Chuyên trang tổng hợp đề và đáp án
Câu 12:Pháp đề ra Kế hoạch Nava (năm 1954) trong hoàn cảnh lịch sử nào?
A.Quân Pháp chuẩn bị tấn công Việt Bắc.
B.Ta có lợi thế trên bàn đàm phán ở Hội nghị Giơ-ne-vơ.
C.Quân Pháp lâm vào thế phòng ngự bị động trên chiến trường.
D.Mĩ đưa quân vào Đông Dương hỗ trợ quân Pháp.
Câu hỏi được lấy trong đề: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Lịch sử - Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2023-2024 - Đề 1
Câu 1:Nội dung nào không nằm trong quyết định của Hội nghị Ianta (2-1945)?
A.Thành lập tổ chức Liên hợp quốc nhằm duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
B.Hợp tác giữa các nước nhằm khôi phục lại kinh tế sau chiến tranh.
C.Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản.
D.Thỏa thuận việc đóng quân và phân chia phạm vi ảnh hưởng.
Câu 2:Sự kiện nào đánh dấu triều đại phong kiến cuối cùng ở Việt Nam chính thức sụp đổ?
A.Khởi nghĩa giành chính quyền thắng lợi ở Huế (ngày 23-8-1945).
B.Khởi nghĩa giành chính quyền thắng lợi ở Sài Gòn (ngày 25-8-1945).
C.Khởi nghĩa giành chính quyền thắng lợi ở Hà Nội (ngày 19-8-1945).
D.Vua Bảo Đại tuyên bố thoái vị (ngày 30-8-1945).
Câu 3:Cuộc vận động dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam diễn ra trong bối cảnh lịch sử nào?
A.Chiến tranh thế giới lần thứ nhất vừa kết thúc.
B.Chiến tranh thế giới lần thứ hai sắp kết thúc.
C.Chiến tranh thế giới lần thứ hai sắp bùng nổ.
D.Chiến tranh thế giới lần thứ nhất sắp bùng nổ.
Câu 4:Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 2-1951) không đưa ra quyết định nào sau đây?
A.Đưa Đảng ta ra hoạt động công khai.
B.Thống nhất các tổ chức cộng sản thành một chính đảng.
C.Tách Đảng Cộng sản Đông Dương.
D.Xuất bản báo Nhân dân.
Câu 5:Trong phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam, cuộc đấu tranh tiêu biểu nhất diễn ra tại địa phương nào?
A.Quảng Trị.
B.Sài Gòn.
C.Hà Nội.
D.Nghệ Tĩnh.
Câu 6:Một trong những kết quả quân dân ta đạt được sau chiến thắng Biên giới năm 1950 là gì?
A.Giải phóng một vùng biên giới Việt-Trung.
B.Giữ vững thế chủ động trên chiến trường.
C.Làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Na-va.
D.Pháp đàm phán với ta ở Hội nghị Giơ-ne-vơ.
Câu 7:Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng ta (tháng 9-1960) xác định tính chất của cách mạng miền Bắc là
A.cách mạng xã hội chủ nghĩa.
B.cách mạng dân chủ tư sản.
C.cách mạng dân chủ nhân dân.
D.cách mạng giải phóng dân tộc.
Câu 8:Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam đầu năm 1930 đã thông qua
A.Bản yêu sách của nhân dân An Nam.
B.Bản án chế độ thực dân Pháp.
C.Luận cương chính trị.
D.Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt.
Câu 9:Ở Việt Nam, quân đội của nước nào thay mặt phe Đồng minh giải giáp quân đội Nhật Bản từ vĩ tuyến 16 trở vào Nam?
A.Quân Mĩ.
B.Quân Pháp.
C.Quân Trung Hoa Dân Quốc.
D.Quân Anh.
Câu 10:Nội dung nào dưới đây thể hiện sự phát triển "thần kì" của nền kinh tế Nhật Bản từ năm 1960 đến năm 1973?
A.Đi đầu trong lĩnh vực chinh phục vũ trụ.
B.Trở thành cường quốc quân sự.
C.Vươn lên đứng thứ hai trong thế giới tư bản về kinh tế.
D.Thu nhập bình quân đầu người tăng.
Câu 11:Từ năm 1950 đến đầu những năm 70 của thế kỉ XX, Liên Xô thực hiện nhiệm vụ trọng tâm là
A.hoàn thiện hệ thống chính trị của chủ nghĩa xã hội.
B.thành lập Hội đồng tương trợ kinh tế.
C.tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.
D.khôi phục kinh tế sau chiến tranh.
Câu 13:Một trong những kết quả mà nhân dân Mĩ Latinh giành được trong phong trào đấu tranh vũ trang chống chế độc tài những năm 60 - 80 của thế kỉ XX là gì?
A.Xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc.
B.Thoát khỏi ách thống trị của Tây Ban Nha.
C.Trở thành các nước công nghiệp mới.
D.Lật đổ được chính quyền độc tài ở nhiều nước.
Câu 14:Trong cuộc chiến tranh Việt Nam (1954-1975), Mĩ đã tuyên bố "phi Mĩ hoá" chiến tranh sau sự kiện quân sự nào?
A.Tổng tiến công nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968 của ta.
B.Đợt phản công mùa khô 1966-1967.
C.Cuộc tiến công chiến lược vào Quảng Trị 1972.
D.Trận "Điện Biên Phủ trên không" 1972.
Câu 15:Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời từ sau phong trào cách mạng nào?
A.Phong trào phá ấp chiến lược.
B.Phong trào Đồng khởi.
C.Chiến thắng Áp Bắc (Mĩ Tho).
D.Chiến thắng Bình Giã (Bà Rịa).
Câu 16:Mặt trận nào được thành lập ở Việt Nam vào tháng 5-1941?
A.Mặt trận dân chủ Đông Dương.
B.Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
C.Hội Liên Việt.
D.Mặt trận Liên Việt.
Câu 17:Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực là một trong những biểu hiện của xu thế
A.toàn cầu hóa.
B.đa dạng hóa.
C.khu vực hóa.
D.châu lục hóa.
Câu 18:Một trong những đặc điểm của giai cấp nông dân Việt Nam sau Chiến tranh thế giới lần thứ nhất là
A.có xu hướng kinh doanh độc lập.
B.nhạy cảm với thời cuộc.
C.bị bần cùng hoá.
D.tiếp tục phân hóa.
Câu 19:Từ năm 1906, Phan Châu Trinh và nhóm sĩ phu tiến bộ ở Quảng Nam đã có hoạt động nổi bật nào sau đây?
A.Mở cuộc vận động Duy tân ở Trung Kì.
B.Phát động phong trào Đông du.
C.Thực hiện các cuộc bạo động ám sát.
D.Mở trường Đông Kinh nghĩa thục.
Câu 20:Để khôi phục nền kinh tế sau chiến tranh, vào tháng 3-1921, Lê-nin và Đảng Bôn-sê-vích ở Nga đã ban hành
A.Sắc lệnh hòa bình.
B.Chính sách kinh tế mới.
C.Sắc lệnh ruộng đất.
D.Chính sách cộng sản thời chiến.
Câu 21:Nhật Bản đặc biệt coi trọng yếu tố nào dưới đây trong quá trình phát triển kinh tế?
A.Giáo dục và khoa học - kĩ thuật.
B.Khai thác các nguồn tài nguyên trong nước.
C.Thu hút vốn đầu tư từ bên ngoài.
D.Bán các bằng phát minh, sáng chế.
Câu 22:Xu thế toàn cầu hoá không dẫn đến tác động nào sau đây?
A.Thúc đẩy xã hội hoá lực lượng sản xuất.
B.Nguy cơ đánh mất bản sắc dân tộc.
C.Sự ra đời các tổ chức liên minh quân sự.
D.Làm trầm trọng sự bất công xã hội.
Câu 23:Nhận xét nào sau đây phản ánh đúng đặc điểm của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật diễn ra từ những năm 40 của thế kỉ XX?
A.Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B.Máy móc bắt đầu được sử dụng.
C.Khoa học và kĩ thuật phát triển độc lập.
D.Anh là nước khởi đầu cho cuộc cách mạng này.
Câu 24:Thất bại mang tính chiến lược đầu tiên của Pháp trong cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương (1945-1954) là gì?
A.Pháp buộc phải bị động phân tán binh lực khắp Đông Dương.
B.Tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ của Pháp bị ta tiêu diệt.
C.Hành lang Đông-Tây của Pháp bị chọc thung.
D.Cuộc tấn công của Pháp lên Việt Bắc năm 1947 thất bại.
Câu 25:Yếu tố khách quan nào sau đây góp phần vào thắng lợi của Cách mạng tháng Tám 1945 ở Việt Nam?
A.Sự giúp đỡ của phe Đồng minh.
B.Sự đoàn kết đấu tranh của nhân dân ta.
C.Phe Đống minh chiến thằng phe phát xít.
D.Sự ủng hộ to lớn của Liên Xô, Trung Quốc.
Câu 26:Phong trào "vô sản hoá" của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên thực hiện năm 1928 có ý nghĩa như thế nào đối với cách mạng Việt Nam?
A.Thực hiện quyền lợi cho giai cấp công nhân.
B.Thúc đẩy phong trào công nhân phát triển.
C.Đào tạo cán bộ cho cách mạng.
D.Giai cấp công nhân tăng nhanh.
Câu 27:Đâu không phải là đặc điểm của tình hình Việt Nam sau Hiệp định Giơ-ne-vơ 1954 về Đông Dương?
A.Miền Nam trở thành thuộc địa kiểu mới của Mĩ.
B.Đất nước bị chia cắt thành hai miền với hai chính quyền đối lập nhau.
C.Miền Bắc được giải phóng, tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
D.Nhân dân cả nước thực hiện cuộc tổng tuyển cử thống nhất đất nước.
Câu 28:Sau thời kì Chiến tranh lạnh, yếu tố nào đã trở thành nội dung căn bản trong quan hệ quốc tế?
A.Quân sự.
B.Chính trị.
C.Văn hoá
D.Kinh tế.
Câu 29:Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự bùng nổ của Chiến tranh thế giới lần thứ hai là
A.do mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề thị trường, thuộc địa.
B.thái độ thủ ghét chủ nghĩa cộng sản của Đức, Anh, Pháp, Mĩ.
C.Đức muốn xoá bỏ hệ thống hòa ước Véc-xai - Oa-sinh-tơn.
D.chính sách trung lập của Mĩ tạo điều kiện cho các nước phát xít phát động chiến tranh.
Câu 30:Mục tiêu khác biệt trong chính sách ngoại giao của Mĩ so với Liên Xô từ sau Chiến tranh thế giới lần thứ hai là
A.hợp tác với Liên Xô để bảo vệ hòa bình thế giới.
B.thực hiện chiến lược toàn cầu với tham vọng bá chủ thế giới.
C.chấm dứt chạy đua vũ trang với Liên Xô vào năm 1973.
D.liên kết với Liên Xô trong chiến tranh Trung Đông.
Câu 31:Phong trào Cần Vương (1885-1896) ở Việt Nam không có đặc điểm nào sau đây?
A.Là phong trào yêu nước tiêu biểu cuối thế kỉ XIX.
B.Là phong trào vũ trang chống Pháp của nhân dân Việt Nam.
C.Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tiến bộ.
D.Là phong trào giúp vua khôi phục chế độ phong kiến.
Câu 32:Sự kiện nào là mốc chấm dứt thời kì khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo cách mạng Việt Nam?
A.Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên ra đời.
B.Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời.
C.Thành lập Tân Việt Cách mạng đảng.
D.Thành lập Việt Nam Quốc dân đảng.
Câu 33:Nội dung nào sau đây không phản ánh điểm tương đồng giữa chiến thắng Điện Biên Phủ 1954 và trận "Điện Biên Phủ trên không" 1972?
A.Tạo bước ngoặt cho cuộc kháng chiến.
B.Đối đầu với sức mạnh quân sự to lớn của kẻ thù
C.Quyết định thắng lợi của ta trên bàn đàm phán.
D.Huy động cao nhất sức mạnh của toàn dân.
Câu 34:Lý luận cách mạng giải phóng dân tộc do Nguyễn Ái Quốc truyền bá vào phong trào cách mạng Việt Nam những năm 20 của thế ký XX đã
A.dẫn đến sự thành lập của các tổ chức yêu nước ở Việt Nam.
B.làm bùng nổ phong trào dân tộc dân chủ 1919-1925 ở Việt Nam.
C.chuẩn bị điều kiện cho sự ra đời một chính đảng vô sản ở Việt Nam.
D.dẫn đến sự ra đời của phong trào công nhân.
Câu 35:Các chiến dịch của ta trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1946-1954) đều có điểm chung nào sau đây?
A.Giữ vững thế chủ động của ta.
B.Mục tiêu tiêu diệt lực lượng địch.
C.Giành lại thế chủ động của ta.
D.Tâm thế chủ động tiến công địch.
Câu 36:Từ Hội nghị Giơ-ne-vơ 1954 về Đông Dương, bài học kinh nghiệm nào đã được ta áp dụng trong quá trình đàm phán tại Hội nghị Pari (1968-1973)?
A.Thực hiện đường lối đấu tranh tự chủ.
B.Thiết lập sự đồng thuận giữa các nước xã hội chủ nghĩa.
C.Dựa vào Trung Quốc để đàm phán.
D.Tranh thủ sự đối đầu căng thẳng giữa Mĩ và Liên Xô.
Câu 37:Trong cuộc chiến tranh Việt Nam (1954-1975), các chiến lược chiến tranh của Mĩ có điểm khác nhau cơ bản nào?
A.Lực lượng tiến hành.
B.Quy mô, phạm vi.
C.Thủ đoạn thực hiện.
D.Mục đích, âm mưu.
Câu 38:Khuynh hướng cách mạng vô sản thắng thế trong phong trào cách mạng Việt Nam năm 1930 vì
A.tập trung giải quyết mâu thuẫn giai cấp cơ bản trong xã hội Việt Nam.
B.đáp ứng được nguyện vọng của giai cấp công nhân.
C.khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản đã lỗi thời.
D.là khuynh hướng cách mạng tiên tiến, phù hợp với thực tiễn.
Câu 39:Điểm khác biệt căn bản về nội dung của Hiệp định Pari năm 1973 về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa ở Việt Nam so với Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương là
A.thừa nhận thực tế miền Nam có hai chính quyền, hai quân đội.
B.không dính líu quân sự hoặc can thiệp vào nội bộ miền Nam Việt Nam.
C.các bên thực hiện trao trả tù binh và dân thường bị bắt.
D.cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam.
Câu 40:Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954 là thắng lợi quân sự lớn nhất của nhân dân ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 -1954), vì
A.buộc Mĩ tăng viện trợ quân sự cho Pháp.
B.làm phá sản bước đầu Kế hoạch Nava.
C.buộc Pháp phải kí Hiệp định Gionevơ năm 1954 về Đông Dương.
D.góp phần làm sụp đổ chủ nghĩa thực dân mới trên thế giới.