banner trang chủ đề ôn luyện

Chuyên trang tổng hợp đề và đáp án

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra và lời giải nhanh và chính xác nhất

Câu 11:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết sân bay Chu Lai thuộc tỉnh nào sau đây?

A.Quảng Ngãi.
B.Quảng Nam.
C.Phú Yên.
D.Bình Định.

Câu hỏi được lấy trong đề: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí - Năm học 2023-2024 - Đề 46

Luyện tập ngay

Câu hỏi hot cùng chủ đề

Câu 1:Cho bảng số liệu: 
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, NĂM 2015 VÀ 2021 
(Đơn vị: Triệu USD) 
 

 
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org) 

 

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia năm 2021 với năm 2015?

A.Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Lào.
B.Lào tăng chậm hơn Mi-an-ma.
C.Lào tăng ít hơn Ma-lai-xi-a.
D.Mi-an-ma tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.

Câu 2:Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết gió mùa mùa đông ở nước ta thổi theo hướng nào sau đây?

A.Đông Nam.
B.Tây Nam.
C.Tây Bắc.
D.Đông Bắc.

Câu 3:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào có quy mô nhỏ nhất trong các trung tâm sau đây?

A.Nha Trang.
B.Quy Nhơn.
C.Quảng Ngãi.
D.Đà Nẵng.

Câu 4:Thời gian gần đây, nhiệt điện đã vươn lên dẫn đầu trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta chủ yếu do

A.nhu cầu nước ngoài tăng, xuất khẩu thu ngoại tệ. 
B. đạt hiệu quả kinh tế cao, vốn đầu tư ban đầu nhỏ.
C.không gây ảnh hưởng tới tài nguyên, môi trường.
D. có lợi thế về nhiên liệu, nhu cầu tiêu thụ điện năng.

Câu 5:Cho biểu đồ: 
 

 
 

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với thay đổi sản lượng lúa của In-đô-nê-xi-a và Việt Nam, giai đoạn 2017 - 2021?

A.In-đô-nê-xi-a giảm liên tục và Việt Nam tăng liên tục.
B.In-đô-nê-xi-a tăng liên tục và Việt Nam giảm liên tục.
C.Việt Nam tăng không liên tục và In-đô-nê-xi-a tăng không liên tục.
D.Việt Nam tăng không liên tục và In-đô-nê-xi-a giảm không liên tục.

Câu 6:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Bờ Y thuộc tỉnh nào sau đây?

A.Đắk Nông.
B.Kon Tum.
C.Gia Lai.
D.Đắk Lắk.

Câu 7:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp Rạch Giá thuộc tỉnh nào sau đây?

A.Hậu Giang.
B.An Giang.
C.Kiên Giang.
D.Sóc Trăng.

Câu 8:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ Cấm Sơn thuộc hệ thống sông nào sau đây?

A.Sông Kì Cùng - Bằng Giang.
B.Sông Hồng.
C.Sông Mã.
D.Sông Thái Bình.

Câu 9:Sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận có đặc điểm nổi bật nào sau đây?

A.Các trung tâm lớn nhất phân bố tập trung ở ven biển.
B.Các trung tâm lớn phân bố chủ yếu ở rìa đồng bằng.
C.Nhiều trung tâm có giá trị sản lượng cao nhất cả nước.
D.Mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất cả nước.

Câu 10:Tỉ trọng công nghiệp trong cơ cấu kinh tế của của vùng Đông Nam Bộ tăng nhanh chủ yếu do sự phát triển của ngành nào sau đây?

A.Công nghiệp dệt may và da giày.
B.Công nghiệp điện tử - tin học.
C.Công nghiệp khai thác dầu khí.
D.Chế biến lương thực, thực phẩm.

Câu 12:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết điểm nước khoáng Suối Bang thuộc tỉnh nào sau đây?

A.Hà Tĩnh.
B.Thanh Hóa.
C.Nghệ An.
D.Quảng Bình.

Câu 13:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 2 nối Hà Nội với địa điểm nào sau đây?

A.Lạng Sơn.
B.Cao Bằng.
C.Hạ Long.
D.Hà Giang.

Câu 14:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây ở độ cao 50-500 m?

A.Mỹ Khê.
B.Yok Đôn.
C.Sầm Sơn.
D.Bát Tràng.

Câu 15:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta có khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy?

A.Cao Bằng.
B.Hà Giang.
C.Lào Cai.
D.Sơn La.

Câu 16:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có ở trung tâm Vinh?

A.Khai thác, chế biến lâm sản.
B.Luyện kim đen.
C.Cơ khí.
D.Đóng tàu.

Câu 17:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Gia Lai?

A.Đồng Xoài.
B.Gia Nghĩa.
C.An Khê.
D.Bảo Lộc.

Câu 18:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết đảo Phú Quý thuộc tỉnh/thành phố nào sau đây?

A.Kiên Giang.
B.Quảng Nam.
C.Bình Thuận.
D.Khánh Hòa.

Câu 19:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Mơ Nông?

A.Braian.
B.Lang Bian.
C.Vọng Phu.
D.Nam Decbri.

Câu 20:Vấn đề nào sau đây là trở ngại lớn nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước vào mục đích sản xuất?

A.Phân bố lượng nước không đồng đều giữa các vùng.
B.Nước ngọt ở nhiều vùng bị nhiễm mặn, nhiễm phèn.
C.Lượng nước có sự chênh lệch lớn giữa các mùa.
D.Môi trường nước ở cửa sông ngày càng bị ô nhiễm.

Câu 21:Hạn hán ở nước ta thường đi kèm với

A.ngập lụt.
B.cháy rừng.
C.động đất.
D.lũ quét.

Câu 22:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trong các tinh sau đây có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng cao nhất?

A.Quảng Ngãi.
B.Sơn La.
C.Thanh Hóa.
D.Bến Tre.

Câu 23:Giải pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả kinh tế chăn nuôi gia súc lớn ở nước ta là

A.áp dụng tiến bộ kĩ thuật, phát triển trang trại, sản xuất hàng hóa.
B.chế biến thức ăn phù hợp, cải tạo đồng cỏ, sử dụng các giống tốt.
C.chăn nuôi theo hướng tập trung, bảo đảm tốt chuồng trại, thức ăn.
D.đẩy mạnh lai tạo giống, đảm bảo nguồn thức ăn, phòng dịch bệnh.

Câu 24:Ý nghĩa sinh thái của các hoạt động lâm nghiệp ở nước ta là

A.sử dụng hợp lí tài nguyên đất và nước.
B.bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai.
C.giữ mực nước ngầm, hạn chế xói mòn.
D.hạn chế tác hại của bão, lũ, hoang mạc hoá.

Câu 25:Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng

A.tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.
B.giảm tỉ trọng các sản phẩm cao cấp, có chất lượng và khả năng cạnh tranh.
C.tăng tỉ trọng các loại sản phẩm chất lượng thấp, giá thành rẻ để cạnh tranh.
D.tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác, giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.

Câu 26:Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế của nước ta hiện nay

A.tăng tỉ trọng ở nhóm các ngành dịch vụ.
B.giảm tỉ trọng ở công nghiệp - xây dựng.
C.không có thay đổi tỉ trọng ở các ngành.
D.tăng tỉ trọng ở nông - lâm - ngư nghiệp.

Câu 27:Hướng chủ yếu trong khai thác sinh vật biển ở nước ta hiện nay là

A.đáp ứng nhu cầu trong nước.
B.sử dụng công cụ truyền thống.
C.đẩy mạnh việc đánh bắt xa bờ.
D.tập trung đánh bắt vùng ven bờ.

Câu 28:Nước ta có tài nguyên khoáng sản phong phú chủ yếu là do nằm ở vị trí

A.tiếp giáp giữa lục địa và đại dương.
B.tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn.
C.trên đường di cư nhiều loài sinh vật.
D.liền kề hai vành đai sinh khoáng.

Câu 29:Các thành phố, thị xã ở nước ta dân cư tập trung đông đúc là do có

A.ngành công nghiệp và dịch vụ phát triển.
B.thủy sản, trồng trọt, khí hậu thích hợp.
C.nông nghiệp gắn với hoạt động xuất khẩu.
D.du lịch, hoạt động trồng trọt, chăn nuôi.

Câu 30:Hoạt động giao thông vận tải biển của nước ta hiện nay

A.chi phát triển ở miền Bắc.
B.năng lực vận chuyển tăng.
C.chỉ vận chuyển trong nước.
D.chưa có các cảng nước sâu.

Câu 31:Chăn nuôi bò sữa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển mạnh do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?

A.Cơ sở hạ tầng phát triển, nguồn thức ăn được đảm bảo.
B.Nguồn thức ăn được đảm bảo, nhu cầu thị trường tăng.
C.Nhu cầu thị trường tăng, nhiều giống mới năng suất cao.
D.Nhiều giống mới năng suất cao, cơ sở hạ tầng phát triển.

Câu 32:Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động nhập khẩu ở nước ta hiện nay là

A.người dân có điều kiện tiếp cận với nhiều loại hàng ngoại nhập.
B.gắn thị trường nước ta với thị trường khu vực và trên thế giới.
C.đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta.
D.tăng thêm nguồn vốn đầu tư, nguồn lao động có chất lượng cao.

Câu 33:Cho biểu đồ về số lượng trâu và bò của nước ta, giai đoạn 2015 - 2021
 

 

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây

A.Quy mô số lượng trâu và bò
B.Cơ cấu số lượng trâu và bò
C.Tốc độ tăng số lượng trâu và bò
D.Thay đổi cơ cấu số lượng trâu và bò

Câu 34:Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh chế biến sản phẩm cây công nghiệp ở Tây Nguyên là

A.chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế, tạo tập quán sản xuất mới.

B.nâng cao giá trị, chất lượng sản phẩm, đáp ứng thị trường.
C.vận chuyển sản phẩm dễ dàng, bảo quản sản phẩm tốt hơn.
D.khai thác hợp lí tài nguyên, hình thành vùng chuyên canh.

Câu 35:Mục đích chủ yếu của việc phát triển các tuyến đường ngang ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A.đáp ứng nhu cầu dân cư, tăng hội nhập quốc tế.
B.mở rộng cảng nước sâu, thu hút nguồn đầu tư.
C.thúc đẩy hoạt động giao lưu, phát triển kinh tế.
D.tăng năng lực giao thông, thúc đẩy hiện đại hóa.

Câu 36:Giải pháp chủ yếu trong ngành trồng trọt để ứng phó với biến đổi khí hậu ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A.đẩy mạnh công tác thủy lợi, cải tạo, bảo vệ tài nguyên đất.
B.chuyển đổi cơ cấu cây trồng, bố trí mùa vụ sản xuất hợp lí.
C.quy hoạch vùng sản xuất, xây dựng các công trình đê biển.
D.cải tạo đất nhiễm phèn, mặn, phát triển kinh tế liên hoàn.

Câu 37:Diện tích lúa ở vùng Đồng bằng sông Hồng có xu hướng giảm dần do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?

A.Chuyển đổi đất trồng lúa sang nuôi trồng thủy sản và trồng rau, đậu.
B.Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, mục đích sử dụng đất và suy thoái đất.
C.Chuyển đổi đất trồng lúa sang đất ở, phát triển công nghiệp, giao thông.
D.Đất đai không được phù sa bồi đắp, bị thoái hóa và nhiễm phèn, mặn.

Câu 38:Ý nghĩa chủ yếu của phát triển giao thông đường biển ở Bắc Trung Bộ là

A.khai thác hiệu quả tài nguyên, tạo nhiều việc làm.
B.phục vụ xuất khẩu, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
C.tăng cường giao lưu văn hóa, kinh tế với các nước.
D.tăng năng lực vận chuyển, phân bố lại lao động.

Câu 39:Khí hậu Bắc Bộ có tính bất ổn định cao chủ yếu do

A.vị trí nằm cách xa xích đạo, sự phân hóa thiên nhiên theo độ cao rất rõ rệt.
B.tác động của Tín phong bán cầu Bắc, địa hình phân hóa đa dạng và phức tạp.
C.tác động của gió mùa Đông Bắc, hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới và bão.
D.gần chí tuyến, gió mùa Tây Nam hoạt động kết hợp với các sườn núi đón gió.

Câu 40:Cho bảng số liệu: 
TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN NGÀNH BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021 
 

 
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn) 
 

Theo bảng số liệu, để thể hiện tình hình phát triển triển ngành bưu chính viễn thông nước ta giai đoạn 2015 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A.Cột.
B.Kết hợp.
C.Miền.
D.Đường.
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi