Chuyên trang tổng hợp đề và đáp án
Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều thuận lợi để xây dựng nền kinh tế mở do có
A.vị trí địa lí thuận lợi, tài nguyên thiên nhiên phong phú.
B.giàu tài nguyên khoáng sản, trữ năng thủy điện lớn nhất.
C.vị trí địa lí đặc biệt, đầu tư mạng lưới giao thông vận tải.
D.đường biên giới dài, vùng biển rộng có nhiều tiềm năng.
Câu hỏi được lấy trong đề: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí - năm 2023-2024 - Đề 41
Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, GIAI ĐOẠN 2010 - 2019.
(Đơn vị: %)
(Nguồn: data.worldbank.org)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng GDP của một số nước Đông Nam Á giai đoạn 2010 - 2019?
A.Thái Lan tăng liên tục.
B.Bru-nây tăng liên tục.
C.Ma-lai-xi-a giảm liên tục.
D.Cam-pu-chia không thay đổi.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng Đà Nẵng có lượng mưa lớn nhất vào tháng nào sau đây?
A.Tháng X.
B.Tháng VI.
C.Tháng XI.
D.Tháng XII.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh Hà Tĩnh có điểm khai thác khoáng sản nào sau đây?
A.Crôm.
B.Sắt.
C.Đá vôi xi măng .
D.Sét, cao lanh.
A.Khai thác than.
B.Khai thác bô xít.
C.Khai thác thiếc.
D.Khai thác sắt.
Cho biểu đồ:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, GIAI ĐOẠN 2014 - 2018
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của một số quốc gia Đông Nam Á, giai đoạn 2014 - 2018?
A.Việt Nam giảm, Xin-ga-po biến động.
B.Xin-ga-po tăng chậm hơn Lào.
C.Lào biến động, Xin-ga-po tăng.
D.Việt Nam tăng chậm hơn Xin-ga-po.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết hồ Đơn Dương trên cao nguyên nào sau đây?
A.Pleiku.
B.Lâm Viên.
C.Đắk Lắk.
D.Kon Tum.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết địa điểm nào sau đây là điểm cuối cùng của đường bờ biển nước ta về phía nam?
A.Móng Cái.
B.Hà Tiên.
C.Rạch Giá.
D.Cà Mau.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô lớn nhất?
A.Huế.
B.Nha Trang.
C.Quy Nhơn.
D.Đà Nẵng.
Biện pháp để nâng cao chất lượng sản phẩm công nghiệp ở nước ta là
A.phát triển mạnh công nghiệp dầu khí.
B.đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
C.xây dựng cơ cấu ngành linh hoạt.
D.ưu tiên phát triển công nghiệp điện.
Vùng trồng cây công nghiệp lớn nhất nước ta là
A.Tây Nguyên.
B.Đông Nam Bộ.
C.Nam Trung Bộ.
D.Bắc Trung Bộ.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết nhà máy nhiệt điện Phả Lại thuộc tỉnh nào sau đây?
A.Hưng Yên.
B.Hải Dương.
C.Quảng Ninh.
D.Lạng Sơn.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết quần đảo nào sau đây có sân bay?
A.Nam Du.
B.An Thơi.
C.Thố Chu.
D.Côn Sơn.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết đèo nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?
A.Đèo Pha Đin.
B.Đèo Mang Yang.
C.Đèo Cù Mông.
D.Đèo Ngang.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp so với cả nước cao nhất?
A.Cần Thơ.
B.Hà Tiên.
C.Sóc Trăng.
D.Đồng Nai.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết kênh đào nào sau đây thuộc tỉnh An Giang?
A.Kỳ Hương.
B.Rạch Sỏi.
C.Phụng Hiệp.
D.Vĩnh Tế.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết địa điểm nào sau đây là đô thị loại 1?
A.Vĩnh Yên.
B.Cẩm Phả.
C.Uông Bí.
D.Hải Phòng.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có đàn bò nhiều hơn đàn trâu?
A.Vĩnh Phúc.
B.Điện Biên.
C.Lào Cai.
D.Lai Châu.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm ở độ cao dưới 50m?
A.Xuân Sơn.
B.Tam Đảo.
C.Xuân Thủy.
D.Cúc Phương.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thực vật và động vật, cho biết khu dự trữ sinh quyển cù lao Chàm thuộc phân khu địa lí động vật nào sau đây?
A.Nam Trung Bộ.
B.Trung Trung Bộ .
C.Bắc Trung Bộ.
D.Nam Bộ.
Biện pháp chủ yếu để bảo vệ rừng đặc dụng ở nước ta là
A.bảo vệ và trồng rừng ngập mặn ven biển.
B.trồng rừng trên đất trống và đồi núi trọc.
C.duy trì và phát triển chất lượng đất rừng.
D.bảo vệ các vườn quốc gia và khu bảo tồn.
Nơi nào sau đây ở nước ta có thời kì khô hạn dài nhất trong năm?
A.Đồng bằng sông Hồng.
B.Đồng bằng sông Cửu Long.
C.Đông Nam Bộ.
D.Ven biển cực Nam Trung Bộ.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến rượu, bia, nước giải khát?
A.Hạ Long.
B.Hà Nội.
C.Nam Định.
D.Thái Nguyên.
Ngành chăn nuôi nước ta hiện nay
A.cơ sở chuồng trại đều có quy mô lớn.
B.chủ yếu lao động có trình độ rất cao
C.dịch bệnh còn đe dọa trên diện rộng.
D.chỉ sử dụng các giống năng suất cao.
Hoạt động chế biến lâm sản của nước ta hiện nay
A.phân bố rất đồng đều giữa các vùng.
B.toàn bộ sản phẩm dành cho xuất khẩu.
C.phát triển mạnh ở các đô thị vùng cao.
D.sản phẩm chưa đáp ứng được nhu cầu.
Việc chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ ngành công nghiệp nước ta chủ yếu nhằm
A.khai thác nhiều hơn các loại khoáng sản.
B.tận dụng tối đa các nguồn vốn khác nhau.
C.sử dụng tốt nguồn lao động, tạo việc làm.
D.tăng hiệu quả đầu tư, phù hợp thị trường.
Cơ cấu dân số nước ta hiện nay
A.tỉ lệ nhóm trong độ tuổi lao động tăng dần.
B.tỉ lệ nhóm dưới độ tuổi lao động lớn nhất.
C.tỉ lệ nhóm dưới độ tuổi lao động nhỏ nhất.
D.tỉ lệ nhóm trên độ tuổi lao động lớn nhất.
Khai thác tài nguyên sinh vật biển nước ta hiện nay cần
A.tập trung đánh bắt các loài có giá trị kinh tế.
B.tránh khai thác quá mức nguồn lợi ven bờ.
C.sử dụng phương tiện có tính chất hủy diệt.
D.chỉ khai thác các loài cá biển có giá trị cao.
Vị trí địa lí của nước ta
A.gắn liền với lục địa Á -Âu.
B.tiếp giáp với nhiều biển của thế giới.
C.trải dài trên nhiều múigiờ.
D.nằm ở trung tâm của Đông NamÁÁ
Quá trình đô thị hóa ở nước ta hiện nay
A.chưa đáp ứng yêu cầu phát triển.
B.diễn ra chủ yếu ở vùng miền núi.
C.ít gắn liền với công nghiệp hóa.
D.có xu hướng ngày càng giảm.
Ngành bưu chính của nước ta hiện nay
A.xuất hiện các loại hình dịch vụ mới.
B.phát triển với tốc độ nhanh vượt bậc.
C.dây chuyền công nghệ rất hiện đại.
D.có cơ sở phân bố đều khắp cả nước.
Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A.khai thác thế mạnh mỗi vùng, tạo sự liên kết sản xuất lãnh thổ.
B.đa dạng hóa nông nghiệp, bảo vệ tốt tài nguyên và môi trường.
C.đẩy mạnh tăng trưởng sản xuất, gắn liền các lãnh thổ với nhau.
D.khai thác hợp lí tự nhiên, tạo ra khối lượng sản phẩm hàng hóa.
Hoạt động ngoại thương nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do
A.khai thác tài nguyên hiệu quả, tăng nhanh chất lượng sản phẩm.
B.đa dạng hóa thị trường và tăng cường sự quản lý của Nhà nước.
C.nhu cầu tiêu dùng của dân cư và nguồn vốn đầu tư tăng nhanh.
D.tăng cường hội nhập quốc tế và sự phát triển của nền kinh tế.
Cho biểu đồ về sản lượng thủy sản của nước ta qua các năm:
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, Nhà xuất bản Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A.Thay đổi quy mô sản lượng thủy sản.
B.Quy mô, cơ cấu sản lượng thủy sản.
C.Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản.
D.Sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản.
Việc phát triển các tuyến đường ngang ở Duyên hải Nam Trung Bộ chủ yếu nhằm
A.tăng cường thu hút khách du lịch, phát triển dịch vụ.
B.mở rộng hậu phương cảng, phát triển kinh tế mở.
C.nâng cao vai trò trung chuyển, thu hút vốn đầu tư.
D.hình thành khu kinh tế ven biển, mở rộng giao lưu.
Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế trong phát triển lâm nghiệp ở Tây Nguyên là
A.khai thác hợp lí đi đôi với khoanh nuôi, trồng rừng.
B.bảo vệ các vườn quốc gia, ngăn hặn nạn phá rừng.
C.ẩẩy mạnh chế biến gỗ, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn
D.chú trọng đẩy mạnh công tác giao đất, giao rừng.
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển nuôi trồng thủy sản ở Bắc Trung Bộ là
A.mở rộng sản xuất, nâng cao mức sống, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
B.thay đổi cơ cấu kinh tế, phát huy thế mạnh, tạo nông sản xuất khẩu.
C.tạo sản phẩm hàng hóa, đa dạng sản xuất, nâng cao vị thế của vùng.
D.thú hút nguồn đầu tư, mở rộng phân bố sản xuất, tạo nhiều việc làm.
Mục đích chủ yếu của việc nuôi trồng thủy sản theo hướng sản xuất hàng hoá ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long nước ta là
A.chuyển đổi cơ cấu nông nghiệp, tạo hàng xuất khẩu có giá trị, sử dụng hợp lí tài nguyên.
B.chuyển dịch cơ cấu ngành thuy sản, tận dụng diện tích mặt nước, tìm kiếm ngư trường mới.
C.đẩy mạnh sản xuất thâm canh, đáp ứng yêu cầu xuất khẩu, ứng phó với biến đổi khí hậu.
D.khai thác các thế mạnh tự nhiên, giải quyết việc làm cho người lao động, tăng thu nhập.
Địa hình vùng núi nước ta có sự phân hóa đa dạng chủ yếu do tác động của
A.hoạt động nội lực, các quá trình ngoại lực mỗi vùng khác nhau.
B.quá trình phong hóa, bóc mòn và bồi tụ mỗi thời kì khác nhau.
C.vận động tạo núi, quá trình phong hoa các giai đoạn khác nhau.
D.vận động kiến tạo nâng lên và hạ xuống khác nhau ở mỗi nơi.
Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢT KHÁCH VÀ DOANH THU TỪ CÁC CƠ SỞ LƯU TRÚ DU LỊCH NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tình hình phát triển ngành du lịch nước ta giai đoạn 2015 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A.Đường.
B.Kết hợp.
C.Miền.
D.Tròn.