Chuyên trang tổng hợp đề và đáp án
Câu 24:Hoạt động nuôi trồng thuy sản nước ta hiện nay
A.phát triển nhất ở Đồng bằng sông Hồng.
B.chủ yếu là nuôi trồng thủy sản nước mặn.
C.đối tượng nuôi trồng quan trọng nhất là tôm.
D.hình thức từ thâm canh sang quảng canh.
Câu hỏi được lấy trong đề: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí - năm 2023-2024 - Đề 26
Câu 1:Cho bảng số liệu:
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA THÁI LAN VÀ PHI-LIP-PIN, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Đơn vị: USD)
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về GDP bình quân đầu người của Thái Lan và Phi-lip-pin giai đoạn 2015 - 2021?
A.Thái Lan tăng ít hơn Phi-lip-pin.
B.Thái Lan tăng nhanh hơn Phi-lip-pin.
C.Phi-lip-pin liên tục qua các năm.
D.Thái Lan tăng liên tục qua các năm.
Câu 2:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết Đà Lạt thuộc vùng khí hậu nào sau đây?
A.Nam Bộ.
B.Tây Nguyên.
C.Nam Trung Bộ.
D.Bắc Trung Bộ.
Câu 3:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào có quy mô nhỏ nhất trong các trung tâm sau đây?
A.Nha Trang.
B.Long Xuyên.
C.Vũng Tàu.
D.Quy Nhơn.
Câu 4:Hoạt động xay xát hiện nay ở nước ta thường được tiến hành tại
A.các quần đảo.
B.vùng đồng bằng.
C.vùng núi cao.
D.thềm lục địa.
Câu 5:Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG SẢN CỦA CAM-PU-CHIA VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi sản lượng sắn của Cam-pu-chia và Việt Nam, giai đoạn 2015 - 2021?
A.Việt Nam tăng nhiều hơn Cam-pu-chia.
B.Cam-pu-chia tăng nhanh hơn Việt Nam.
C.Cam-pu-chia tăng chậm hơn Việt Nam.
D.Việt Nam tăng gấp 15 lần cam-pu-chia.
Câu 6:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A.Nha Trang.
B.Long Xuyên.
C.Quy Nhơn.
D.Biên Hòa.
Câu 7:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây nằm ở ven biển?
A.Cần Thơ.
B.Long Xuyên.
C.Rạch Giá.
D.Biên Hòa.
Câu 8:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ Lắk thuộc lưu vực hệ thống sông nào sau đây?
A.Sông Hồng.
B.Sông Thu Bồn.
C.Sông Đồng Nai.
D.Sông Mê Công.
Câu 9:Ngành công nghiệp của nước ta hiện nay
A.còn kém đa dạng.
B.tăng trưởng rất chậm.
C.thay đối tích cực.
D.phân bố đồng đều.
Câu 10:Đông Nam Bộ phát triển mạnh cây
A.dược liệu.
B.dừa.
C.lúa gạo.
D.điều.
Câu 11:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển?
A.Gia Lai.
B.Đắk Nông.
C.Đắk Lắk.
D.Bình Định.
Câu 12:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc tỉnh Thừa Thiên - Huế?
A.Na Mèo.
B.Cha Lo.
C.Nậm Cắn.
D.A Đớt.
Câu 13:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 9 nối Đông Hà với cửa khẩu quốc tế nào sau đây?
A.Cầu Treo.
B.Lao Bảo.
C.Cha Lo.
D.Bờ Y.
Câu 14:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết khu dự trữ sinh quyển nào sau đây nằm ở trên đảo?
A.Tây Nghệ An.
B.Cù Lao Chàm.
C.Cát Tiên.
D.Mũi Cà Mau.
Câu 15:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng có ngành đóng tàu?
A.Hưng Yên.
B.Hải Dương.
C.Hải Phòng.
D.Nam Định.
Câu 16:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào có giá trị sản xuất nhỏ nhất trong các trung tâm sau đây?
A.Cần Thơ.
B.Sóc Trăng.
C.Biên Hòa.
D.Thủ Dầu Một.
Câu 17:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số thấp nhất trong các tỉnh sau đây?
A.Bắc Ninh.
B.Điện Biên.
C.Nam Định.
D.Thái Bình.
Câu 18:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết mũi Đại Lãnh thuộc tỉnh nào sau đây?
A.Bình Định.
B.Ninh Thuận.
C.Bình Thuận.
D.Phú Yên.
Câu 19:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết cửa sông nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A.Cửa Thái Bình.
B.Cửa Hội.
C.Cửa Thuận An.
D.Cửa Tùng.
Câu 20:Biện pháp để mở rộng diện tích rừng ở nước ta là
A.làm ruộng bậc thang.
B.trồng cây theo băng.
C.tích cực trồng mới.
D.cải tạo đất hoang.
Câu 21:Vùng nào sau đây chịu ảnh hưởng nhiều nhất của lũ quét?
A.Đồng bằng sông Hồng.
B.Đồng bằng sông Cửu Long.
C.Đông Nam Bộ.
D.Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 22:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết cây điều được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A.Trà Vinh.
B.Ninh Thuận.
C.Phú Yên.
D.Bình Phước.
Câu 23:Phát biểu nào sau đây đúng về ngành trồng trọt của nước ta hiện nay?
A.Chè trồng nhiều nhất ở Bắc Trung Bộ.
B.Cao su trồng nhiều nhất ở Tây Nguyên.
C.Cơ cấu cây trồng đang có nhiều thay đổi.
D.Cây ăn quả chiếm tỉ trọng giá trị cao nhất.
Câu 25:Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh nhất, nguyên nhân chủ yếu do
A.thị trường tiêu thụ rộng, lao động dồi dào và giá rẻ.
B.đẩy mạnh công nghiệp hóa, tăng năng suất lao động.
C.chính sách của nhà nước, trình độ phát triển kinh tế.
D.nguồn lao động dồi dào, trình độ đã được nâng cao.
Câu 26:Biện pháp chủ yếu nhằm giải quyết tình trạng thất nghiệp ở nước ta hiện nay là
A.đẩy mạnh liên kết đào tạo và tăng cường xuất khẩu lao động.
B.phân bố lại dân cư và kiểm soát việc gia tăng nguồn lao động.
C.thực hiện tốt chính sách dân số và phân bố lại nguồn lao động.
D.phát triển các loại hình đào tạo và đa dạng hóa ngành sản xuất.
Câu 27:Ngành đánh bắt hải sản ở nước ta phát triển dựa trên những thuận lợi nào sau đây?
A.Bờ biển dài, có nhiều bãi cát đẹp, vịnh biển, đảo ven bờ.
B.Vùng biển rộng, diện tích bãi triều, rừng ngập mặn lớn.
C.Vùng biển ấm, hải sản phong phú, nhiều ngư trường lớn.
D.Vùng biển rộng, ấm quanh năm, hệ sinh thái phong phú.
Câu 28:Hệ thống đảo của nước ta
A.là nơi tập trung nhiều loại khoáng sản.
B.gồm nhiều đảo, chủ yếu nằm ven bờ.
C.hầu hết đều là các đảo lớn, đông dân.
D.duy nhất phát triển hoạt động du lịch.
Câu 29:Ảnh hưởng tiêu cực của đô thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội là
A.thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế.
B.tăng thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
C.làm phức tạp thêm vấn đề quản lí xã hội.
D.tạo ra việc làm cho người lao động.
Câu 30:Viễn thông nước ta hiện nay không phải là ngành
A.có sự tăng trưởng với tốc độ cao.
B.có mạng lưới rộng rãi ở khắp nơi.
C.chi tập trung phục vụ kinh doanh.
D.sử dụng nhiều các công nghệ mới.
Câu 31:Trung du và miền núi Bắc Bộ có khả năng đa dạng hóa cơ cấu kinh tế chủ yếu là do
A.nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú, hạ tầng được cải thiện.
B.nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm, nhiều đô thị qui mô lớn.
C.chính sách ưu tiên phát triển của Nhà nước, lao động có trình độ.
D.giao thông thuận lợi hơn, có nhiều cửa khẩu quốc tế quan trọng.
Câu 32:Ý nghĩa chủ yếu của ngành nội thương ở nước ta là
A.đáp ứng nhu cầu người dân, tạo tập quán tiêu dùng mới.
B.nâng cao đời sổng người dân, tăng tiêu dùng trong nước.
C.thúc đẩy sản xuất hàng hóa, phân công lao động lãnh thổ.
D.tăng lưu thông hàng hóa, thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa.
Câu 33:Cho biểu đồ về sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của nước ta, giai đoạn 2015 - 2021:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A.Cơ cấu sản lượng.
B.Quy mô sản lượng.
C.Tốc độ tăng trưởng sản lượng.
D.Quy mô và cơ cấu sản lượng.
Câu 34:Tình trạng cháy rừng ở Tây Nguyên do nguyên nhân tự nhiên chủ yếu nào sau đây?
A.Khí hậu cận xích đạo, thành phần thực vật.
B.Độ cao địa hình và khí hậu cận xích đạo.
C.Độ cao địa hình, thành phần loài thực vật.
D.Thành phần loài thực vật, đất badan lớn.
Câu 35:Tác động chủ yếu của việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài đến phát triển công nghiệp ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A.nâng cấp cơ sở vật chất, thu hút khách du lịch, giải quyết việc làm cho người lao động.
B.phát triển ngành công nghiệp cơ khí và chế biến lâm sản, xây dựng cơ sở năng lượng.
C.chuyển dịch cơ cấu kinh tế, hiện đại hoá cơ sở hạ tầng, đẩy mạnh phát triển ngư nghiệp.
D.hình thành các khu công nghiệp, khu chế xuất ven biển, đẩy nhanh công nghiệp hóa.
Câu 36:Biện pháp chủ yếu để ứng phó với hạn mặn trong nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A.thay đổi cơ cấu sản xuất, phát triển thủy lợi.
B.thúc đẩy nuôi thủy sản, giảm diện tích lúa.
C.đa dạng hóa sản xuất, phát triển chăn nuôi.
D.tăng cường quy hoạch, sử dụng đất hợp lý.
Câu 37:Ngành công nghiệp của Đồng bằng sông Hồng phát triển mạnh chủ yếu là do
A.thu hút lao động từ vùng khác, cơ sở năng lượng ổn định, dân đông.
B.giáp nhiều vùng kinh tế, nhiều cảng biển lớn, nguồn lao động có trình độ.
C.gần cơ sở nguyên liệu, dân đông, cơ sở hạ tầng hoàn thiện, vốn đầu tư lớn.
D.lao động trình độ kỹ thuật cao, hệ thống sân bay được nâng cấp, hiện đại.
Câu 38:Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng các cảng nước sâu ở Bắc Trung Bộ là
A.thúc đẩy phát triển kinh tế hậu phương cảng, hình thành mạng lưới đô thị.
B.tăng cường thu hút đầu tư, chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.
C.thúc đẩy phát triển nền kinh tế mở, hình thành các khu kinh tế ven biển.
D.tăng cường thu hút khách du lịch, nâng cao năng lực vận tải hàng hóa.
Câu 39:Địa hình nước ta chịu tác động mạnh mẽ của quá trình bóc mòn chủ yếu do
A.chế độ thủy triều phức tạp, vùng biển rộng, khí hậu nóng, mưa mùa.
B.núi đá vôi trải rộng, mưa lớn, tập trung, lớp phủ thực vật bị tàn phá.
C.bờ biển dài, nhiều đồi núi, sườn dốc, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
D.mức độ chia cắt địa hình lớn, khí hậu nóng ẩm, vỏ phong hóa dày.
Câu 40:Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG LỢN VÀ SẢN LƯỢNG THỊT LỢN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, https://www.gso.gov.vn)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng số lượng lợn và sản lượng thịt lợn của nước ta giai đoạn 2015 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A.Đường.
B.Cột.
C.Kết hợp.
D.Miền.