banner trang chủ đề ôn luyện

Chuyên trang tổng hợp đề và đáp án

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra và lời giải nhanh và chính xác nhất

Câu 8:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết năm 2007 tỉnh thành nào sau đây ở Bắc Trung Bộ có số lượng đààn trâ,,đàà bò íí nhấấ?

A.Thừa Thiên - Huế.

B.Nghệ An.

C.Thanh Hóa.

D.Hà Tĩnh.

Câu hỏi được lấy trong đề: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí - năm 2023-2024 - Đề 5

Luyện tập ngay

Câu hỏi hot cùng chủ đề

Câu 1:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, cho biết vùng nào sau đây của nước ta có đường biên giới trên đất liền giáp với nước Campuchia?

A.Đông Nam Bộ.

B.Duyên hải Nam Trung Bộ.

C.Bắc Trung Bộ. 

D.Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 2:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết các mỏ đá axit không có nhiều ở vùng nào sau đây?

A.Đồng bằng sông Cửu Long.

B.Đồng bằng sông Hồng.

C.Tây Nguyên.

D.Đông Nam Bộ.

Câu 3:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết Đà Nẵng có lượng mưa lớn nhất vào tháng nào?

A.Tháng 8.

B.Tháng 9.

C.Tháng 10.

D.Tháng 11.

Câu 4:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng?

A.Đất mặn.

B.Đất phèn.

C.Đất cát biển.

D.Đất phù sa sông.

Câu 5:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy Pu Đen Đinh ở vùng núi Tây Bắc 
chạy theo hojớng nào sau đây?

A.Vòng cung.

B.Tây đông.

C.Bắc nam.

D.Tây bắc - đông nam.

Câu 6:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây nằm ở Đồng bằng sông Cửu Long vào năm 2007, thuộc đô thị loại hai?

A.Vũng Tàu.

B.Cà Mau.

C.Long Xuyên.

D.Cần Thơ.

Câu 7:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết năm 2007 tỉnh thành nào sau đây có GDP bình quân tính theo đầu ngojời từ trên 15 đến 18 triệu đồng?

A.Bình Phoớc.

B.Quảng Ninh.

C.Bà Rịa - Vũng Tàu.

D.Cà Mau.

Câu 9:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết năm 2007 tỉnh thành nào sau đây ở Đồng bằng sông Cửu Long có sản lo ợng thủy sản khai thác lớn nhất?

A.Kiên Giang.

B.An Giang.

C.Cà Mau.

D.Đồng Tháp.

Câu 10:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết vùng nào của ng ớc ta do ới đây có điều kiện thuận lợi để xây dựng nhiều nhà máy thủy điện bậc thang nhất?

A.Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B.Tây Nguyên.

C.Đông Nâm Bộ.

D.Bắc Trung Bộ.

Câu 11:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết sân bay Phù Cát thuộc tỉnh nào sau đây?

A.Khánh Hòa.

B.Phú Yên.

C.Bình Định.

D.Quảng Nam.

Câu 12:Bộ phận nào sau đây của vùng biển nojớc ta có diện tích lớn nhất?

A.Nội thủy.

B.Lãnh hải.

C.Tiếp giáp lãnh hải.

D.Đặc quyền kinh tế.

Câu 13:Cho biểu đồ 
 

 
NHIỆT ĐỘ VÀ LG[ỢNG MG]A TRUNG BÌNH THÁNG Ở HÀ NỘI 
Hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ, lượng mưa ở Hà Nội

A.Chế độ mơja có sự phân mùa.

B.Lượng mưa lớn nhất vào tháng VIII.

C.Nhiệt độ các tháng trong năm không đều.

D.Tháng XII có nhiệt độ tới   $15^0C.$

Câu 14:Biện pháp nào sau đây không đơợợc sử dụng trong bảo vệ đất ở đồng bằng nước ta?

A.Chống nhiễm mặn.

B.Chống bạc màu.

C.Trồng cây theo băng.

D.Chống ô nhiễm.

Câu 15:Nơi nào của nước ta có ngập lụt kéo dài nhất?

A.Đồng bằng sông Hồng.

B.Đồng bằng sông Cửu Long.

C.Bắc Trung Bộ.

D.Đông Nam Bộ.

Câu 16:Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?

A.Địa hình cao ở rìa phía đông và đông bắc thấp dần ra biển.

B.Địa hình cao ở rìa phía tây và tây bắc thấp dần ra biển.

C.Bề mặt địa hình đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô.

D.Vùng đất trong đê không đo ợc phù sa bồi tụ hàng năm.

Câu 17:Trung du và miền núi dân cư nước ta tập trung thưa thớt là do

A.địa hình chia cắt mạnh, giao thông khó khăn.

B.chủ yếu trồng lúa gạo, nhiều dân tộc sinh sống.

C.diện tích đất rộng, ít tài nguyên thiên nhiên.

D.diện tích đất rộng, thiên tai xảy ra liên tục.

Câu 18:Phát biểu nào sau đây đúng với quá trình đô thị hóa ở nước ta?

A.Quá trình đô thị hóa nhanh, trình độ đô thị hóa cao.

B.Quá trình đô thị hóa chậm, trình độ đô thị hóa thấp.

C.Cơ sở hạ tầng ở các đô thị phát triển rất hiện đại.

D.Số dân nông thôn giảm nhanh về số lượng và tỉ lệ.

Câu 19:Phát biểu nào sau đây đúng về sản xuất thủy sản ở nước ta hiện nay?

A.Khai thác các loài thủy sản có giá trị cao.

B.Tăng cường khai thác thủy sản ven bờ.

C.Phương tiện đánh bắt được đầu tư.

D.Hạn chế khai thác thủy sản xa bờ.

Câu 20:Điều kiện thuận lợi để phát triển giao thông đojờng bộ (ô tô) ở nước ta là

A.nhu cầu đi du lịch của người dân tăng rất nhanh.

B.hoạt động xuất nhập khẩu phát triển rấtnhanh.

C.khối lượng hàng hóa luân chuyển tương đối lớn.

D.huy động được các nguồn vốn, tập trung đầu tư.

Câu 21:Các đảo và quần đảo của nước ta có ý nghĩa lớn về mặt quốc phòng là

A.căn cứ để tiến ra khai thác các nguồn lợi biển.

B.thuận lợi phát triển loại hình du lịchbiển - đảo.

C.hậu phương cho ngư dân khai thác thủy sản.

D.tạo thành hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.

Câu 22:Đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là

A.Cơ sở vật chất kĩ thuật rất hiện đại.

B.Số lượng đô thị nhiều nhất cả nước.

C.Trình độ phát triển kinh tế cao nhất.

D.Tài nguyên khoáng sản phong phú.

Câu 23:Cho bảng số liệu 
CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NG ỚC TA THỜI KÌ 1990 - 2005. 
 

 
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn ở no ớc ta thòi kì 1990 - 2005?

A.Tỉ trọng dân số nông thôn cao và đang tăng dần.

B.Tỉ trọng dân số thành thị thấp và đang tăng dần.

C.Tỉ trọng dân thành thị cao hơn tỉ trọng dân nông thôn

D.Tỉ trọng dân số thành thị cao và đang tăng dần.

Câu 24:Phát biểu nào sau đây đúng với dân cơ Đông Nam Á?

A.Số dân đông, cơ cấu dân số trẻ.

B.Lao động đông có chất lượng cao.

C.Phân bố dân cư tương đối đồng đều.

D.Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất thấp.

Câu 25:Gió mùa Đông Bắc hoạt động ở miền Bắc có đặc điểm là

A.thổi từng đợt gây thời tiết lạnh khô hoặc lạnh ẩm.

B.thổi liên tục gây thời tiết lạnh khô hoặc lạnh ẩm.

C.thổi từng đợt gây thời tiết rét đậm hoặc rét hại.

D.thổi liên tục gây thời tiết rét đậm hoặc rét hại.

Câu 26:Cơ cấu thành phần kinh tế của nước ta hiện nay đang chuyển dịch theo hướng

A.tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp xây dựng và dịch vụ.

B.tăng tỉ trọng khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

C.tăng nhanh tỉ trọng khu vực kinh tế của Nhà nước.

D.giảm tỉ trọng khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 27:Vấn đề cấp bách nhất trong khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay là

A.đẩy mạnh các hoạt động dịch vụ thủy hải sản.

B.đầu tư phương tiện đánh bắt thủy sản xa bờ.

C.khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi thủy sản.

D.tìm kiếm ngư trường mới cho sản lượng cao.

Câu 28:Công nghiệp năng lượng là ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta chủ yếu do có

A.trữ lo ợng than đá, dầu khí lớn, cơ sở hạ tầng phát triển mạnh.

B.trữ lolợng thủy năng lớn trên các sông, thị trường tiêu thụ rộng.

C.nguồn tài nguyên thiên nhiên giàu có, số dân đông mật độ cao.

D.nguồn tài nguyên năng lượng phong phú, thị trường tiêu thụ lớn

Câu 29:Giải pháp chủ yếu để giải quyết vấn đề năng lượợng ở vùng Bắc Trung Bộ hiện nay là

A.Phát triển các nhà máy nhiệt điện trong vùng.

B.Phát triển các nhà máy thủy điện trong vùng.

C.Người dân cần sử dụng điện hợp lí tiết kiệm.

D.Sử dụng điện lưới quốc gia qua đường dây 500 kv.

Câu 30:Khó khăn nào sau đây là chủ yếu trong phát triển công nghiệp ở các nước Đông Nam Á hiện nay?

A.Cơ sở hạ tầng phát triển chậm.

B.Thiếu lao động có kĩ thuật cao.

C.Thiếu vốn đầu tư và công nghệ.

D.Thị trường tiêu thụ còn nhỏ lẻ.

Câu 31:Giải pháp quan trọng nhất để nâng cao chất lượng sản phẩm cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên hiện nay là

A.phát triển hệ thống thủy lợi và bảo vệ rừng.

B.phát triển công nghiệp chế biến sản phẩm.

C.đào tạo nguồn nhân lực có kĩ thuật cao.

D.mở rộng thị trường xuất khẩu sản phẩm.

Câu 32:Tác động của nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho các sản phẩm nông sản hàng hóa xuất khẩu ở các vùng nông nghiệp nước ta có sự khác nhau?

A.Điều kiện sinh thái nông nghiệp mỗi vùng.

B.Điều kiện kinh tế - xã hội của từng vùng.

C.Sự phân hóa của địa hình và sinh vật.

D.Phong tục tập quán truyền thống sản xuất.

Câu 33:Cho biểu đồ: 
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẨM XUẤT KHẨU CỦA NG ỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015. 
Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây

A.Tên biểu đồ.

B.Khoảng cách năm.

C.Chia tỉ lệ % sai.

D.Bảng chú giải.

Câu 34:Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động nhập khẩu ở no ớc ta hiện nay là

A.gắn thị trường nước ta với thị trường thế giới, mở cửa thị trường.

B.đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta.

C.người dân có điều kiện tiếp cận với nhiều loại hàng ngoại nhập.

D.tăng thêm nguồn vốn đầu tơị, nguồn lao động có chất lượng cao.

Câu 35:Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho ngành chăn nuôi lợn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gần đây phát triển mạnh?

A.Thị trường tiêu thụ khá ổn định.

B.Công tác phòng ngừa bệnh dịch tốt.

C.Cơ sở thức ăn được đảm bảo hơn

D.Cơ sở chế biến thịt lợn phát triển.

Câu 36:Giải pháp quan trọng nhất để tăng mức bình quân lượng thực có hạt trên đầu người ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay là

A.đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ các loại cây lượng thực.

B.nhà nước quản lí chặt chẽ việc sử dụng đất nông nghiệp.

C.tăng cường khai hoang mở rộng diện tích cây lượng thực.

D.thực hiện tốt công tác dân số và sức khỏe sinh sản.

Câu 37:Ngành nuôi trồng thủy sản ở Đồng Bằng sông Cửu Long có điều kiện mở rộng quy mô sản xuất là do

A.có ngư trường trọng điểm với nhiều bãi cá lớn.

B.vùng biển rộng với trữ lượng hải sản lớn nhất cả nước.

C.khí hậu mang tính cận xích đạo gió mùa, ít biển động.

D.có ưu thế về diện tích mặt nước lớn nhất cả nước.

Câu 38:Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để nâng cao vị trí của vùng Đông Nam Bộ là vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất cả nước?

A.Phát triển thủy lợi và công nghiệp chế biến.

B.Ứng dụng công nghệ mới vào sản xuất.

C.Phát triển thủy lợi và thay đổi cơ cấu cây trồng.

D.Phát triển công nghiệp chế biến và xuất khẩu.

Câu 39:Cho bảng số liệu 
BÌNH QUÂN DIỆN TÍCH ĐẮT CANH TÁC TRÊN ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA THỜI KÌ 1940 - 2004. 
Đơn vị: ha/người 

Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất biểu hiện bình quân diện tích đất canh tác trên đầu ngojời của nước ta thời kì 1940 - 2004?

A.biểu đồ cột.

B.biểu đồ đường.

C.biểu đồ tròn.

D.biểu đồ miền.

Câu 40:Tại sao phải khai thác tổng hợp tài nguyên vùng biển và hải đảo nước ta?

A.Khai tổng hợp mới đem lại hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.

B.Khai thác tổng hợp để tạo nên nhiều sản phẩm xuất khẩu có giá trị.

C.Khai thác tổng hợp để tránh lãng phí các nguồn tài nguyên thiên biển.

D.Khai thác tổng hợp để tạo ra nhiều việc làm cho người dân vùng biển.

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi