banner trang chủ đề ôn luyện

Chuyên trang tổng hợp đề và đáp án

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra và lời giải nhanh và chính xác nhất

Câu 35:

Du lịch biển ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh chủ yếu do

A.khí hậu cận xích đạo, nóng quanh năm, nhiều bãi tắm, thắng cảnh đẹp.

B.đường bờ biển dài, nhiều vũng vịnh kín gió, nhiều đảo, bán đảo ven bờ.

C.nhiều đảo, quần đảo với hệ sinh thái đa dạng, tiếp giáp vùng biển sâu.

D.số giờ nắng cao, nhiều vũng vịnh, đầm phá, nhiều bãi tắm rộng nổi tiếng.

Câu hỏi được lấy trong đề: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí - năm 2023-2024 - Đề 30

Luyện tập ngay

Câu hỏi hot cùng chủ đề

Câu 1:

Cho bảng số liệu: 
SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2021 
 

 
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org) 
 

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh dân số và tỉ lệ dân thành thị của một số quốc gia năm 2021?

A.Tỉ lệ dân thành thị của In-đô-nê-xi-a cao nhất.

B.Số dân của Cam-pu-chia ít nhất.

C.Số dân của Ma-lai-xi-a đông nhất.

D.Tỉ lệ dân thành thị của Phi-lip-pin thấp nhất.

Câu 2:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết địa điểm nào có tổng lượng mưa từ tháng 11 đến tháng 4 lớn nhất trong các địa điểm sau đây?

A.Hà Tiên.

B.Lũng Cú.

C.Huế.

D.Hà Nội.

Câu 3:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào có quy mô nhỏ nhất trong các trung tâm sau đây?

A.Mộc Châu.

B.Nam Định.

C.Hà Nội.

D.Yên Bái.

Câu 4:

Cơ sở nhiên liệu của nhà máy điện Bà Rịa, Phú Mỹ và Cà Mau là

A.than bùn.

B.than nâu.

C.than đá.

D.khí tự nhiên.

Câu 5:

Cho biểu đồ: 
 

 
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2015 VÀ 2021 
(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org) 
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi tổng sản phẩm trong nước năm 2021 so với năm 2015 của một số quốc gia trên?

A.Ma-lai-xi-a tăng chậm hơn Mi-an-ma.

B.Mi-an-ma tăng nhanh hơn Phi-lip-pin.

C.Phi-lip-pin tăng ít hơn Ma-lai-xi-a.

D.Mai-lai-xi-a tăng nhiều hơn Mi-an-ma.

Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu?

A.Sóc Trăng.

B.Cà Mau.

C.Bạc Liêu.

D.An Giang.

Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết quốc lộ nào sau đây nối liền Cần Thơ với Vĩnh Long?

A.61.

B.91.

C.1.

D.60.

Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết trạm thủy văn Mỹ Thuận ở lưu vực hệ thống sông nào sau đây?

A.Sông Cả.

B.Sông Cửu Long.

C.Sông Mã.

D.Sông Thu Bồn.

Câu 9:

Cơ cấu công nghiệp phân theo lãnh thổ của nước ta hiện nay

A.chỉ ở đồng bằng.

B.phân bố đều khắp.

C.chỉ ở đồi núi.

D.phân hóa rõ rệt.

Câu 10:

Để khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong nông nghiệp ở Đông Nam Bộ, biện pháp quan trọng hàng đầu là

A.đảm bảo nguồn nước tưới vào mùa khô.

B.giảm thiểu tình trạng xói mòn, rửa trôi.

C.nâng cao trình độ cho người lao động.

D.tăng cường cơ sở vật chất - kĩ thuật.

Câu 11:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết tỉnh nào sao đây có sân bay Liên Khương?

A.Đắk Nông.

B.Kon Tum.

C.Lâm Đồng.

D.Bình Thuận.

Câu 12:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng biển nào sau đây nằm ở phía bắc cảng Vũng Áng?

A.Cửa Lò.

B.Nhật Lệ.

C.Thuận An.

D.Cửa Gianh.

Câu 13:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cảng nào sau đây là cảng biển?

A.Ninh Bình.

B.Mỹ Tho.

C.Vũng Áng.

D.Cần Thơ.

Câu 14:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm trên đảo?

A.Hoa Lư.

B.Ba Vì.

C.Cát Bà

D.Chùa Hương.

Câu 15:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết tinh nào sau đây có ngành công nghiệp khai thác khí tự nhiên?

A.Hải Phòng.

B.Thái Bình.

C.Quảng Ninh.

D.Nam Định.

Câu 16:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào có giá trị sản xuất nhỏ nhất trong các trung tâm sau đây?

A.Thủ Dầu Một.

B.Đà Nẵng.

C.Vũng Tàu.

D.Phan Thiết.

Câu 17:

Căn cứ vào Atlat Địa lí trang Dân số, cho biết tinh nào sau đây có vùng mật độ dân số dưới 50 người/km'?

A.Lạng Sơn.

B.Phú Thọ.

C.Bắc Giang.

D.Vĩnh Phúc.

Câu 18:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào ở xa nhất về phía bắc trong các tỉnh sau đây?

A.Thái Nguyên.

B.Vĩnh Phúc.

C.Cao Bằng.

D.Bắc Kạn.

Câu 19:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết cao nguyên nào sau đây thuộc miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?

A.Mộc Châu.

B.Sơn La.

C.Mơ Nông.

D.Tà Phình.

Câu 20:

Biện pháp bảo vệ tài nguyên nước ngọt ở Việt Nam là

A.tăng cường khai thác.

B.ngăn sạt lở bờ sông.

C.sử dụng tiết kiệm.

D.tích cực thăm dò.

Câu 21:

Nơi nào sau đây của nước ta thường xảy ra lũ ống?

A.Miền núi.

B.Trung du.

C.Đồng bằng.

D.Ven biển.

Câu 22:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm?

A.Lâm Đồng.

B.Phú Yên.

C.Gia Lai.

D.Đắk Lắk.

Câu 23:

Sản xuất lúa của nước ta hiện nay

A.có diện tích tăng lên liên tục.

B.sử dụng nhiều loại giống mới.

C.có cơ cấu mùa vụ rất ổn định.

D.phát triển đồng đều ở các vùng.

Câu 24:

Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ tập trung nhiều xí nghiệp chế biến gỗ và lâm sản do

A.tiện đường giao thông.

B.nguyên liệu phong phú.

C.gần thị trường tiêu thụ.

D.tận dụng nguồn lao động.

Câu 25:

Ngành dịch vụ ở nước ta hiện nay

A.hiện đại ở tất cả các lĩnh vực.

B.chỉ phát triển ở vùng miền núi.

C.xuất hiện nhiều loại hình mới.

D.chủ yếu phục vụ cho sản xuất.

Câu 26:

Cơ cấu lao động của nước ta hiện nay

A.thay đổi trong quá trình phát triển kinh tế.

B.có tỉ trọng ở ngành dịch vụ giảm rất nhiều.

C.tăng nhanh số lượng, tỉ trọng ở nông thôn.

D.thường xuyên ổn định, tỉ trọng không đổi.

Câu 27:

Tài nguyên sinh vật biển của nước ta

A.phân bố ở các cửa sông, vịnh biển.

B.phân bố ở các đảo lớn ngoài khơi.

C.phong phú, giàu thành phần loài.

D.tập trung chủ yếu ở vùng ven bờ.

Câu 28:

Nằm liền kề vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương và Địa Trung Hải nên nước ta có

A.thảm thực vật bốn mùa xanh tốt giàu sức sống.

B.tài nguyên sinh vật phong phú.

C.tài nguyên khoáng sản phong phú, đa dạng.

D.khí hậu phân hóa thành hai mùa.

Câu 29:

Đô thị hóa ở nước ra hiện nay

A.diễn ra không đều giữa các vùng.

B.gắn với nền nông nghiệp hàng hóa.

C.phát triển nhanh ở khu vực đồi núi.

D.chưa có sức hút đầu tư nước ngoài.

Câu 30:

Giao thông vận tải nước ta hiện nay

A.chỉ có tuyến đường biển quốc tế.

B.chỉ tập trung phát triển đường ô tô.

C.đã hình thành cảng biển nước sâu.

D.đường sông luôn có vai trò lớn nhất.

Câu 31:

Giải pháp chủ yếu phát triển chăn nuôi gia súc lớn theo hướng sản xuất hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A.tăng liên kết, cải tạo các đồng cỏ, đẩy mạnh hoạt động chế biến.

B.áp dụng kỹ thuật mới, phát triển trang trại, xây dựng thương hiệu.

C.phòng chống dịch bệnh, chăn nuôi tập trung, mở rộng thị trường.

D.sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.

Câu 32:

Biện pháp quan trọng để tăng cường xuất siêu ở nước ta là

A.giảm nhập khẩu các nguyên liệu, tư liệu sản xuất. B. tăng cường hợp tác, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

B.giảm nhập khẩu các nguyên liệu, tư liệu sản xuất.

C.tăng cường hợp tác, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

D.đẩy mạnh sản xuất và không thực hiện nhập khẩu. D. đẩy mạnh sản xuất, nâng cao chất lượng hàng hóa.

Câu 33:

Cho biểu đồ về số lượng trâu và sản lượng thịt trâu nước ta, giai đoạn 2015 - 2021: 
 

 
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A.Sự thay đổi cơ cấu số lượng trâu và sản lượng thịt trâu.

B.Cơ cấu số lượng trâu và sản lượng thịt trâu.

C.Quy mô số lượng trâu và sản lượng thịt trâu.

D.Tốc độ tăng trưởng số lượng trâu và sản lượng thịt trâu.

Câu 34:

Giải pháp nào sau đây là chủ yếu nhằm hạn chế rủi ro trong sản xuất cây công nghiệp và góp phần sử dụng hợp lí tài nguyên ở vùng Tây Nguyên?

A.Trao đổi với vùng khác để bổ sung lương thực, ổn định diện tích cây trồng.

B.Đa dạng hóa các thành phần kinh tế trong trồng và chế biến cây công nghiệp.

C.Đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp, đẩy mạnh hơn nữa công nghiệp chế biến.

D.Nhà nước trợ giá, thu mua và tiêu thụ sản phẩm cây công nghiệp cho nhân dân.

Câu 36:

Mục đích chủ yếu của việc nuôi trồng thủy sản theo hướng sản xuất hàng hoá ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long nước ta là

A.chuyển dịch cơ cấu ngành thuy sản, tận dụng diện tích mặt nước, tìm kiếm ngư trường mới.

B.đẩy mạnh sản xuất thâm canh, đáp ứng yêu cầu xuất khẩu, ứng phó với biến đổi khí hậu.

C.chuyển đổi cơ cấu nông nghiệp, tạo hàng xuất khẩu có giá trị, sử dụng hợp lí tài nguyên.

D.khai thác các thế mạnh tự nhiên, giải quyết việc làm cho người lao động, tăng thu nhập.

Câu 37:

Ý nghĩa chủ yếu của sự chuyển dịch cơ cấu ngành trong khu vực II của Đồng bằng sông Hồng là

A.tăng cường sức hút đầu tư nước ngoài và đầu tư cơ sở hạ tầng.

B.giải quyết việc làm và nâng cao thu nhập cho người lao động.

C.thích ứng với thay đổi của thị trường và tăng hiệu quả đầu tư.

D.đẩy nhanh quá trình đô thị hóa và hiện đại hóa cơ sở hạ tầng.

Câu 38:

Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng nâng cấp sân bay ở Bắc Trung Bộ là

A.phát triển kinh tế, văn hóa và thu hút khách du lịch.

B.phát triển sản xuất hàng hóa và thu hút khách du lịch.

C.phân bố lại dân cư, lao động và thu hút đầu tư nước ngoài.

D.phát triển kinh tế, văn hóa và hình thành các đô thị mới.

Câu 39:

Địa hình Đồng bằng sông Hồng khác với Đồng bằng sông Cửu Long nước ta chủ yếu do tác động của

A.các quá trình phong hóa, bóc mòn, bồi tụ khác nhau ở mỗi thời kì.

B.vận động kiến tạo, nâng lên và hạ xuống khác nhau ở mỗi vùng.

C.hoạt động nội lực, các quá trình ngoại lực khác nhau ở mỗi nơi.

D.vận động kiến tạo, quá trình phong hóa khác nhau ở các giai đoạn.

Câu 40:

Cho bảng số liệu: 
SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 - 2021 
 

 
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, https://www.gso.gov.vn) 
 

Theo bảng số liệu, để thể hiện số dân và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta giai đoạn 2015 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A.Kết hợp.

B.Tròn.

C.Miền.

D.Đường

logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi