banner trang chủ đề ôn luyện

Chuyên trang tổng hợp đề và đáp án

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra và lời giải nhanh và chính xác nhất

Câu 11:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết tỉnh nào sau đây có khai thác titan?

A.Gia Lai.

B.Lâm Đồng.

C.Kon Tum.

D.Bình Định.

Câu hỏi được lấy trong đề: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí - năm 2023-2024 - Đề 18

Luyện tập ngay

Câu hỏi hot cùng chủ đề

Câu 1:

Cho bảng số liệu: 
GDP BÌNH QUÂN ĐÂU NGƯỜI CỦA CAM-PU-CHIA VÀ MI-AN-MA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021 (Đơn vị: USD) 
 

 
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org) 
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh GDP bình quân đầu người của Cam-pu-chia và Mi-an-ma năm 2021 với năm 2015?

A.Cam-pu-chia tăng ít hơn Mi-an-ma.

B.Cam-pu-chia tăng nhanh hơn Mi-an-ma.

C.Mi-an-ma tăng nhanh hơn Cam-pu-chia.

D.Mi-an-ma tăng và Cam-pu-chia giảm.

Câu 2:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào có lượng mưa trung bình năm lớn nhất trong các trạm khí tượng sau đây?

A.Lạng Sơn.

B.Cà Mau.

C.Nha Trang.

D.Đà Nẵng.

Câu 3:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây nằm trên sông Cả?

A.Cửa Đạt.

B.Bản Vẽ.

C.Tuyên Quang.

D.Sông Hinh.

Câu 4:

Công nghiệp sản xuất rượu bia, nước ngọt gắn liền với

A.vùng nguyên liệu.

B.thị trường tiêu thụ.

C.các cảng biển lớn.

D.nơi thưa thớt dân.

Câu 5:

Cho biểu đồ: 
 

 
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về số dân và tỉ lệ dân thành thị của Cam-pu-chia và Ma-lai-xi-a năm 2021?

A.Số dân của Cam-pu-chia cao hơn Ma-lai-xi-a.

B.Tỉ lệ dân thành thị của Ma-lai-xi-a cao hơn Cam-pu-chia.

C.Tỉ lệ dân thành thị của Ma-lai-xi-a thấp hơn Cam-pu-chia.

D.Số dân của Cam-pu-chia gấp hai lần Ma-lai-xi-a.

Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây lớn nhất vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A.Quy Nhơn.

B.Nha Trang

C.Đà Nẵng.

D.Huế.

Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết kênh Phụng Hiệp nối Ngã Bảy với địa điểm nào sau đây?

A.Cà Mau.

B.Hà Tiên.

C.Rạch Giá.

D.Châu Đốc.

Câu 8:

Căn cư vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông Krông Pơkô thuộc lưu vực sông nao sau đây?

A.Thu Bồn.

B.Mê Công.

C.Đồng Nai.

D.Ba (Đa Rẳng).

Câu 9:

Phân bố công nghiệp theo lãnh thổ của nước ta hiện nay

A.vùng trung du nhiều hơn ven biển.

B.tập trung nhiều nhất ở miền Trung.

C.chưa có công nghiệp ở miền núi.

D.có mức độ tập trung không đều.

Câu 10:

Biện pháp để tránh mất nước ở các hồ chứa, giữ được mực nước ngầm ở Đông Nam Bộ là

A.bảo vệ vốn rừng.

B.phát triền năng lượng.

C.thay đổi cây trồng.

D.làm ruộng bậc thang.

Câu 12:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết sông Bến Hải thuộc tỉnh nào sau đây?

A.Thanh Hóa.

B.Nghệ An.

C.Quảng Trị.

D.Hà Tĩnh.

Câu 13:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cảng nào sau đây là cảng sông?

A.Cửa Ông.

B.Nhật Lệ.

C.Cái Lân.

D.Sơn Tây.

Câu 14:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây là trung tâm vùng?

A.Huế.

B.Hà Nội.

C.Hạ Long.

D.Đà Nẵng.

Câu 15:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng?

A.Hạ Long.

B.Thái Nguyên.

C.Phúc Yên.

D.Cẩm Phả.

Câu 16:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành công nghiệp cơ khí không có ở trung tâm nào sau đây?

A.Đà Nẵng.

B.Hải Phòng.

C.Việt Trì.

D.Quy Nhơn.

Câu 17:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây?

A.Sơn La.

B.Lai Châu.

C.Nam Định.

D.Điện Biên.

Câu 18:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Cam-pu- chia?

A.Quảng Nam.

B.Đắk Lắk.

C.Kon Tum.

D.Gia Lai.

Câu 19:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây thuộc dãy Trường Sơn Bắc?

A.Pha Luông.

B.Rào Cỏ.

C.Chí Linh.

D.Tản Viên.

Câu 20:

Đồng bằng nước ta là nơi thường xảy ra

A.nhiễm mặn đất.

B.lũ quét.

C.sóng thần.

D.lũ nguồn.

Câu 21:

Vào mùa đông, ở vùng đồi núi trung du phía Bắc nước ta thường xảy ra hiện tượng

A.sạt lở, xói mòn đất.

B.rét đậm, rét hại.

C.nhiễm mặn, phèn.

D.động đất, sóng thần.

Câu 22:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây ở Bắc Trung Bộ có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực từ 60 đến 70%?

A.Thanh Hóa.

B.Thừa Thiên - Huế.

C.Hà Tĩnh.

D.Nghệ An.

Câu 23:

Phát biểu nào sau đây đúng với sản xuất lương thực ở nước ta hiện nay?

A.Năng suất lúa vụ đông xuân giảm mạnh.

B.Sản lượng lúa có xu hướng giảm nhanh.

C.Tỉ trọng cây lương thực có xu hướng tăng.

D.Áp dụng rộng rãi các biện pháp thâm canh.

Câu 24:

Thuận lợi chủ yếu của nước ta về tự nhiên để phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt là

A.có các vịnh biển và đảo ven bờ.

B.nhiều bãi triều rộng và đầm phá.

C.mạng lưới sông dày và nhiều hồ.

D.các cửa sông rộng và ở gần nhau.

Câu 25:

Cơ cấu kinh tế theo thành phần của nước ta hiện nay

A.chỉ tập trung vào kinh tế Nhà nước.

B.tỉ trọng vốn đầu tư nước ngoài giảm.

C.kinh tế tư nhân đóng vai trò chủ đạo.

D.thay đổi phù hợp với xu thế hội nhập.

Câu 26:

Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất ở nông thôn nhằm

A.nâng cao tỉ trọng kinh tế Nhà nước.

B.giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên.

C.phân bố dân cư đồng đều theo vùng.

D.giải quyết việc làm cho lao động.

Câu 27:

Thuận lợi chủ yếu để phát triển du lịch biển - đảo nước ta là

A.vùng biển rộng, đường bờ biển dài.

B.các ngư trường lớn, nhiều sinh vật.

C.nhiều bãi biển đẹp, các đảo ven bờ.

D.rừng ngập mặn, các bãi triều rộng.

Câu 28:

Phần đất liền của nước ta

A.tiếp giáp với nhiều đại dương.

B.có chiều dài biên giới khá lớn.

C.rất rộng lớn từ đông sang tây.

D.bao gồm cả các đảo ở ven bờ.

Câu 29:

Trung du và miền núi Bắc Bộ có số lượng đô thị nhiều nhất ở nước ta do

A.diện tích rộng lớn, có nhiều đơn vị hành chính.

B.công nghiệp phát triển, chất lượng cuộc sống cao.

C.dân thành thị tăng nhanh, trình độ đô thị hóa cao.

D.lịch sử phát triển đô thị lâu đời, diện tích lớn nhất.

Câu 30:

Phát biểu nào sau đây đúng về sự phát triển ngành thông tin liên lạc nước ta

A.hoạt động bưu chính đã tự động hóa.

B.mạng lưới bưu chính chưa rộng khắp.

C.viễn thông phát triển nhanh vượt bậc.

D.mạng lưới viễn thông chưa đa dạng.

Câu 31:

Giải pháp chủ yếu để phát triển kinh tế biển bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A.mở rộng tuyên truyền, đa dạng sản phẩm đặc trưng, nâng cao trình độ lao động.

B.thu hút đầu tư, ứng dụng khoa học công nghệ, khai thác tài nguyên tổng hợp.

C.tăng chi phí bảo dưỡng môi trường, phát triển du lịch, hạn chế khai thác than.

D.phát triển hạ tầng, đẩy mạnh khai thác ngoài khơi, tăng cường hợp tác quốc tế.

Câu 32:

Nguyên nhân chủ yếu làm cho ngành du lịch nước ta ngày càng phát triển là do

A.tài nguyên du lịch phong phú, cơ sở hạ tầng được nâng cấp.

B.có nhiều cơ sở lưu trú tốt, thu hút được nhiều vốn đầu tư.

C.nhu cầu du lịch tăng, có nhiều di sản thiên nhiên và văn hóa.

D.nhu cầu du lịch tăng, có sự đổi mới về chính sách phát triển.

Câu 33:

Cho biểu đồ về số dân Nam và Nữ nước ta, giai đoạn 2015 - 2021: 
 

 Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A.Quy mô số dân Nam và số dân Nữ.

B.Quy mô và cơ cấu số dân Nam và số dân Nữ.

C.Tốc độ tăng số dân Nam và số dân Nữ.

D.Sự thay đổi cơ cấu số dân Nam và số dân Nữ.

Câu 34:

Biện pháp chủ yếu để tăng rừng đặc dụng ở Tây Nguyên là

A.trồng rừng mới, đẩy mạnh khoanh nuôi.

B.bảo vệ rừng, giao đất, giao rừng cho dân.

C.phòng chống cháy rừng, đốt cây làm rẫy.

D.lập vườn quốc gia, ngăn chặn phá rừng.

Câu 35:

Ý nghĩa chủ yếu của đẩy mạnh hoạt động đánh bắt xa bờ ở Duyên hải Nam Trang Bộ là

A.khẳng định chủ quyền biển đảo, bảo vệ nguồn lợi thủy sản.

B.tăng sản lượng thủy sản, khẳng định chủ quyền biển đảo.

C.thúc đẩy vận tải biển phát triển, giải quyết vấn đề việc làm.

D.khai thác họp lí tài nguyên vùng biển, đẩy mạnh xuất khẩu.

Câu 36:

Hạn chế chủ yếu trong sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A.phần lớn diện tích đất phèn, đất mặn; có một mùa khô sâu sắc.

B.thiếu nước vào mùa khô; bề mặt đồng bằng bị cắt xẻ rất lớn.

C.một vài loại đất thiếu dinh dường hoặc quá chặt, khó thoát nước.

D.địa hình thấp, lũ kéo dài, có các vùng rộng đất lớn bị ngập sâu.

Câu 37:

Giải pháp chủ yếu để phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay là

A.thu hút đầu tư, đào tạo lao động, trang bị cơ sở vật chất kĩ thuật.

B.bảo vệ tài nguyên, mở rộng thị trường, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

C.tạo các sản phẩm mới, tăng cường hợp tác, mở rộng cảng biển.

D.mở rộng thị trường, tăng sản phẩm chất lượng, chú trọng xuất khẩu.

Câu 38:

Ý nghĩa chủ yếu của việc thu hút đầu tư ở Bắc Trung Bộ là

A.hoàn thiện cơ sở vật chất, tạo thêm nhiều việc làm cho người lao động.

B.mở rộng quy mô sản xuất, nâng cao sức cạnh tranh cho nhiều sản phẩm.

C.chuyển dịch cơ cấu ngành, hình thành nhiều khu công nghiệp tập trung.

D.khai thác hiệu quả nguồn lực, nâng cao năng lực cho các cơ sở sản xuất.

Câu 39:

Cảnh quan thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc nước ta khác với phần lãnh thổ phía Nam chủ yếu do tác động của

A.Tín phong bán cầu Bắc, vị trí ở khu vực gió mùa, địa hình có núi cao.

B.gió mùa và Tín phong bán cầu Bắc, vị trí gần chí tuyến, địa hình núi.

C.gió mùa Đông Bắc và gió Tây, vị trí ở nội chí tuyến, địa hình đồi núi.

D.gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới, vị trí ở xa xích đạo, núi cao.

Câu 40:

Cho bảng số liệu: 
SỐ LƯỢNG BÒ VÀ SẢN LƯỢNG THỊT BÒ NƯỚC TA, NĂM 2017 VÀ 2021 
 

 
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, https://www.gso.gov.vn) 
Theo bảng số liệu, để thể hiện số lượng bò và sản lượng thịt bò của nước ta năm 2017 và 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A.Cột.

B.Kết hợp.

C.Đường.

D.Miền.

logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi