banner trang chủ đề ôn luyện

Chuyên trang tổng hợp đề và đáp án

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra và lời giải nhanh và chính xác nhất

Câu 13:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết địa điểm nào sau đây có đường số 20 đi qua?

A.Đồng Xoài.

B.Di Linh.

C.An Khê.

D.Gia Nghĩa.

Câu hỏi được lấy trong đề: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí - năm 2023-2024 - Đề 29

Luyện tập ngay

Câu hỏi hot cùng chủ đề

Câu 1:Cho bảng số liệu: 
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2021 
 

 
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org) 
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia năm 2021?

A.Ma-lai-xi-a cao hơn In-đô-nê-xi-a.

B.In-đô-nê-xi-a thấp hơn Cam-pu-chia.

C.Cam-pu-chia cao hơn Ma-lai-xi-a.

D.Phi-lip-pin cao hơn In-đô-nê-xi-a.

Câu 2:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết địa điểm nào có nhiệt độ trung bình năm cao nhất trong các địa điểm sau đây?

A.Lũng Cú.

B.Móng Cái.

C.A Pa Chải.

D.Hà Tiên.

Câu 3:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?

A.Phan Thiết.

B.Nha Trang.

C.Quy Nhơn.

D.Đà Nẵng

Câu 4:Ngành nào sau đây thuộc ngành công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm?

A.Luyện kim.

B.Đường mía.

C.Dầu khí.

D.Dệt may.

Câu 5:Cho biểu đồ: 
 

 
TỔNG SẢN PHẢM TRONG NƯỚC (GDP) CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM, NĂM 2015, 2019 VÀ 2021 
(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org) 
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi tổng sản phẩm trong nước của Thái Lan và Việt Nam qua các năm?

A.Thái Lan tăng gấp hai lần Việt Nam.

B.Thái Lan tăng nhanh hơn Việt Nam.

C.Việt Nam tăng nhiều hơn Thái Lan.

D.Thái Lan tăng nhiều hơn Việt Nam.

Câu 6:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu?

A.Kon Tum.

B.Quảng Ngãi.

C.Phú Yên.

D.Bình Định.

Câu 7:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây nằm ở ven biển?

A.Vũng Tàu.

B.Long Xuyên.

C.Biên Hòa.

D.Cần Thơ.

Câu 8:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hệ thống sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất trong các hệ thống sông sau đây?

A.Sông Cả.

B.Sông Mã.

C.Đồng Nai.

D.Thái Bình.

Câu 9:Công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận

A.chưa hình thành ngành trọng điểm.

B.có mức độ tập trung vào loại thấp.

C.có hướng chuyên môn hóa đa dạng.

D.phân bố phân tán ở một vài đô thị.

Câu 10:Đông Nam Bộ hiện nay đứng đầu cả nước về

A.trữ năng thủy điện ở các sông.

B.chăn nuôi gia cầm và thủy sản.

C.phát triển khai thác dầu và khí.

D.trồng các loại cây lương thực.

Câu 11:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết tỉnh nào sau đây ở Duyên Hải Nam Trung Bộ trồng nhiều cà phê?

A.Bình Thuận.

B.Ninh Thuận.

C.Khánh Hòa.

D.Phú Yên.

Câu 12:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tinh nào sau đây có cảng Cửa Gianh?

A.Quảng Trị.

B.Hà Tĩnh.

C.Quảng Bình.

D.Nghệ An.

Câu 14:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây là trung tâm vùng?

A.Huế.

B.Đà Nẵng.

C.Vinh.

D.Hà Nội.

Câu 15:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Trà Lĩnh thuộc tỉnh nào sau đây?

A.Cao Bằng.

B.Tuyên Quang.

C.Lào Cai.

D.Hà Giang.

Câu 16:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào có số lượng ngành ít nhất trong các trung tâm công nghiệp sau đây?

A.Nha Trang.

B.Đà Nẵng.

C.Hải Phòng.

D.Hà Nội.

Câu 17:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1?

A.Quy Nhơn.

B.Đà Nẵng.

C.TP. Hồ Chí Minh.

D.Thanh Hóa.

Câu 18:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây tiếp giáp với Trung Quốc?

A.Bắc Kạn.

B.Yên Bái.

C.Tuyên Quang.

D.Hà Giang.

Câu 19:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đinh núi nào sau đây có độ cao trên 2500m?

A.Chí Linh.

B.Phu Hoạt.

C.Pu Xai Lai Leng.

D.Phu Pha Phong.

Câu 20:Biện pháp phòng chống cháy rừng ở nước ta là

A.kiểm soát đốt nương làm rẫy.

B.xây dựng công trình thủy điện.

C.ngăn chặn khai tháy lâm sản.

D.sơ tán khu dân cư quy mô lớn.

Câu 21:Nhiễm mặn đất thường xảy ra ở vùng

A.miền núi.

B.bán bình nguyên.

C.đồng bằng.

D.đồi trung du.

Câu 22:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng bò lớn nhất Tây Nguyên?

A.Đắk Lắk.

B.Lâm Đồng.

C.Đắk Nông.

D.Gia Lai.

Câu 23:Sản xuất cây công nghiệp nước ta hiện nay

A.phân bố đồng đều khắp cả nước.

B.chỉ phục vụ nhu cầu trong nước.

C.có nhiều nông sản để xuất khẩu.

D.tập trung chủ yếu ở đồng bằng.

Câu 24:Hoạt động nuôi trồng thủy sản của nước ta hiện nay

A.có thị trường tiêu thụ rộng lớn.

B.hoàn toàn phục vụ xuất khẩu.

C.chỉ tập trung ở vùng ven biển.

D.sản lượng xu hướng giảm mạnh.

Câu 25:Việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay

A.tăng nhanh tỉ trọng công nghiệp.

B.đang diễn ra với tốc độ rất nhanh.

C.làm gia tăng tỉ trọng nông nghiệp.

D.làm giảm nhanh tỉ trọng dịch vụ.

Câu 26:Nguồn lao động nước ta hiện nay

A.giàu kinh nghiệm trong kinh doanh.

B.phân bố rất đồng đều giữa các vùng.

C.có trình độ khoa học kĩ thuật rất cao.

D.cả chất lượng và số lượng đều tăng.

Câu 27:Ý nghĩa chiến lược về quốc phòng của các đảo và quần đảo nước ta là

A.căn cứ tiến ra biển và đại dương.

B.cơ sở để khai thác các nguồn lợi.

C.hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.

D.phát triển tổng hợp kinh tế biển.

Câu 28:Vị trí địa lí của nước ta

A.nằm ở trung tâm của châu Á.

B.ở phía Bắc của Trung Quốc.

C.nằm ở bán cầu Bắc và Đông.

D.ngã ba của châu Á- Âu- Phi.

Câu 29:Đô thị nước ta hiện nay

A.đạt trình độ ở mức rất hiện đại.

B.có hệ thống giao thông rất tốt.

C.phát triển nhất ở vùng đồi núi.

D.có số dân ngày càng tăng thêm.

Câu 30:Mạng lưới đường sắt nước ta

A.chạy qua nhiều trung tâm kinh tế.

B.hiện nay đã đạt trình độ hiện đại.

C.phân bố đồng đều giữa các vùng.

D.đã gắn kết các vùng núi với nhau.

Câu 31:Biện pháp chủ yếu để nâng cao giá trị sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A.mở rộng diện tích đặc sản, chú trọng thủy lợi, cải tạo đất đai.

B.đầu tư khoa học công nghệ, chế biến; tạo thương hiệu sản phẩm.

C.phát triển vùng chuyên canh; tăng đầu tư, chế biến và bảo quản.

D.tăng cường chế biến, xuất khẩu; tập trung thị trường trọng điểm.

Câu 32:Các mặt hàng xuất khẩu của nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu do

A.kinh tế phát triển, có nhiều ngành sản xuất.

B.sản xuất hiện đại hóa, kinh tế tăng trưởng.

C.thị trường lớn, có nhiều thành phần kinh tế.

D.có các trung tâm kinh tế, nhiều ngành mới.

Câu 33:Cho biểu đồ về số lượng gia cầm và sản lượng thịt gia cầm của nước ta, giai đoạn 2015 - 2021: 
 

 
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A.Sự thay đổi cơ cấu số lượng gia cầm và sản lượng thịt gia cầm.

B.Tốc độ tăng trưởng số lượng gia cầm và sản lượng thịt gia cầm.

C.Cơ cấu số lượng gia cầm và sản lượng thịt gia cầm.

D.Quy mô số lượng gia cầm và sản lượng thịt gia cầm.

Câu 34:Giải pháp chủ yếu để nâng cao giá trị sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là

A.mở rộng diện tích cây công nghiệp, chú trọng thủy lợi.

B.tăng cường thu hút đầu tư, mở rộng vùng chuyên canh.

C.thay đổi cơ cấu cây trồng, sử dụng giống năng suất cao.

D.phát triển công nghiệp chế biến, tăng cường xuất khẩu.

Câu 35:Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các tuyến đường ngang ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A.thúc đẩy vai trò các cửa khẩu, hình thành mạng lưới đô thị mới.

B.mở rộng hậu phương cảng, tạo mối giao lưu kinh tế đông - tây.

C.tăng vai trò trung chuyển bắc - nam, xây dựng khu kinh tế mở.

D.thu hút đầu tư xây dựng cảng nước sâu, tạo tuyến điểm du lịch.

Câu 36:Hạn chế chủ yếu trong sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cứu Long là

A.phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn; có một mùa khô sâu sắc.

B.sông ngòi, kênh rạch chằng chịt; bề mặt đồng bằng bị cắt xẻ lớn.

C.một số loại đất thiếu dinh dưỡng hoặc quá chặt, khó thoát nước.

D.địa hình thấp, lũ kéo dài, có các vùng đất rộng lớn bị ngập sâu.

Câu 37:Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế trong khu vực I ở Đồng bằng sông Hồng là

A.giảm tỉ lệ thiếu việc làm cho lao động, nâng cao chất lượng cuộc sống.

B.đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất, tăng khối lượng hàng xuất khẩu.

C.giải quyết việc làm cho người lao động, tạo khối lượng nông sản lớn.

D.khai thác hiệu quả các thế mạnh, đáp ứng tốt yêu cầu của thị trường.

Câu 38:Việc xây dựng hệ thống các cảng biển ở Bắc Trung Bộ nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?

A.Tạo ra thế mở cửa để hội nhập, thúc đẩy phát triển kinh tế.

B.Hình thành chuỗi các đô thị và khu công nghiệp ở phía tây.

C.Nâng cao vai trò trung chuyển của vùng, thu hút lao động.

D.Phát triển công nghiệp theo chiều sâu, thu hút vốn đầu tư.

Câu 39:Sinh vật nước ta đa dạng chủ yếu do tác động của các nhân tố

A.địa hình phần lớn đồi núi, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa; vị trí giáp biển.

B.khí hậu đa dạng, đất đai phân hóa theo độ cao; ở trung tâm Đông Nam Á.

C.đất đai phong phú; tác động của khoa học, công nghệ, gần vùng xích đạo.

D.vị trí nơi gặp gỡ của các luồng di cư; địa hình, khí hậu, đất đai phân hóa.

Câu 40:Cho bảng số liệu: 
CƠ CÂU SỬ DỤNG LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NƯỚC TA 
NĂM 2020 VÀ 2021 
(Đơn vị: %) 
 

 
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, https://www.gso.gov.vn) 
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu sử dụng lao động phân theo khu vực kinh tế nước ta năm 2020 và 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A.Cột.

B.Tròn.

C.Miền.

D.Đường.

logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi