banner trang chủ đề ôn luyện

Chuyên trang tổng hợp đề và đáp án

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra và lời giải nhanh và chính xác nhất

Câu 12:Thiên tai nào sau đây thường xảy ra ở vùng ven biển nước ta khi có bão?

A.Sóng thần.

B.Lũ nguồn.   

C.Lũ quét.

D.Ngập mặn.

Câu hỏi được lấy trong đề: Đề thi Tốt nghiệp THPT năm 2023 - Bài thi Địa lí - Mã đề 317

Luyện tập ngay

Câu hỏi hot cùng chủ đề

Câu 1:Căn cứ vào Atlat Hành Chính, cho biết tỉnh nào sau đây có đường bờ biển và biên giới quốc gia?
 

A.Quảng Nam.

B.Quảng Ngãi.

C.Bình Định.

D.Phú Yên.

Câu 2:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trồng nhiều chè trong  các tỉnh sau đây? 

A.Bình Định.

B.Vĩnh Long.

C.Quảng Bình.

D. Hà Giang.

Câu 3:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên,  cho biết sân bay Pleiku thuộc tỉnh nào sau đây?

A.Đắk Lắk.

B.Kon Tum.

C.Gia Lai.

D.Lâm Đồng.

Câu 4:Vấn đề cần quan tâm trong phát triển trồng trọt ở Đông Nam Bộ là

A.rét hai.

B.động đất.

C.sương muối.

D.thủy lợi.

Câu 5:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm nào sau đây có ngành công nghiệp luyện kim đen và luyện kim màu?

A.Thái Nguyên.

B.Vũng Tàu.

C.Hải Phòng.

D.Cần Thơ.

Câu 6:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến đường sắt từ Hà Nội nối với cửa khẩu quốc tế nào sau đây?

A.Tây Trang.

B.Lào Cai.

C.Cầu Treo.

D.Na Mèo.

Câu 7:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào có quy mô dân số lớn nhất trong các đô thị sau đây?

A.Long Xuyên.

B.Hà Tiên.

C.Vị Thanh.

D.Bạc Liêu.

Câu 8:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây ở phía nam núi Phu Pha Phong?

A.Pha Luông.

B.Tản Viên.

C.Chí Linh.

D.Phu Luông.

Câu 9:Công nghiệp ở vùng núi nước ta phát triển

A.rất nhanh.

B.còn chậm.

C.rất đa dạng.

D.tập trung cao.

Câu 10:Cho biểu đồ: 
 

 
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về số dân của một số quốc gia năm 2020?

A.Cam-pu-chia lớn hơn Ma-lai-xi-a.

B.Mi-an-ma lớn hơn Thái Lan.

C.Mi-an-ma gấp hơn hai lần Ma-lai-xi-a.

D.Thái Lan gấp hơn bốn lần Cam-pu-chia.

Câu 11:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vào tháng VIII, trạm khí tượng nào có lượng mưa cao nhất trong các trạm sau đây?

A.Nha Trang.

B.Điện Biên Phủ.

C.Đà Nẵng.

D.Đà Lạt.

Câu 13:Cho bảng số liệu: 
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020 
(Đơn vị: Tý đô la Mỹ) 
 

 
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) 
 

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng xuất khẩu trong tổng trị giá xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia năm 2020?

A.Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a.

B.Phi-lip-pin cao hơn Mi-an-ma.

C.Mi-an-ma thấp hơn Thái Lan.

D.Ma-lai-xi-a thấp hơn Phi-lip-pin.

Câu 14:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây thuộc trung tâm dụ lịch Đà Nẵng?

A.Non Nước.

B.Đại Lãnh.

C.Mũi Né.

D.Sa Huỳnh.

Câu 15:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết tinh nào trồng nhiều hồ tiêu trong các tỉnh sau đây?

A.Hậu Giang.

B.Bạc Liêu.

C.Cà Mau.

D.Tây Ninh.

Câu 16:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mô GDP lớn nhất trong các trung tâm sau đây?

A.Hải Phòng.

B.Vinh.

C.Nam Định.

D.Huế.

Câu 17:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng Nhật Lệ thuộc tỉnh 
nào sau đây?     

A.Quảng Bình.

B.Hà Tĩnh.

C.Thanh Hóa. 

D.Quảng Trị.

Câu 18:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm nào sau đây có ngành công nghiệp chế biến lương thực và chế biến thủy hải sản?

A.Tân An.

B.Sóc Trăng.

C.Cà Mau.

D.Phan Thiết.

Câu 19:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây chảy theo hướng tây bắc - đông nam?   

A.Sông Krông Ana.

B.Sông Hậu.

C.Sông Krông Knô.

D.Sông Ia Lốp.

Câu 20:Bón phân hữu cơ cho đất trồng ở đồng bằng nước ta là biện pháp để

A.chống xói mòn.

B.ngăn ngập lụt.

C.chống ô nhiễm.

D.tăng độ phì.

Câu 21:Tiềm năng để phát triển nhiệt điện ở nước ta là

A.thủy triều.

B.thác nước.

C.dầu khí.

D.sức gió.

Câu 22:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết tỉnh nào sau đây có công nghiệp khai thác sắt?

A.Bắc Kạn.

B.Lai Châu.

C.Tuyên Quang.

D.Yên Bái.

Câu 23:Tỉ lệ dân thành thị nước ta hiện nay

A.lớn hơn rất nhiều so với nông thôn.

B.còn thấp so với thế giới và khu vực.

C.không có sự thay đổi qua các năm.

D.gia tăng đều nhau ở khắp các vùng.

Câu 24:Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế nước ta hiện nay có nhiều thay đổi chủ yếu do

A.phát triển kinh tế nhiều thành phần.

B.tăng cường mở rộng các thành phố.

C.hội nhập kinh tế toàn cầu sâu rộng.

D.thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa.

Câu 25:Nước ta tiếp giáp với Biển Đông nên có

A.gió Mậu dịch thổi quanh năm.

B.thảm thực vật giàu sức sống.

C.lượng mưa phân bố theo mùa.

D.các dãy núi hướng vòng cung.

Câu 26:Chăn nuôi gia súc ăn cỏ ở nước ta hiện nay

A.hoàn toàn nhằm mục đích lấy sữa.

B.phân bố tập trung ở ven các đô thị.

C.chủ yếu dựa vào thức ăn tự nhiên.

D.có hầu hết sản phẩm để xuất khẩu.

Câu 27:Hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay

A.phần lớn đầu tư nuôi cá nước lợ.

B.chỉ tạo sản phẩm cho xuất khẩu.

C.phát triển rộng rãi ở nhiều vùng.

D.tập trung hấu hết ở các đầm phá.

Câu 28:Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế nước ta hiện nay

A.hình thành nên khu kinh tế ven biển.

B.chỉ tập trung ở lĩnh vực công nghiệp.

C.tường ứng với quá trình hiện đại hóa.

D.làm gia tăng tỉ trọng kinh tế tư nhân.

Câu 29:Hoạt động thăm dò dầu khí ở nước ta hiện nay

A.hình thành các nhà máy lọc hóa dầu.

B.chí tập trung ở thềm lục địa phía bắc.

C.phục vụ hoạt động xuất khẩu dầu thô.

D.thúc đẩy việc tìm kiếm các mỏ mới.

Câu 30:Vận chuyển bằng đường ống nước ta hiện nay

A.có nhiều tuyến nối liền với các nước.

B.phân bố đều khắp ở các vùng kinh tế.

C.gắn với phát triển của ngành dầu khí.

D.chỉ dùng để vận chuyển khí tự nhiên.

Câu 31:Ý nghĩa chủ yếu của các khu kinh tế ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A.mở rộng thương mại, khai thác các nguồn lực.

B.thu hút đầu tư, tạo nguồn sản phẩm xuất khẩu.

C.phát triển sản xuất, thay đổi bộ mặt của vùng.

D.hình thành đô thị, giải quyết vấn đề việc làm.

Câu 32:Cho biểu đồ về sản xuất sắt, thép và sản xuất xí măng của nước ta giai đoạn 2015 - 2020: 
 

 
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A.Tốc độ tăng trưởng và cơ cấu sản lượng.

B.Cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu sản lượng.

C.Tình hình phát triển và cơ cấu sản lượng.

D.Quy mô và tốc độ tăng trưởng sản lượng.

Câu 33:Ý nghĩa chủ yếu của phát triển đa dạng cây trồng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A.tạo nông sản phong phú, đẩy mạnh xuất khẩu, sử dụng hợp lí tự nhiên.

B.thay đổi cơ cấu kinh tế, tạo ra nhiều việc làm, khai thác các tiềm năng.

C.năng cao đời sống, đáp ứng nhu cầu thị trường, phát huy các thế mạnh.

D.thúc đẩy sản xuất, khai thác sự phân hóa thiên nhiên, giảm thiểu rủi ro.

Câu 34:Giải pháp chủ yếu phát triển cây thực phẩm ở Đồng bằng sông Hồng là

A.sử dụng các giống tốt, nâng trình độ lao động.

B.thúc đẩy chuyên canh, tăng cường cơ giới hóa.

C.sản xuất thâm canh, gắn với thị trường tiêu thụ.

D.đa dạng nông sản, ứng dụng tiến bộ khoa học.

Câu 35:Vùng Tây Nguyên có thời gian bắt đầu mùa mưa và mùa khô khác với vùng Nam Trung Bộ chủ yếu do tác động của

A.gió Tây, dãy núi Trường Sơn Nam, gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới.

B.gió đông bắc, địa hình, khối khí nóng ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương, vị trí địa lí.

C.Tín phong bán cầu Bắc, vị trí địa lí, gió phơn Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới.

D.gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, hướng của dãy núi Trường Sơn, bão

Câu 36:Trị giá nhập khẩu của nước ta hiện nay có nhiều thay đổi chủ yếu do

A.sản xuất tăng trưởng, chất lượng sống tăng.

B.thị trường mở rộng, hội nhập toàn cầu sâu.

C.công nghiệp đa dạng, giao thông phát triển.

D.dân số tăng, các đô thị ngày càng mở rộng.

Câu 37:Giải pháp chủ yếu sử dụng hiệu quả đất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A.tăng vụ, phát triển lợi thế của các khu vực.

B.đẩy mạnh cơ giới hóa, mở rộng diện tích.

C.bố trí cây trồng hợp lí, phát triển thủy lợi.

D.quy hoạch, đẩy mạnh nông sản xuất khẩu.

Câu 38:Cho bảng số liệu: 
SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH LUÂN CHUYỂN BẢNG ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 
4%   (Đơn vị: Triệu lượt người.km) 
 

 
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) 
 

Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu số lượt hành khách luân chuyển bằng đường hàng  không nước ta giai đoạn 2015 - 2020, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?

A.Miền, cột, tròn.

B.Tròn, đường, miền.

C.Đường, tròn, cột.

D.Cột, đường, miền.

Câu 39:Việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Bắc Trung Bộ nhằm mục đích chủ yếu là

A.đa dạng nông sản, chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tăng cường sản xuất lớn.

B.giải quyết việc làm, tăng sản phẩm hàng hóa, sử dụng hợp lí tài nguyên.

C.khai thác thế mạnh, đẩy mạnh xuất khẩu, đa dạng hóa kinh tế nông thôn.

D.mở rộng phân bố sản xuất, tạo mô hình kinh tế mới, bảo vệ môi trường.

Câu 40:Ý nghĩa chủ yếu của việc bảo vệ rừng đặc dụng ở Tây Nguyên là

A.chống xói mòn, bảo đảm cân bằng sinh thái.

B.giữ gìn cảnh quan, bảo vệ đa dạng sinh học.

C.bảo vệ động vật hoang dã, tăng độ che phủ.

D.tăng nguồn nước ngầm, góp phần chống lũ.

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi