Sơn.

B.Cao Bằng.

C.Quảng Ninh.

D.Bắc Giang.

Câu 39:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết kênh Vĩnh Tế nối Hà Tiên với địa điểm nào sau đây?

A.Cao Lãnh.

B.Rạch Giá.

C.Châu Đốc.

D.Long Xuyên.

Câu 40:

Ở vùng ven biển nước ta, dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho xây dựng cảng biển?

A.Các bãi triều thấp.

B.Các bãi biển mài mòn.

C.Các vịnh biển sâu.

D.Các quần đảo ven bờ.

logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi